Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin
Tổng nét: 10
Bộ: shǔi 水 (+7 nét)
Hình thái: ⿰氵吿
Unicode: U+2F903
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: shǔi 水 (+7 nét)
Hình thái: ⿰氵吿
Unicode: U+2F903
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Thuỷ huyện Thôi thiếu phủ thập cửu ông cao trai tam thập vận - 白水縣崔少府十九翁高齋三十韻 (Đỗ Phủ)
• Bình hồ lộng nguyệt - 平湖弄月 (Ngô Thế Lân)
• Chính khí ca - 正氣歌 (Văn Thiên Tường)
• Đối tửu phú hữu nhân - 對酒賦友人 (Vi Trang)
• Hoài quy - 懷歸 (Đỗ Mục)
• Hồ già thập bát phách - đệ 03 phách - 胡笳十八拍-第三拍 (Thái Diễm)
• Long Môn các - 龍門閣 (Đỗ Phủ)
• Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cừ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thuỷ điệu ca đầu - 水調歌頭 (Hoàng Đình Kiên)
• Vô đề (Vũ Hoa đài biên mai đoạn kích) - 無題(雨花臺邊埋斷戟) (Lỗ Tấn)
• Bình hồ lộng nguyệt - 平湖弄月 (Ngô Thế Lân)
• Chính khí ca - 正氣歌 (Văn Thiên Tường)
• Đối tửu phú hữu nhân - 對酒賦友人 (Vi Trang)
• Hoài quy - 懷歸 (Đỗ Mục)
• Hồ già thập bát phách - đệ 03 phách - 胡笳十八拍-第三拍 (Thái Diễm)
• Long Môn các - 龍門閣 (Đỗ Phủ)
• Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cừ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thuỷ điệu ca đầu - 水調歌頭 (Hoàng Đình Kiên)
• Vô đề (Vũ Hoa đài biên mai đoạn kích) - 無題(雨花臺邊埋斷戟) (Lỗ Tấn)
Bình luận 0