Có 4 kết quả:

推 suy榱 suy蓷 suy衰 suy

1/4

suy [thôi]

U+63A8, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đẩy
2. đấm
3. lựa chọn, chọn lọc
4. nhường cho
5. tìm tòi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đẩy, đùn. ◎Như: “thôi môn” đẩy cửa, “thôi xa” đẩy xe. ◇Nguyễn Du : “Hà xứ thôi xa hán” (Hà Nam đạo trung khốc thử ) Quê ở đâu, anh đẩy xe?
2. (Động) Trừ bỏ, bài trừ. ◎Như: “thôi trần xuất tân” bỏ cũ ra mới.
3. (Động) Kéo dài thời gian, lần lữa. ◇Toàn Nguyên tán khúc : “Kim niên thôi đáo lai niên” (Tân thủy lệnh ) Năm nay lần lữa sang năm tới.
4. (Động) Trút cho, nhường cho. ◎Như: “giải y thôi thực” nhường cơm xẻ áo.
5. (Động) Thoái thác, khước từ. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Bị phi cảm thôi từ, nại binh vi tướng quả, khủng nan khinh động” , , (Đệ thập nhất hồi) (Lưu) Bị tôi đâu dám khước từ, nhưng quân yếu, tướng ít, lo rằng không làm nổi việc.
6. (Động) Tuyển chọn, bầu lên, tiến cử. ◎Như: “công thôi” mọi người cùng tiến cử. ◇Hồng Lâu Mộng : “Nhược thị yếu thôi ngã tác xã trường” (Đệ tam thập thất hồi) Nếu như cử tôi làm hội trưởng thi xã.
7. (Động) Tìm gỡ cho ra mối, suy tìm, nghiên cứu. ◎Như: “thôi cầu” tìm tòi, “thôi tường” tìm cho tường tận. ◇Tố Thư : “Thôi cổ nghiệm kim, sở dĩ bất hoặc” , Suy tìm việc xưa, khảo sát việc nay, vi thế không còn nghi hoặc.
8. (Động) Mở rộng, suy rộng. ◎Như: “thôi quảng” suy rộng, khai triển.
9. (Động) Hớt, cắt, xén. ◎Như: “thôi đầu” hớt tóc. § “Thôi đầu” còn có nghĩa là thoái thác, thôi ủy.
10. § Còn đọc là “suy”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đẩy, đùn: Đẩy xe. (Ngr) Húi: Húi tóc;
② Đẩy tới: Đẩy tới, tiến tới, đẩy mạnh; Đẩy mạnh;
③ Suy tính kĩ, suy tìm, suy cứu, tìm tòi: Suy lí, suy đoán; Suy tính; Tìm tòi; Tìm cho tường tận;
④ Mở rộng. thôi quảng [tuiguăng] Mở rộng, phổ biến: Phổ biến kinh nghiêm tiên tiến;
⑤ (văn) Thi hành, chấp hành: Thi hành luật công, và tìm bắt những kẻ gian (Hàn Phi tử);
⑥ (văn) Trừ bỏ. thôi trần xuất tân [tui chén chuxin] Đẩy cũ ra mới, bỏ cũ thành mới;
⑦ Từ chối, đùn đẩy, đổ: Nhường cho người khác; Đùn cho người khác;
⑧ Hoãn lại: Hoãn lại vài hôm;
⑨ Bầu, tiến cử, đưa lên: Bầu một người ra làm đại biểu;
⑩ Khen: Khen ngợi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng tay mà đẩy tới trước. Cũng đọc Thôi — Trừ bỏ — Từ chối — Dời đổi — lựa chọn — Tiến cử người tài — Tìm tòi — Từ điều này mà nghĩ ngợi để biết ra điều kia. Đoạn trường tân thanh có câu: » Cứ trong mộng triệu mà suy, phận con thôi có ra gì mà sau «.

Tự hình 3

Từ ghép 33

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

suy

U+69B1, tổng 14 nét, bộ mộc 木 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gái rui (đóng trên mái ngói để móc ngói giắt lá vào)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái rui (đóng trên mái để móc ngói, giắt lá vào).

Từ điển Thiều Chửu

① Cái rui (cái rui đóng trên mái để móc ngói giắt lá vào).

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây rui (đóng trên mái nhà để lợp lá hay ngói).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây đòn giông trên máy nhà.

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

suy [thôi]

U+84F7, tổng 14 nét, bộ thảo 艸 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây ích mẫu (nói trong sách cổ).

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

suy [suý, thoa, thôi]

U+8870, tổng 10 nét, bộ y 衣 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

giảm bớt, suy vong

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sút kém, lụn bại. § Đối lại với “thịnh” . ◇Nguyễn Trãi : “Suy nhan tá tửu vựng sinh hồng” (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí ) Mặt mày suy kém phải mượn rượu mới sinh vầng hồng.
2. Một âm “thôi”. (Động) Lần từng bực xuống.
3. (Danh) Thứ bậc. ◎Như: “đẳng thôi” hạng bậc.
4. (Danh) Áo tang may bằng vải thô, bằng gai. ◎Như: áo tang may bằng gai sống mà không có gấu gọi là “trảm thôi” , may bằng gai nhỏ có gấu gọi là “tư thôi” .

Từ điển Thiều Chửu

① Suy kém, trái lại với nghĩa chữ thịnh .
② Một âm là suý. Lần từng bực xuống, như đẳng suý hạng bực.
③ Lại thêm một âm thôi. Áo tang, may bằng gai sống mà không có gấu gọi là trảm thôi , may bằng gai nhỏ có gấu gọi là tư thôi .

Từ điển Trần Văn Chánh

Yếu, sút kém, suy kém, suy giảm, lụn bại: Lụn bại; Tuổi già sức yếu; Sức khỏe suy kém. Xem [cui].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sút kém dần đi. Không được như trước — Các âm khác là Suý, Thoa, Thôi. Xem các âm này.

Tự hình 4

Dị thể 7

Từ ghép 21

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0