Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt
Tổng nét: 7
Bộ: đao 刀 (+5 nét)
Unicode: U+2F80E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: đao 刀 (+5 nét)
Unicode: U+2F80E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Một số bài thơ có sử dụng
• Bán dạ đáo gia - 半夜到家 (Nguyễn Văn Siêu)
• Điền gia (Tân kiến thước hàm đình thụ chi) - 田家(新見鵲銜庭樹枝) (Trương Lỗi)
• Điệt An Tiết viễn lai dạ toạ kỳ 1 - 侄安節遠來夜坐其一 (Tô Thức)
• Đoạn nhai đảo thuỳ lan - 斷崖倒垂蘭 (Mã Tương Lan)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Kệ - 偈 (Thiện Đạo đại sư)
• Kinh sát hậu tiểu thuật - 京察後小述 (Thang Hiển Tổ)
• Mạnh thương tào bộ chỉ lĩnh tân tửu tương nhị vật mãn khí kiến di lão phu - 孟倉曹步趾領新酒醬二物滿器見遺老夫 (Đỗ Phủ)
• Sinh tra tử - 生查子 (Thái Thân)
• Sở cung kỳ 2 - 楚宮其二 (Lý Thương Ẩn)
• Điền gia (Tân kiến thước hàm đình thụ chi) - 田家(新見鵲銜庭樹枝) (Trương Lỗi)
• Điệt An Tiết viễn lai dạ toạ kỳ 1 - 侄安節遠來夜坐其一 (Tô Thức)
• Đoạn nhai đảo thuỳ lan - 斷崖倒垂蘭 (Mã Tương Lan)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Kệ - 偈 (Thiện Đạo đại sư)
• Kinh sát hậu tiểu thuật - 京察後小述 (Thang Hiển Tổ)
• Mạnh thương tào bộ chỉ lĩnh tân tửu tương nhị vật mãn khí kiến di lão phu - 孟倉曹步趾領新酒醬二物滿器見遺老夫 (Đỗ Phủ)
• Sinh tra tử - 生查子 (Thái Thân)
• Sở cung kỳ 2 - 楚宮其二 (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0