Có 10 kết quả:

氓 manh甍 manh甿 manh盲 manh瞑 manh萌 manh虻 manh蛮 manh蝱 manh𥯋 manh

1/10

manh

U+6C13, tổng 8 nét, bộ thị 氏 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Viện Hán Nôm

lưu manh

Tự hình 2

Dị thể 4

manh [mành]

U+750D, tổng 14 nét, bộ ngoã 瓦 (+10 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Hồ Lê

manh (cái rui đóng trên mái nhà để móc ngói)

Tự hình 2

Dị thể 3

manh

U+753F, tổng 8 nét, bộ điền 田 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Kiệm

lưu manh

Tự hình 2

Dị thể 3

manh

U+76F2, tổng 8 nét, bộ mục 目 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Viện Hán Nôm

mắt thong manh

Tự hình 3

Dị thể 5

manh [minh]

U+7791, tổng 15 nét, bộ mục 目 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Viện Hán Nôm

mắt thong manh

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

manh [mành, mánh, mảnh]

U+840C, tổng 11 nét, bộ thảo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Viện Hán Nôm

manh nha

Tự hình 3

Dị thể 4

manh [mông]

U+867B, tổng 9 nét, bộ trùng 虫 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Kiệm

ngưu manh (sâu, mồng hay cắn trâu bò)

Tự hình 2

Dị thể 2

manh [man]

U+86EE, tổng 12 nét, bộ trùng 虫 (+6 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển Hồ Lê

manh (man rợ, dã man)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

manh [mông]

U+8771, tổng 15 nét, bộ trùng 虫 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển Trần Văn Kiệm

manh (con nhặng)

Tự hình 2

Dị thể 5

manh [mành, mánh, mảnh, vành]

U+25BCB, tổng 14 nét, bộ trúc 竹 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển Hồ Lê

manh nha