Có 1 kết quả:

kình thôn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nuốt trôi, nuốt chửng (giống như cá kình). Thường dùng tỉ dụ thôn tính đất đai nước khác. ◇Từ Ngạn Bá 徐彥伯: “Kình thôn ngã bảo đỉnh, Tàm thực ngã chư hầu” 鯨吞我寶鼎, 蠶食我諸侯 (Đăng Trường Thành phú 登長城賦).