Có 5 kết quả:

夤 dần寅 dần崟 dần殥 dần蔩 dần

1/5

dần [di]

U+5924, tổng 14 nét, bộ tịch 夕 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tiến lên, tiến thân bằng cách nương tựa, nhờ vả. ◎Như: “di duyên” .
2. (Phó) Tôn kính, kính sợ. § Thông “dần” .
3. (Tính) Xa, sâu. ◎Như: “di dạ” đêm khuya.
4. (Danh) Chỗ ngang lưng. ◇Dịch Kinh : “Liệt kì di” (Cấn quái ) Như bị đứt ở ngang lưng.
5. Cũng đọc là “dần”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tiến lên. Nhân đút lót mà được chức nọ chức kia gọi là di duyên .
② Xa.
③ Chỗ thắt lưng. Cũng đọc là chữ dần.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tôn kính, tôn trọng, kính nể;
② Khuya;
③ Tiến lên: Lên chức nhờ đút lót;
④ Nơi xa;
⑤ Chỗ thắt lưng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kính trọng — Hết. Tận cùng.

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dần

U+5BC5, tổng 11 nét, bộ miên 宀 (+8 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

Dần (chi thứ 3 hàng Chi)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chi “Dần” , chi thứ ba trong mười hai địa chi .
2. (Danh) Từ ba giờ sáng đến năm giờ sáng là giờ “Dần”.
3. (Danh) Nói tắt của “đồng dần” , nghĩa là đồng liêu, cùng làm quan với nhau.
4. (Danh) Họ “Dần”.
5. (Phó) Cung kính. ◇Văn tâm điêu long : “Sở dĩ dần kiền ư thần kì, nghiêm cung ư tông miếu dã” , (Chúc minh ) Cho nên kính cẩn với thần đất, nghiêm cung với tông miếu.

Từ điển Thiều Chửu

① Chi Dần, một chi trong mười hai chi. Từ ba giờ sáng đến năm giờ sáng là giờ dần.
② Kính.
③ Cùng làm quan với nhau gọi là đồng dần , quan lại chơi với nhau gọi là dần nghị .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chi Dần (ngôi thứ ba trong 12 địa chi);
② (văn) Bạn đồng liêu: Cùng làm quan với nhau, đồng liêu; Mối giao thiệp giữa quan lại với nhau;
③ (văn) Kính: Nghiêm cung kính sợ (Thượng thư: Vô dật).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị thứ ba trong nhị thập chi — Tên giờ trong ngày, vào khoảng từ 3 tới 5 giờ sáng ngày nay. Đó là giờ Dần — Trong Thập nhị thuộc thì con cọp thuộc về Dần. Chỉ con cọp — Kính trọng.

Tự hình 4

Dị thể 11

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dần

U+6BA5, tổng 15 nét, bộ ngạt 歹 (+11 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa xôi.

Tự hình 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

dần

U+8529, tổng 14 nét, bộ thảo 艸 (+11 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một giống cây thuộc loài dưa.

Tự hình 2

Bình luận 0