Có 1 kết quả:
vật
Tổng nét: 4
Bộ: bao 勹 (+2 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: ⿹勹⿻丿丿
Nét bút: ノフノノ
Thương Hiệt: PHH (心竹竹)
Unicode: U+52FF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: wù ㄨˋ
Âm Nôm: vặt, vất
Âm Nhật (onyomi): モチ (mochi), ブツ (butsu), ボツ (botsu)
Âm Nhật (kunyomi): なか.れ (naka.re), なし (nashi)
Âm Hàn: 물
Âm Quảng Đông: mat6
Âm Nôm: vặt, vất
Âm Nhật (onyomi): モチ (mochi), ブツ (butsu), ボツ (botsu)
Âm Nhật (kunyomi): なか.れ (naka.re), なし (nashi)
Âm Hàn: 물
Âm Quảng Đông: mat6
Tự hình 5
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt tuế - 別歲 (Tô Thức)
• Canh Tý thị nhi bối khai bút - 庚子示兒輩開筆 (Đoàn Huyên)
• Đào trúc trượng dẫn, tặng Chương lưu hậu - 桃竹杖引,贈章留後 (Đỗ Phủ)
• Hữu cảm kỳ 2 - 有感其二 (Đỗ Phủ)
• Lâm chung di chiếu - 臨終遺詔 (Lý Nhân Tông)
• Nguyệt hạ độc chước kỳ 2 - 月下獨酌其二 (Lý Bạch)
• Tam vận tam thiên kỳ 1 - 三韻三篇其一 (Đỗ Phủ)
• Tân Sửu thập nhất nguyệt thập cửu nhật ký dữ Tử Do biệt ư Trịnh Châu tây môn chi ngoại mã thượng phú thi nhất thiên kí chi - 辛丑十一月十九日既與子由 別於鄭州西門之外馬上賦詩 一篇寄之 (Tô Thức)
• Thảo đường dạ toạ - 草堂夜坐 (Đậu Quần)
• Tín - 信 (Lý Dục Tú)
• Canh Tý thị nhi bối khai bút - 庚子示兒輩開筆 (Đoàn Huyên)
• Đào trúc trượng dẫn, tặng Chương lưu hậu - 桃竹杖引,贈章留後 (Đỗ Phủ)
• Hữu cảm kỳ 2 - 有感其二 (Đỗ Phủ)
• Lâm chung di chiếu - 臨終遺詔 (Lý Nhân Tông)
• Nguyệt hạ độc chước kỳ 2 - 月下獨酌其二 (Lý Bạch)
• Tam vận tam thiên kỳ 1 - 三韻三篇其一 (Đỗ Phủ)
• Tân Sửu thập nhất nguyệt thập cửu nhật ký dữ Tử Do biệt ư Trịnh Châu tây môn chi ngoại mã thượng phú thi nhất thiên kí chi - 辛丑十一月十九日既與子由 別於鄭州西門之外馬上賦詩 一篇寄之 (Tô Thức)
• Thảo đường dạ toạ - 草堂夜坐 (Đậu Quần)
• Tín - 信 (Lý Dục Tú)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. dừng lại
2. đừng, chớ
2. đừng, chớ
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Chớ, đừng (lời cấm chỉ). ◇Sử Kí 史記: “Quả nhân phi thử nhị cơ, thực bất cam vị , nguyện vật trảm dã” 寡人非此二姬, 食不甘味, 願勿斬也 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Quả nhân (mà) không có hai người cung nữ ấy (thì) ăn không ngon, xin đừng chém.
Từ điển Thiều Chửu
① Chớ. Lời cấm chỉ không được thế nữa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chớ, đừng, không nên (biểu thị sự cấm chỉ): 請勿攀折花木 Không nên bẻ cành hái hoa; 急擊勿失 Đánh gấp đừng để mất cơ hội (Sử kí);
② (văn) Không (dùng như 不, bộ 一): 慾勿予,即患秦兵之來 (Nếu) muốn không cho (viên ngọc của họ Hoà), thì lại sợ binh Tần đến xâm phạm (Sử kí: Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện);
③ (văn) Trợ từ đầu câu (không dịch): 史甦是占,勿從何益? Sử Tô bói ra quẻ đó, nghe theo có ích gì? (Tả truyện: Hi công thập ngũ niên);
④ (văn) Trợ từ giữa câu (không dịch): 惟勿撞擊將必不使老與遲者 Hễ gõ (chuông) thì nhất định không dùng những người già và trẻ con (Mặc tử: Phi nhạc thượng).
② (văn) Không (dùng như 不, bộ 一): 慾勿予,即患秦兵之來 (Nếu) muốn không cho (viên ngọc của họ Hoà), thì lại sợ binh Tần đến xâm phạm (Sử kí: Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện);
③ (văn) Trợ từ đầu câu (không dịch): 史甦是占,勿從何益? Sử Tô bói ra quẻ đó, nghe theo có ích gì? (Tả truyện: Hi công thập ngũ niên);
④ (văn) Trợ từ giữa câu (không dịch): 惟勿撞擊將必不使老與遲者 Hễ gõ (chuông) thì nhất định không dùng những người già và trẻ con (Mặc tử: Phi nhạc thượng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Không. Chẳng — Đừng. Không nên.
Từ ghép 4