Có 1 kết quả:
trượng
Tổng nét: 3
Bộ: nhất 一 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 一ノ丶
Thương Hiệt: JK (十大)
Unicode: U+4E08
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhàng ㄓㄤˋ
Âm Nôm: trượng
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): たけ (take), だけ (dake)
Âm Hàn: 장
Âm Quảng Đông: zoeng6
Âm Nôm: trượng
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): たけ (take), だけ (dake)
Âm Hàn: 장
Âm Quảng Đông: zoeng6
Tự hình 4
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)
• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)
• Độc bất kiến - 獨不見 (Lý Bạch)
• Hạ tân lang - Tiêm phu từ - 賀新郎-纖夫詞 (Trần Duy Tùng)
• Khiển hứng ngũ thủ (I) kỳ 5 (Tích tại Lạc Dương thì) - 遣興五首其五(昔在洛陽時) (Đỗ Phủ)
• Phụng hoạ hạnh Vi Tự Lập “Sơn trang thị yến” ứng chế - 奉和幸韋嗣立山莊侍宴應制 (Lý Kiệu)
• Thương xuân - 傷春 (Trần Dư Nghĩa)
• Tích du thi kỳ 7 - 昔遊詩其七 (Khương Quỳ)
• Tiền xuất tái kỳ 9 - 前出塞其九 (Đỗ Phủ)
• Vịnh Lý Thiên Vương - 詠李天王 (Nguyễn Khuyến)
• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)
• Độc bất kiến - 獨不見 (Lý Bạch)
• Hạ tân lang - Tiêm phu từ - 賀新郎-纖夫詞 (Trần Duy Tùng)
• Khiển hứng ngũ thủ (I) kỳ 5 (Tích tại Lạc Dương thì) - 遣興五首其五(昔在洛陽時) (Đỗ Phủ)
• Phụng hoạ hạnh Vi Tự Lập “Sơn trang thị yến” ứng chế - 奉和幸韋嗣立山莊侍宴應制 (Lý Kiệu)
• Thương xuân - 傷春 (Trần Dư Nghĩa)
• Tích du thi kỳ 7 - 昔遊詩其七 (Khương Quỳ)
• Tiền xuất tái kỳ 9 - 前出塞其九 (Đỗ Phủ)
• Vịnh Lý Thiên Vương - 詠李天王 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đơn vị đo (bằng 10 thước)
2. già cả
3. dượng
2. già cả
3. dượng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đơn vị chiều dài, mười thước ta là một “trượng”. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nãi khải tứ, xuất thằng nhất đoàn, ước sổ thập trượng” 乃啟笥, 出繩一團, 約數十丈 (Thâu đào 偷桃) Bèn mở sọt, lấy ra một cuộn dây thừng, dài chừng mấy chục trượng.
2. (Danh) (1) Tiếng tôn xưng người đàn ông lớn tuổi. ◎Như: “lão trượng” 老丈 cụ già, “trượng nhân” 丈人 ông già. (2) Tiếng tôn xưng người thân lớn tuổi. ◎Như: “cô trượng” 姑丈 bà cô, “di trượng” 姨丈 bà dì.
3. (Động) Đo, đạc. ◎Như: “trượng địa trưng thuế” 丈地徵稅 đo đất thu thuế.
2. (Danh) (1) Tiếng tôn xưng người đàn ông lớn tuổi. ◎Như: “lão trượng” 老丈 cụ già, “trượng nhân” 丈人 ông già. (2) Tiếng tôn xưng người thân lớn tuổi. ◎Như: “cô trượng” 姑丈 bà cô, “di trượng” 姨丈 bà dì.
3. (Động) Đo, đạc. ◎Như: “trượng địa trưng thuế” 丈地徵稅 đo đất thu thuế.
Từ điển Thiều Chửu
① Trượng, mười thước ta là một trượng.
② Ðo, như thanh trượng 清丈 nghĩa là đo xong số ruộng đất nào rồi.
③ Già cả, như lão trượng 老丈 trượng nhân 丈人 (người già cả). bố vợ gọi là nhạc trượng 岳丈.
② Ðo, như thanh trượng 清丈 nghĩa là đo xong số ruộng đất nào rồi.
③ Già cả, như lão trượng 老丈 trượng nhân 丈人 (người già cả). bố vợ gọi là nhạc trượng 岳丈.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trượng (10 thước Trung Quốc): 有一丈高 Cao một trượng, cao 10 thước; 千丈之堤,以蟻螻之穴潰 Đê cao ngàn trượng, chỉ vì ổ kiến nhỏ mà tan vỡ (Hàn Phi tử);
② Đo, đạc: 丈地 Đo đất, đạc điền; 巡丈城 Đi qua lại xem xét để đo thành (Tả truyện);
③ Cụ (thời xưa dùng để tôn xưng người đàn ông lớn tuổi): 老丈 Cụ già; 趙老丈 Cụ Triệu; 我丈時英特 Cụ của tôi bấy giờ là một người kiệt xuất (Đỗ Phủ); 遇丈人以杖荷蓧 Gặp một cụ già vác cái cào cỏ bằng gậy (Luận ngữ);
④ Chồng: 姑丈 Chồng cô, dượng; 姐丈 Chồng chị, anh rể.
② Đo, đạc: 丈地 Đo đất, đạc điền; 巡丈城 Đi qua lại xem xét để đo thành (Tả truyện);
③ Cụ (thời xưa dùng để tôn xưng người đàn ông lớn tuổi): 老丈 Cụ già; 趙老丈 Cụ Triệu; 我丈時英特 Cụ của tôi bấy giờ là một người kiệt xuất (Đỗ Phủ); 遇丈人以杖荷蓧 Gặp một cụ già vác cái cào cỏ bằng gậy (Luận ngữ);
④ Chồng: 姑丈 Chồng cô, dượng; 姐丈 Chồng chị, anh rể.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đơn vị đo chiều dài thời xưa, bằng 10 thước ta. Truyện Nhị độ mai : » Bể sâu mấy trượng trời cao mấy trùng « — Tiếng kính trọng, dùng để gọi người lớn hơn mình — Đo lường.
Từ ghép 13