Có 1 kết quả:

chấn nhiếp

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Kinh sợ, khủng cụ. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Tức mệnh thôi xuất trảm chi, huyền thủ ư viên môn ngoại. Ư thị quân tâm chấn nhiếp” , . (Hồi 106) Lập tức sai lôi ra chém, treo đầu ở ngoài viên môn. Bởi thế quân tâm kinh hãi.

Bình luận 0