Có 1 kết quả:

đảng
Âm Hán Việt: đảng
Tổng nét: 10
Bộ: nhân 儿 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨丶ノ丶フ丨フ一ノフ
Thương Hiệt: FBRHU (火月口竹山)
Unicode: U+515A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: dǎng ㄉㄤˇ
Âm Nôm: đảng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): なかま (nakama), むら (mura)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: dong2

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

đảng

giản thể

Từ điển phổ thông

bè, đảng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Họ “Đảng”.
2. (Danh) Một dạng khác của “đảng” 黨.
3. (Danh) “Đảng Hạng” 党項 dòng dõi của tộc “Tam Miêu” 三苗 thời xưa, còn có tên “Đảng Hạng Khương” 党項羌. Sử gọi là “Tây Hạ” 西夏.
4. Giản thể của chữ 黨.

Từ điển Thiều Chửu

① Giống Ðảng, tức là giống Ðường-cổ giặc bây giờ, chính là chữ đảng 黨.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 黨(bộ 黑).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đảng: 共產黨 Đảng Cộng sản; 入黨 Vào Đảng; 黨的領導 Sự lãnh đạo của Đảng;
② Băng, nhóm, bè, lũ, bè đảng: 結黨營私 Gây bè kết đảng; 狐群狗黨 Bè bạn đàng điếm;
③ (văn) Kết đảng, về phe, a dua: 君子群而不黨 Người quân tử đoàn kết mà không a dua theo ai (Luận ngữ);
④ (văn) Che chở, bênh vực. 【黨同伐異】đảng đồng phạt dị [dăng tóngfáyì] Bênh vực những người cùng bè phái và công kích những người khác phái;
⑤ (văn) Họ hàng, bà con thân thuộc: 父黨 Họ hàng bên cha; 妻黨 Họ hàng bên vợ;
⑥ [Dăng] (Họ) Đảng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết tắt của chữ Đảng 黨.

Từ ghép 2