Có 4 kết quả:
唯 duỵ • 蓶 duỵ • 諉 duỵ • 诿 duỵ
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Độc, chỉ, bui. § Cũng như “duy” 惟. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Duy độc tự minh liễu, Dư nhân sở bất kiến” 唯獨自明了, 餘人所不見 (Pháp sư công đức 法師功德) Chỉ riêng mình thấy rõ, Người khác không thấy được.
2. Một âm là “dụy”. (Phó) Dạ, tiếng thưa lại ngay. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Chúng quan dụy dụy nhi tán” 眾官唯唯而散 (Đệ bát hồi) Các quan dạ dạ rồi lui về.
2. Một âm là “dụy”. (Phó) Dạ, tiếng thưa lại ngay. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Chúng quan dụy dụy nhi tán” 眾官唯唯而散 (Đệ bát hồi) Các quan dạ dạ rồi lui về.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðộc chỉ, bui, cũng như chữ duy 惟.
② Một âm là duỵ. Dạ, tiếng thưa lại ngay.
② Một âm là duỵ. Dạ, tiếng thưa lại ngay.
Từ điển Trần Văn Chánh
Vâng, dạ. Xem 唯 [wéi].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vâng. Dạ. Tiếng thưa khi được gọi hoặc trả lời ưng thuận. Ta quen đọc Duy — Một âm khác là Duy. Xem Duy.
Tự hình 5
Dị thể 1
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rau cỏ. Chỉ chung các loài rau ăn được.
Tự hình 2
Bình luận 0
Từ điển Thiều Chửu
① Từ chối, đặt lời giả thác mà từ đi không nhận gọi là uỷ.
② Làm luỵ. Cũng đọc là chữ dụy.
② Làm luỵ. Cũng đọc là chữ dụy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Từ chối;
② (văn) Làm luỵ;
③ Xem 委 [wâi] nghĩa
③.
② (văn) Làm luỵ;
③ Xem 委 [wâi] nghĩa
③.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhờ cậy — Tạ ơn.
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0