Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt
Tổng nét: 12
Bộ: đao 刀 (+10 nét)
Hình thái: ⿰害刂
Unicode: U+2F822
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: đao 刀 (+10 nét)
Hình thái: ⿰害刂
Unicode: U+2F822
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Độ An Hải nhập Long Biên - 渡安海入龍編 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Hàn thực vũ trung, đồng xá nhân ước du Thiên Trúc đắc thập lục tuyệt cú trình Lục Vụ Quan - 寒食雨中同舍人約遊天竺得十六絕句呈陸務觀 (Dương Vạn Lý)
• Kệ thị chúng kỳ 3 - 偈示眾其三 (Trí Chân thiền sư)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Phỏng Diệu Ngọc khất hồng mai - 訪妙玉乞紅梅 (Tào Tuyết Cần)
• Sài môn - 柴門 (Đỗ Phủ)
• Triệu Việt Vương - 趙越王 (Đặng Minh Khiêm)
• Tuế yến hành - 歲晏行 (Đỗ Phủ)
• Tuý trung ngẫu thành - 醉中偶成 (Lê Thánh Tông)
• Vọng nhạc (Đại Tông phù như hà) - 望嶽(岱宗夫如何) (Đỗ Phủ)
• Hàn thực vũ trung, đồng xá nhân ước du Thiên Trúc đắc thập lục tuyệt cú trình Lục Vụ Quan - 寒食雨中同舍人約遊天竺得十六絕句呈陸務觀 (Dương Vạn Lý)
• Kệ thị chúng kỳ 3 - 偈示眾其三 (Trí Chân thiền sư)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Phỏng Diệu Ngọc khất hồng mai - 訪妙玉乞紅梅 (Tào Tuyết Cần)
• Sài môn - 柴門 (Đỗ Phủ)
• Triệu Việt Vương - 趙越王 (Đặng Minh Khiêm)
• Tuế yến hành - 歲晏行 (Đỗ Phủ)
• Tuý trung ngẫu thành - 醉中偶成 (Lê Thánh Tông)
• Vọng nhạc (Đại Tông phù như hà) - 望嶽(岱宗夫如何) (Đỗ Phủ)
Bình luận 0