Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin
Tổng nét: 11
Bộ: má 麻 (+0 nét)
Hình thái: ⿸广𣏟
Unicode: U+2FA15
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: má 麻 (+0 nét)
Hình thái: ⿸广𣏟
Unicode: U+2FA15
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Một số bài thơ có sử dụng
• Di Luân hải môn lữ thứ - 彌淪海門旅次 (Lê Thánh Tông)
• Đối vũ - 對雨 (Nguyễn Tư Giản)
• Hiến chủ văn - 獻主文 (Lưu Hư Bạch)
• Khách cư - 客居 (Đỗ Phủ)
• Khúc giang tam chương, chương ngũ cú - 曲江三章,章五句 (Đỗ Phủ)
• Ký Nhạc Châu Giả tư mã lục trượng, Ba Châu Nghiêm bát sứ quân lưỡng các lão ngũ thập vận - 寄岳州賈司馬六丈、巴州嚴八使君兩閣老五十韻 (Đỗ Phủ)
• Ký Tiết tam lang trung Cứ - 寄薛三郎中據 (Đỗ Phủ)
• Tặng đạo giả - 贈道者 (Vũ Nguyên Hành)
• Thảo Ma Sa động hịch - 討麻沙洞檄 (Lý Nhân Tông)
• Vãng Nam Ninh - 往南寧 (Hồ Chí Minh)
• Đối vũ - 對雨 (Nguyễn Tư Giản)
• Hiến chủ văn - 獻主文 (Lưu Hư Bạch)
• Khách cư - 客居 (Đỗ Phủ)
• Khúc giang tam chương, chương ngũ cú - 曲江三章,章五句 (Đỗ Phủ)
• Ký Nhạc Châu Giả tư mã lục trượng, Ba Châu Nghiêm bát sứ quân lưỡng các lão ngũ thập vận - 寄岳州賈司馬六丈、巴州嚴八使君兩閣老五十韻 (Đỗ Phủ)
• Ký Tiết tam lang trung Cứ - 寄薛三郎中據 (Đỗ Phủ)
• Tặng đạo giả - 贈道者 (Vũ Nguyên Hành)
• Thảo Ma Sa động hịch - 討麻沙洞檄 (Lý Nhân Tông)
• Vãng Nam Ninh - 往南寧 (Hồ Chí Minh)
Bình luận 0