Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
kình thôn
1
/1
鯨吞
kình thôn
Từ điển trích dẫn
1. Nuốt trôi, nuốt chửng (giống như cá kình). Thường dùng tỉ dụ thôn tính đất đai nước khác. ◇Từ Ngạn Bá
徐
彥
伯
: “Kình thôn ngã bảo đỉnh, Tàm thực ngã chư hầu”
鯨
吞
我
寶
鼎
,
蠶
食
我
諸
侯
(Đăng Trường Thành phú
登
長
城
賦
).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Hối nhật tầm Thôi Tập, Lý Phong - 晦日尋崔戢李封
(
Đỗ Phủ
)
•
Mỹ Bi hành - 渼陂行
(
Đỗ Phủ
)
•
Vịnh sử thi - Bác Lãng Sa - 詠史詩-博浪沙
(
Hồ Tằng
)
Bình luận
0