Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt
Tổng nét: 5
Bộ: tường 爿 (+0 nét)
Unicode: U+2F82B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: tường 爿 (+0 nét)
Unicode: U+2F82B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Một số bài thơ có sử dụng
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Cố kinh thu nhật - 故京秋日 (Hồ Xuân Hương)
• Du Lịch giang kiều thi - 遊歴江橋詩 (Tăng Uyên Tử)
• Lưu Hoa Môn - 留花門 (Đỗ Phủ)
• Ngôn chí - 言志 (Trần Danh Án)
• Tặng Tiết Đào - 贈薛濤 (Bạch Cư Dị)
• Thạch Tuyền tự mộ vũ ngộ cố thê - 石泉寺暮雨遇故妻 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Thái Bình lộ - 太平路 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Trúc chi từ cửu thủ kỳ 1 (Bạch Đế thành đầu xuân thảo sinh) - 竹枝詞九首其一(白帝城頭春草生) (Lưu Vũ Tích)
• Vãn bạc Tương giang - 晚泊湘江 (Tống Chi Vấn)
• Cố kinh thu nhật - 故京秋日 (Hồ Xuân Hương)
• Du Lịch giang kiều thi - 遊歴江橋詩 (Tăng Uyên Tử)
• Lưu Hoa Môn - 留花門 (Đỗ Phủ)
• Ngôn chí - 言志 (Trần Danh Án)
• Tặng Tiết Đào - 贈薛濤 (Bạch Cư Dị)
• Thạch Tuyền tự mộ vũ ngộ cố thê - 石泉寺暮雨遇故妻 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Thái Bình lộ - 太平路 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Trúc chi từ cửu thủ kỳ 1 (Bạch Đế thành đầu xuân thảo sinh) - 竹枝詞九首其一(白帝城頭春草生) (Lưu Vũ Tích)
• Vãn bạc Tương giang - 晚泊湘江 (Tống Chi Vấn)
Bình luận 0