Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt
Tổng nét: 14
Bộ: tỵ 鼻 (+0 nét)
Hình thái: ⿱自𢌿
Unicode: U+2FA1C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: tỵ 鼻 (+0 nét)
Hình thái: ⿱自𢌿
Unicode: U+2FA1C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Một số bài thơ có sử dụng
• Đài thành lộ - Thất nguyệt tam nhật kỷ sự - 臺城路-七月三日紀事 (Mori Kainan)
• Điệu Nguyễn Quế Cơ kỳ 1 - 悼阮桂姬其一 (Trịnh Hoài Đức)
• Hoạ Nguyễn Vận Đồng “Khiển muộn” thi vận kỳ 2 - 和阮運同遣悶詩韻其二 (Phạm Nhữ Dực)
• Lâm giang tiên - Dạ quy Lâm Cao - 臨江仙-夜歸臨皋 (Tô Thức)
• Sám hối tị căn tội - 懺悔鼻根罪 (Trần Thái Tông)
• Tặng biệt Hạ Lan Tiêm - 贈別賀蘭銛 (Đỗ Phủ)
• Thạch Tị thành - 石鼻城 (Tô Triệt)
• Thấm viên xuân - Mộng Phu Nhược - 沁園春-夢孚若 (Lưu Khắc Trang)
• Thủ nê ngưu - 守泥牛 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Vô đề (Đô ngôn xứ xứ thị Tây Phương) - 無題(都言處處是西方) (Thực Hiền)
• Điệu Nguyễn Quế Cơ kỳ 1 - 悼阮桂姬其一 (Trịnh Hoài Đức)
• Hoạ Nguyễn Vận Đồng “Khiển muộn” thi vận kỳ 2 - 和阮運同遣悶詩韻其二 (Phạm Nhữ Dực)
• Lâm giang tiên - Dạ quy Lâm Cao - 臨江仙-夜歸臨皋 (Tô Thức)
• Sám hối tị căn tội - 懺悔鼻根罪 (Trần Thái Tông)
• Tặng biệt Hạ Lan Tiêm - 贈別賀蘭銛 (Đỗ Phủ)
• Thạch Tị thành - 石鼻城 (Tô Triệt)
• Thấm viên xuân - Mộng Phu Nhược - 沁園春-夢孚若 (Lưu Khắc Trang)
• Thủ nê ngưu - 守泥牛 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Vô đề (Đô ngôn xứ xứ thị Tây Phương) - 無題(都言處處是西方) (Thực Hiền)
Bình luận 0