Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt
Tổng nét: 10
Bộ: nhật 日 (+6 nét)
Unicode: U+2F8CC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: nhật 日 (+6 nét)
Unicode: U+2F8CC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm hoài (Tần niên thư kiếm khách thiên nhai) - 感懷(頻年書劍客天涯) (Nguyễn Thượng Hiền)
• Cuồng phu - 狂夫 (Đỗ Phủ)
• Dưỡng trúc ký - 養竹記 (Bạch Cư Dị)
• Điệp luyến hoa - Vãn chỉ Xương Lạc quán ký tỷ muội - 蝶戀花-晚止昌樂館寄姊妹 (Lý Thanh Chiếu)
• Ký Mục thị ngự xuất U Châu - 寄穆侍御出幽州 (Vương Xương Linh)
• Tặng Vi Tán Thiện biệt - 贈韋贊善別 (Đỗ Phủ)
• Thái thư oán - 彩書怨 (Thượng Quan Chiêu Dung)
• Thị đệ - 示弟 (Chu Di Tôn)
• Tự thán - 自嘆 (Nguyễn Nghĩa Thọ)
• Yết Nhạc vương từ - 謁岳王祠 (Phạm Hy Lượng)
• Cuồng phu - 狂夫 (Đỗ Phủ)
• Dưỡng trúc ký - 養竹記 (Bạch Cư Dị)
• Điệp luyến hoa - Vãn chỉ Xương Lạc quán ký tỷ muội - 蝶戀花-晚止昌樂館寄姊妹 (Lý Thanh Chiếu)
• Ký Mục thị ngự xuất U Châu - 寄穆侍御出幽州 (Vương Xương Linh)
• Tặng Vi Tán Thiện biệt - 贈韋贊善別 (Đỗ Phủ)
• Thái thư oán - 彩書怨 (Thượng Quan Chiêu Dung)
• Thị đệ - 示弟 (Chu Di Tôn)
• Tự thán - 自嘆 (Nguyễn Nghĩa Thọ)
• Yết Nhạc vương từ - 謁岳王祠 (Phạm Hy Lượng)
Bình luận 0