Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt
Tổng nét: 8
Bộ: tiết 卩 (+6 nét)
Unicode: U+2F82F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: tiết 卩 (+6 nét)
Unicode: U+2F82F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát nguyệt nhị thập bát nhật dạ toạ cảm hoài - 八月二十八日夜坐感懷 (Doãn Uẩn)
• Cao Đà mộc tượng tổ - 高陀木匠祖 (An Khí Sử)
• Đan thanh dẫn, tặng Tào Bá tướng quân - 丹青引贈曹霸將軍 (Đỗ Phủ)
• Đỗ Lăng tẩu - 杜陵叟 (Bạch Cư Dị)
• Hoài Tịnh Độ thi kỳ 3 - 懷凈土詩其三 (Liên Ẩn)
• Hựu trình Ngô lang - 又呈吳郎 (Đỗ Phủ)
• Khiển hứng ngũ thủ (III) kỳ 5 (Ngô liên Mạnh Hạo Nhiên) - 遣興五首其五(吾憐孟浩然) (Đỗ Phủ)
• Ký Hà Nội Khiếu tiên sinh - 寄河內呌先生 (Nguyễn Khuyến)
• Manh 1 - 氓 1 (Khổng Tử)
• Sứ trình tạp vịnh bạt - 使程雜詠跋 (Phan Huy Chú)
• Cao Đà mộc tượng tổ - 高陀木匠祖 (An Khí Sử)
• Đan thanh dẫn, tặng Tào Bá tướng quân - 丹青引贈曹霸將軍 (Đỗ Phủ)
• Đỗ Lăng tẩu - 杜陵叟 (Bạch Cư Dị)
• Hoài Tịnh Độ thi kỳ 3 - 懷凈土詩其三 (Liên Ẩn)
• Hựu trình Ngô lang - 又呈吳郎 (Đỗ Phủ)
• Khiển hứng ngũ thủ (III) kỳ 5 (Ngô liên Mạnh Hạo Nhiên) - 遣興五首其五(吾憐孟浩然) (Đỗ Phủ)
• Ký Hà Nội Khiếu tiên sinh - 寄河內呌先生 (Nguyễn Khuyến)
• Manh 1 - 氓 1 (Khổng Tử)
• Sứ trình tạp vịnh bạt - 使程雜詠跋 (Phan Huy Chú)
Bình luận 0