Có 3 kết quả:
窆 biếm • 貶 biếm • 辯 biếm
Từ điển phổ thông
hạ quan tài xuống huyệt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mồ, mộ huyệt.
2. (Động) Hạ quan xuống huyệt, chôn cất. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Liệm bất bằng kì quan, biếm bất lâm kì huyệt” 斂不憑其棺, 窆不臨其穴 (Tế thập nhị lang văn 祭十二郎文) Khi liệm (cháu), (chú) không được dựa bên quan tài, khi hạ quan, không được đến bên huyệt.
2. (Động) Hạ quan xuống huyệt, chôn cất. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Liệm bất bằng kì quan, biếm bất lâm kì huyệt” 斂不憑其棺, 窆不臨其穴 (Tế thập nhị lang văn 祭十二郎文) Khi liệm (cháu), (chú) không được dựa bên quan tài, khi hạ quan, không được đến bên huyệt.
Từ điển Thiều Chửu
① Hạ quan xuống huyệt, lời cáo phó về việc tang, cũng có khi xưng là cáo biếm 告窆.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chôn, chôn cất, hạ huyệt: 告窆 Cáo phó về việc tang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hạ huyệt. Cho áo quan xuống huyệt.
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. biếm xuống, giảm xuống
2. giáng chức
3. chê bai
2. giáng chức
3. chê bai
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giảm bớt, sụt xuống, đè nén. ◎Như: “biếm trị” 貶値 sụt giá.
2. (Động) Giáng chức. ◎Như: “biếm truất” 貶黜 cách chức.
3. (Động) Chê, chê bai. ◎Như: “bao biếm” 褒貶 khen chê.
4. (Động) Giễu cợt, mỉa mai.
5. (Danh) Lời chỉ trích, phê bình. ◇Phạm Nịnh 范甯: “Phiến ngôn chi biếm, nhục quá thị triều chi thát” 片言之貶, 辱過市朝之撻 (Xuân thu Cốc Lương truyện tự 椿秋穀梁傳序) Một lời chê nhỏ, còn nhục hơn bị quất roi giữa chợ.
2. (Động) Giáng chức. ◎Như: “biếm truất” 貶黜 cách chức.
3. (Động) Chê, chê bai. ◎Như: “bao biếm” 褒貶 khen chê.
4. (Động) Giễu cợt, mỉa mai.
5. (Danh) Lời chỉ trích, phê bình. ◇Phạm Nịnh 范甯: “Phiến ngôn chi biếm, nhục quá thị triều chi thát” 片言之貶, 辱過市朝之撻 (Xuân thu Cốc Lương truyện tự 椿秋穀梁傳序) Một lời chê nhỏ, còn nhục hơn bị quất roi giữa chợ.
Từ điển Thiều Chửu
① Biếm xuống, giảm bớt, đè nén xuống, trả dìm giá xuống. Quan bị giáng chức gọi là biếm.
② Chê, như bao biếm 褒貶 khen chê.
② Chê, như bao biếm 褒貶 khen chê.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chê: 褒貶 Khen chê;
② Giảm xuống, sụt xuống: 貶値 Sụt giá, mất giá; 貶低 Hạ thấp;
③ (văn) Biếm xuống, giáng xuống (chức quan).
② Giảm xuống, sụt xuống: 貶値 Sụt giá, mất giá; 貶低 Hạ thấp;
③ (văn) Biếm xuống, giáng xuống (chức quan).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chê bai, chỉ trích điều sai lầm — Rơi xuống — Giáng xuống.
Tự hình 3
Dị thể 8
Chữ gần giống 1
Từ ghép 7
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0