Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt
Tổng nét: 15
Bộ: trúc 竹 (+9 nét)
Hình thái: ⿱𥬑木
Unicode: U+2F963
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: trúc 竹 (+9 nét)
Hình thái: ⿱𥬑木
Unicode: U+2F963
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chư tướng kỳ 2 - 諸將其二 (Đỗ Phủ)
• Đề Đại Quan viên - 題大觀園 (Tào Tuyết Cần)
• Hồ thành hoài cổ - 胡城懷古 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Lâm Ấp xá đệ thư chí khổ vũ Hoàng Hà phiếm dật đê phòng chi hoạn bộ lĩnh sở ưu nhân ký thử thi dụng khoan kỳ ý - 臨邑舍弟書至苦雨黃河泛溢堤防之患簿領所憂因寄此詩用寬其意 (Đỗ Phủ)
• Lâm chung di chúc - 臨終遺囑 (Trần Quốc Tuấn)
• Mộ thu uổng Bùi Đạo Châu thủ trát, suất nhĩ khiển hứng, ký cận trình Tô Hoán thị ngự - 暮秋枉裴道州手札,率爾遣興,寄近呈蘇渙侍御 (Đỗ Phủ)
• Phiếm khê - 泛溪 (Đỗ Phủ)
• Trúc thành kỳ 1 - 築城其一 (Tào Nghiệp)
• Trúc thành từ - 築城詞 (Trương Tịch)
• Tuế án hành - 歲晏行 (Hà Cảnh Minh)
• Đề Đại Quan viên - 題大觀園 (Tào Tuyết Cần)
• Hồ thành hoài cổ - 胡城懷古 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Lâm Ấp xá đệ thư chí khổ vũ Hoàng Hà phiếm dật đê phòng chi hoạn bộ lĩnh sở ưu nhân ký thử thi dụng khoan kỳ ý - 臨邑舍弟書至苦雨黃河泛溢堤防之患簿領所憂因寄此詩用寬其意 (Đỗ Phủ)
• Lâm chung di chúc - 臨終遺囑 (Trần Quốc Tuấn)
• Mộ thu uổng Bùi Đạo Châu thủ trát, suất nhĩ khiển hứng, ký cận trình Tô Hoán thị ngự - 暮秋枉裴道州手札,率爾遣興,寄近呈蘇渙侍御 (Đỗ Phủ)
• Phiếm khê - 泛溪 (Đỗ Phủ)
• Trúc thành kỳ 1 - 築城其一 (Tào Nghiệp)
• Trúc thành từ - 築城詞 (Trương Tịch)
• Tuế án hành - 歲晏行 (Hà Cảnh Minh)
Bình luận 0