Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: hưởng
Unicode: U+FACA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Unicode: U+FACA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đăng Thiền Vu đài - 登單于臺 (Trương Tân)
• Đề Thiên Thai sơn - 題天台山 (Ngô Thì Chí)
• Hữu sở tư - 有所思 (Lý Hạ)
• Ngự chế “Thánh Duyên tự chiêm lễ bát vận” - 御製聖緣寺瞻禮八韻 (Minh Mệnh hoàng đế)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Quá Cảm Hoá tự Đàm Hưng thượng nhân sơn viện - 過感化寺曇興上人山院 (Vương Duy)
• Thôi thị đông sơn thảo đường - 崔氏東山草堂 (Đỗ Phủ)
• Thuỷ Đồn dạ thác - 水屯夜柝 (Khuyết danh Việt Nam)
• Trùng giản Vương minh phủ - 重簡王明府 (Đỗ Phủ)
• Trường trung tạp vịnh kỳ 2 - 場中雜詠其二 (Phan Thúc Trực)
• Đề Thiên Thai sơn - 題天台山 (Ngô Thì Chí)
• Hữu sở tư - 有所思 (Lý Hạ)
• Ngự chế “Thánh Duyên tự chiêm lễ bát vận” - 御製聖緣寺瞻禮八韻 (Minh Mệnh hoàng đế)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Quá Cảm Hoá tự Đàm Hưng thượng nhân sơn viện - 過感化寺曇興上人山院 (Vương Duy)
• Thôi thị đông sơn thảo đường - 崔氏東山草堂 (Đỗ Phủ)
• Thuỷ Đồn dạ thác - 水屯夜柝 (Khuyết danh Việt Nam)
• Trùng giản Vương minh phủ - 重簡王明府 (Đỗ Phủ)
• Trường trung tạp vịnh kỳ 2 - 場中雜詠其二 (Phan Thúc Trực)
Bình luận 0