Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: niên
Tổng nét: 6
Bộ: triệt 丿 (+5 nét), can 干 (+3 nét)
Unicode: U+F98E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 6
Bộ: triệt 丿 (+5 nét), can 干 (+3 nét)
Unicode: U+F98E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 연
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bính Dần xuân hữu hoài ca cơ Mộng Vị tính phụng chư thi hữu - 丙寅春有懷歌姬夢味并奉諸詩友 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Dạ vũ - 夜雨 (Trần Minh Tông)
• Đề Yên Tử sơn Hoa Yên tự - 題安子山花煙寺 (Nguyễn Trãi)
• Giang Tây - 江西 (Nguyễn Trãi)
• Lâm chung thị ý - 臨終示意 (Phạm Tông Mại)
• Mạn hứng kỳ 1 (Phác tán thuần ly thánh đạo nhân) - 漫興其一(朴散淳漓聖道湮) (Nguyễn Trãi)
• Ngũ canh - 五更 (Hàn Ốc)
• Nhị sơn kệ - 二山偈 (Trần Thái Tông)
• Thọ thi - 壽詩 (Hà Vũ Bảng)
• Viên trung hoàng quỳ tứ tuyệt kỳ 4 - 園中黃葵四絕其四 (Cao Bá Quát)
• Dạ vũ - 夜雨 (Trần Minh Tông)
• Đề Yên Tử sơn Hoa Yên tự - 題安子山花煙寺 (Nguyễn Trãi)
• Giang Tây - 江西 (Nguyễn Trãi)
• Lâm chung thị ý - 臨終示意 (Phạm Tông Mại)
• Mạn hứng kỳ 1 (Phác tán thuần ly thánh đạo nhân) - 漫興其一(朴散淳漓聖道湮) (Nguyễn Trãi)
• Ngũ canh - 五更 (Hàn Ốc)
• Nhị sơn kệ - 二山偈 (Trần Thái Tông)
• Thọ thi - 壽詩 (Hà Vũ Bảng)
• Viên trung hoàng quỳ tứ tuyệt kỳ 4 - 園中黃葵四絕其四 (Cao Bá Quát)
Bình luận 0