Có 2 kết quả:
灺 tã • 炧 tã
Từ điển phổ thông
1. tro nến, tàn nến
2. nến tắt
2. nến tắt
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tro nến, nến (đèn cầy) đốt chưa tàn;
② Nến tắt.
② Nến tắt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cán của cây đuốc. Tay cầm của cây đuốc.
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0