Có 53 kết quả:

乌 wù ㄨˋ兀 wù ㄨˋ务 wù ㄨˋ務 wù ㄨˋ勿 wù ㄨˋ卼 wù ㄨˋ噁 wù ㄨˋ坞 wù ㄨˋ塢 wù ㄨˋ婺 wù ㄨˋ寤 wù ㄨˋ屼 wù ㄨˋ恶 wù ㄨˋ悞 wù ㄨˋ悟 wù ㄨˋ悮 wù ㄨˋ惡 wù ㄨˋ戊 wù ㄨˋ扤 wù ㄨˋ晤 wù ㄨˋ杌 wù ㄨˋ梧 wù ㄨˋ汙 wù ㄨˋ汚 wù ㄨˋ污 wù ㄨˋ沕 wù ㄨˋ烏 wù ㄨˋ焐 wù ㄨˋ物 wù ㄨˋ痦 wù ㄨˋ矹 wù ㄨˋ矻 wù ㄨˋ窹 wù ㄨˋ笏 wù ㄨˋ芴 wù ㄨˋ蘁 wù ㄨˋ蝥 wù ㄨˋ誤 wù ㄨˋ误 wù ㄨˋ迕 wù ㄨˋ遻 wù ㄨˋ鋈 wù ㄨˋ阢 wù ㄨˋ隖 wù ㄨˋ雺 wù ㄨˋ雾 wù ㄨˋ霚 wù ㄨˋ霧 wù ㄨˋ靰 wù ㄨˋ騖 wù ㄨˋ骛 wù ㄨˋ鶩 wù ㄨˋ鹜 wù ㄨˋ

1/53

ㄨˋ []

U+4E4C, tổng 4 nét, bộ piě 丿 (+3 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄨˋ []

U+5140, tổng 3 nét, bộ rén 儿 (+1 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

cao mà bằng đầu

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cao mà trụi đầu, trọi. ◇Đỗ Mục : “Thục san ngột, A phòng xuất” , (A phòng cung phú ) Núi xứ Thục trọi, cung A Phòng hiện ra.
2. (Tính) Cao chót vót. ◎Như: “đột ngột” chót vót.
3. (Phó) Ngớ ngẩn, lơ mơ, không biết gì cả. ◇Lí Bạch : “Túy hậu thất thiên địa, Ngột nhiên tựu cô chẩm” , (Nguyệt hạ độc chước ) Say khướt còn đâu trời đất nữa, Ngẩn ngơ tìm gối lẻ loi mình.
4. (Phó) Khó khăn, khổ sở, chật vật. ◎Như: “hằng ngột ngột dĩ cùng niên” thường khổ sở chật vật suốt năm.
5. (Đại) Phức từ: “ngột” kèm theo “thùy” thành “ngột thùy” ai, “ngột” kèm theo “na” thành “ngột na” kia (thường dùng trong các bài từ thời nhà Nguyên). ◇Lưu Yên : “Kim cổ biệt li nan, ngột thùy họa nga mi viễn san” , (Thái thường dẫn ) Xưa nay li biệt khó, ai vẽ mày ngài núi xa?
6. (Động) Dao động. ◇Tô Thức : “Chúc trạo tiểu chu quy khứ, Nhậm yên ba phiêu ngột” , (Hảo sự cận , Hồ thượng vũ tình thì từ ) Thắp đuốc, chèo thuyền nhỏ ra về, Mặc khói sóng dao động.
7. (Động) Chặt chân. ◎Như: “ngột giả” kẻ bị chặt gãy một chân, người đi khập khiễng. ◇Trang Tử : “Lỗ hữu ngột giả Vương Đài, tòng chi du giả, dữ Trọng Ni tương nhược” , , (Đức sung phù ) Nước Lỗ có kẻ cụt chân tên là Vương Đài, số kẻ theo học ông ngang với Trọng Ni.

Từ điển Trung-Anh

(1) cut off the feet
(2) rising to a height
(3) towering
(4) bald

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 23

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄨˋ

U+52A1, tổng 5 nét, bộ lì 力 (+3 nét), zhǐ 夂 (+2 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

công việc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) affair
(2) business
(3) matter
(4) to be engaged in
(5) to attend to
(6) by all means

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 185

Bình luận 0

ㄨˋ

U+52D9, tổng 10 nét, bộ lì 力 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

công việc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chuyên tâm, chăm chú. ◎Như: “vụ bản” chăm chú vào cái căn bản. ◇Luận Ngữ : “Quân tử vụ bổn, bổn lập nhi đạo sanh” , (Học nhi ) Người quân tử chăm chú vào việc gốc, gốc vững thì đạo đức sinh.
2. (Động) Mưu lấy, truy cầu. ◇Hàn Dũ : “Tham đa vụ đắc, tế đại bất quyên” , (Tiến học giải ) Tham lấy cho nhiều, nhỏ lớn chẳng bỏ.
3. (Phó) Nhất thiết, cốt phải, tất dùng. ◎Như: “vụ khất” cần xin, “vụ tất tiểu tâm” cần phải cẩn thận.
4. (Danh) Việc, công tác. ◎Như: “gia vụ” việc nhà, “công vụ” việc công, “sự vụ” sự việc, “thứ vụ” các việc.
5. (Danh) Sở thu thuế ngày xưa.
6. (Danh) Họ “Vụ”.
7. Một âm là “vũ”. § Thông “vũ” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Việc, vụ: Việc công;
② Làm: Không làm ăn chính đáng; Làm nghề nông;
③ Nhất thiết, cốt phải: Nhất thiết phải; Trừ kẻ gian tà phải cốt trừ cho tận gốc (Thượng thư: Thái thệ hạ); Người quân tử thờ vua cốt phải hướng dẫn cho vua mình vận dụng chính xác đạo trị nước (Mạnh tử: Cáo tử hạ).vụ tất [wùbì] Nhất thiết, cốt phải, cần phải, quyết phải: Anh nhất thiết phải đi một chuyến; Các bạn cần phải chú ý; vụ tu [wùxu] Như .

Từ điển Trung-Anh

(1) affair
(2) business
(3) matter
(4) to be engaged in
(5) to attend to
(6) by all means

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 186

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄨˋ

U+52FF, tổng 4 nét, bộ bā 勹 (+2 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. dừng lại
2. đừng, chớ

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Chớ, đừng (lời cấm chỉ). ◇Sử Kí : “Quả nhân phi thử nhị cơ, thực bất cam vị , nguyện vật trảm dã” , , (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) Quả nhân (mà) không có hai người cung nữ ấy (thì) ăn không ngon, xin đừng chém.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chớ, đừng, không nên (biểu thị sự cấm chỉ): Không nên bẻ cành hái hoa; Đánh gấp đừng để mất cơ hội (Sử kí);
② (văn) Không (dùng như , bộ ): (Nếu) muốn không cho (viên ngọc của họ Hoà), thì lại sợ binh Tần đến xâm phạm (Sử kí: Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện);
③ (văn) Trợ từ đầu câu (không dịch): ? Sử Tô bói ra quẻ đó, nghe theo có ích gì? (Tả truyện: Hi công thập ngũ niên);
④ (văn) Trợ từ giữa câu (không dịch): 使 Hễ gõ (chuông) thì nhất định không dùng những người già và trẻ con (Mặc tử: Phi nhạc thượng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không. Chẳng — Đừng. Không nên.

Từ điển Trung-Anh

do not

Tự hình 5

Dị thể 1

Từ ghép 23

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄨˋ

U+537C, tổng 9 nét, bộ jié 卩 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ngột niết )

Từ điển trích dẫn

1. Xem .

Từ điển Trung-Anh

(1) uncomfortable
(2) unsteady

Tự hình 1

Dị thể 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄨˋ [ě ]

U+5641, tổng 15 nét, bộ kǒu 口 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “ố tâm” .

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄨˋ

U+575E, tổng 7 nét, bộ tǔ 土 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lô cốt phòng giặc cướp
2. núi trong nước

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ụ: Ụ tàu;
② Luỹ. Cv. .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) dock
(2) low wall

Từ điển Trung-Anh

variant of |[wu4]

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 5

Bình luận 0

ㄨˋ

U+5862, tổng 13 nét, bộ tǔ 土 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lô cốt phòng giặc cướp
2. núi trong nước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lũy, thành lũy nhỏ. ◇Hậu Hán Thư : “Hựu trúc ổ ư Mi, cao hậu thất trượng, hiệu viết Vạn Tuế ổ” , , (Đổng Trác truyện ) Lại đắp lũy ở đất Mi, cao dày bảy trượng, gọi tên là lũy Vạn Tuế.
2. (Danh) Ụ, khóm, chỗ chung quanh cao và ở giữa thấp. ◎Như: “san ổ” ụ núi, “thuyền ổ” ụ đất bên bờ cho thuyền đậu. ◇Hồng Lâu Mộng : “Phương li liễu ổ, sạ xuất hoa phòng” , (Đệ ngũ hồi) Vừa rời khóm liễu, đã tới buồng hoa.
3. (Danh) Thôn xóm. ◇Đỗ Phủ : “Tiền hữu độc xà, hậu mãnh hổ, Khê hành tận nhật vô thôn ổ” , (Phát Lãng Trung ) Phía trước là rắn độc, sau hổ dữ, Đi đường khe suối cả ngày không gặp thôn xóm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ụ: Ụ tàu;
② Luỹ. Cv. .

Từ điển Trung-Anh

(1) dock
(2) low wall

Tự hình 1

Dị thể 7

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄨˋ

U+5A7A, tổng 12 nét, bộ nǚ 女 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đẹp
2. (tên sao)
3. (tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên sao “Vụ Nữ” .
2. (Danh) Tên huyện “Vụ Xuyên” .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vụ nữ : Tên một ngôi sao — Thường dùng trong văn chương, chỉ người đàn bà.

Từ điển Trung-Anh

beautiful

Tự hình 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄨˋ

U+5BE4, tổng 14 nét, bộ mián 宀 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thức dậy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thức dậy, ngủ dậy. ◎Như: “ngụ mị cầu chi” thức ngủ cầu đấy. ◇Tô Thức : “Dư diệc kinh ngụ” (Hậu Xích Bích phú ) Tôi cũng giật mình tỉnh dậy.
2. (Động) Tỉnh ngộ, giác ngộ. § Thông “ngộ” . ◇Khuất Nguyên : “Khuê trung kí dĩ thúy viễn hề, Triết vương hựu bất ngụ” , (Li tao ) Trong cung phòng đã xa thẳm hề, Vua hiền vẫn chưa tỉnh ngộ.

Từ điển Thiều Chửu

① Thức dậy, như ngụ mị cầu chi thức ngủ cầu đấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thức dậy: Thức và ngủ;
② Như (bộ ) .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thức dậy. Thức giấc — Hiểu ra. Tỉnh ngộ — Cũng đọc Ngộ.

Từ điển Trung-Anh

to awake from sleep

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄨˋ

U+5C7C, tổng 6 nét, bộ shān 山 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. núi trọc
2. cao ngất

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dáng núi trọc. ◇Nguyễn Du : “Chỉ hận tằng đài không luật ngột” (Đồng Tước đài ) Chỉ hận mấy tầng lầu cao sừng sững.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① (Núi) trọc, trụi;
② Cao ngất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi trơ trụi, không cây cối. Cũng nói: Ngật ngột .

Từ điển Trung-Anh

bare hill

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄨˋ [ě , è , ]

U+6076, tổng 10 nét, bộ xīn 心 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ghét, căm
2. xấu hổ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to hate
(2) to loathe
(3) ashamed
(4) to fear
(5) to slander

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 13

Bình luận 0

ㄨˋ

U+609E, tổng 10 nét, bộ xīn 心 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. nhầm
2. làm mê hoặc

Từ điển trích dẫn

1. § Dùng như chữ “ngộ” .

Từ điển Thiều Chửu

① Có khi dùng như chữ ngộ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Ngộ .

Từ điển Trung-Anh

(1) to impede
(2) to delay
(3) variant of |[wu4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄨˋ

U+609F, tổng 10 nét, bộ xīn 心 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hiểu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hiểu ra, vỡ lẽ. ◇Lỗ Tấn : “Tha lập tức ngộ xuất tự kỉ chi sở dĩ lãnh lạc đích nguyên nhân liễu” (A Q chánh truyện Q) Y liền hiểu ra nguyên do tại sao cho nỗi lòng hiu quạnh của mình.
2. (Động) Khai mở tâm thức, làm cho không mê muội nữa, làm cho tỉnh. ◎Như: “hoảng nhiên đại ngộ” bỗng chợt bừng mở tâm thức.
3. (Danh) Họ “Ngộ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tỏ ngộ, biết. Trong lòng hiểu thấu gọi là ngộ, đọc sách hiểu được ý hay gọi là ngộ tính .
② Mở, bảo cho người biết tỉnh lại không mê muội nữa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngộ, tỉnh ngộ, giác ngộ: Mê muội mãi không tỉnh ngộ; Bỗng nhiên tỉnh ngộ, bừng tỉnh;
② (văn) Làm cho tỉnh ngộ, giác ngộ (người khác).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiểu ra — Tỉnh ra mà hiểu biết, đầu óc không còn tối tăm như trước. Td: Tỉnh ngộ. Giác ngộ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to comprehend
(2) to apprehend
(3) to become aware

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 4

Từ ghép 42

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄨˋ

U+60AE, tổng 10 nét, bộ xīn 心 (+7 nét)
giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

(1) to impede
(2) to delay
(3) variant of |[wu4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

ㄨˋ [ě , è , ]

U+60E1, tổng 12 nét, bộ xīn 心 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ghét, căm
2. xấu hổ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tội lỗi, lỗi lầm, hành vi không tốt. ◎Như: “tội ác” điều xấu gây nên tội. ◇Dịch Kinh : “Quân tử dĩ át ác dương thiện” (Đại hữu quái ) Bậc quân tử đè nén việc ác dữ, đề cao việc tốt lành.
2. (Danh) Bệnh tật. ◇Tả truyện : “Thổ bạc thủy thiển, kì ác dị cấu” , (Thành Công lục niên ) Đất cạn nước nông, bệnh tật ở đó dễ gặp phải.
3. (Danh) Vật dơ bẩn, sự dơ bẩn. ◇Tả truyện : “Thổ hậu thủy thâm, cư chi bất tật, hữu Phần quái dĩ lưu kì ác” , , (Thành Công lục niên ) Đất dày nước sâu, ở đó không bệnh tật, có sông Phần trôi đi những cái dơ bẩn.
4. (Danh) Phân, cứt. ◇Hiếu nghĩa truyện : “Mẫu hoạn bạo lị, Dực vị trúng độc, toại thân thường ác” , , (Điền Dực truyện ) Mẹ mắc bệnh lị gấp dữ, (Điền) Dực cho là trúng độc, bèn tự mình nếm phân.
5. (Tính) Độc, dữ, không tốt. ◎Như: “ác phụ” người đàn bà xấu xa, không lương thiện.
6. (Tính) Xấu. ◎Như: “ác tướng” tướng xấu, “ác thanh” tiếng xấu.
7. (Tính) Thô xấu. ◇Luận Ngữ : “Sĩ chí ư đạo, nhi sỉ ác y ác thực giả, vị túc dữ nghị dã” , , (Lí nhân ) Kẻ sĩ chuyên tâm vào đạo, mà còn hổ thẹn vì áo xấu cơm thô, thì chưa đủ để cùng bàn luận được.
8. Một âm là “ố”. (Động) Ghét, chán. ◎Như: “khả ố” đáng ghét. ◇Luận Ngữ : “Ố cư hạ lưu nhi san thượng giả” (Dương Hóa ) Ghét kẻ ở dưới mà hủy báng người trên.
9. (Động) Xúc phạm, mạo phạm, làm cho nổi giận. ◇Thủy hử truyện : “Ngã nhân ố liễu Cao Thái Úy sanh sự hãm hại, thụ liễu nhất tràng quan ti, thích phối đáo giá lí” , , (Đệ thập hồi) Ta vì xúc phạm Cao Thái Úy nên bị kiếm chuyện hãm hại, bị xử án ở ti quan phải thích chữ vào mặt rồi đày tới đây.
10. (Động) Sợ hãi. ◇Hàn Phi Tử : “Sử nhân bất y bất thực, nhi bất cơ bất hàn, hựu bất ố tử, tắc vô sự thượng chi ý” 使, , (Bát thuyết ) Làm cho người không có áo, không có cơm ăn, mà không đói không lạnh, cũng không sợ chết.
11. (Động) Hủy báng, gièm pha.
12. (Danh) Xấu hổ. ◎Như: “tu ố chi tâm” lòng hổ thẹn.
13. Một âm là “ô”. (Thán) Ồ, ô, ôi. ◎Như: “ô thị hà ngôn dã” ồ, thế là lời nói gì vậy?
14. (Phó) Sao, làm sao, thế nào. ◇Tả truyện : “Nhĩ ấu, ô thức quốc?” , (Chiêu Công thập lục niên ) Ngươi còn nhỏ, làm sao hiểu việc nước?
15. (Phó) Đâu, ở đâu. ◇Mạnh Tử : “Cư ô tại? nhân thị dã; lộ ô tại? nghĩa thị dã” , ; , (Vạn Chương thượng ) Nhà ở tại đâu? là điều nhân vậy; đường đi đâu? là điều nghĩa vậy.

Từ điển Trung-Anh

(1) to hate
(2) to loathe
(3) ashamed
(4) to fear
(5) to slander

Tự hình 4

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄨˋ

U+620A, tổng 5 nét, bộ gē 戈 (+1 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

Mậu (ngôi thứ 5 hàng Can)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Can “Mậu” , can thứ năm trong “thiên can” mười can.
2. (Danh) Hàng thứ năm, bậc thứ năm.

Từ điển Thiều Chửu

① Can mậu, can thứ năm trong mười can.

Từ điển Trần Văn Chánh

Can Mậu (ngôi thứ năm trong thập can).

Từ điển Trung-Anh

(1) fifth of the ten Heavenly Stems [shi2 tian1 gan1]
(2) fifth in order
(3) letter "E" or roman "V" in list "A, B, C", or "I, II, III" etc
(4) penta

Tự hình 8

Từ ghép 23

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄨˋ

U+6264, tổng 6 nét, bộ shǒu 手 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) to shake
(2) to sway

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄨˋ

U+6664, tổng 11 nét, bộ rì 日 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. gặp, đối mặt nhau
2. sáng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gặp, gặp mặt. ◎Như: “ngộ diện” gặp mặt, “hội ngộ” gặp gỡ. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Liên nhật bất ngộ quân nhan, hà kì quý thể bất an” , (Đệ tứ thập cửu hồi) Mấy hôm nay không đến hầu long nhan, ngờ đâu ngọc thể bất an.
2. (Tính) Thông minh, sáng suốt. ◇Tống sử : “Tán viết: Chân tông anh ngộ chi chủ” : (Chân Tông bổn kỉ ) Khen rằng: Chân Tông là bậc vua anh tài sáng suốt.

Từ điển Thiều Chửu

① Gặp, đối, cùng gặp mặt nhau gọi là ngộ diện .
② Sáng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gặp, gặp mặt: Lúc rỗi mời đến gặp nhau một tí;
② Sáng suốt, khôn ngoan, tỏ ngộ, (được) giác ngộ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng sủa — Trước mặt nhau. Đối diện.

Từ điển Trung-Anh

to meet (socially)

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄨˋ

U+674C, tổng 7 nét, bộ mù 木 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: ngột niết )

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lay động, dao động. ◇Sử Kí : “Dương thúy diệp, ngột tử hành, phát hồng hoa” , , (Tư Mã Tương Như liệt truyện ).
2. (Danh) Cây không có cành nhánh.
3. (Danh) Cây chỉ còn khúc dưới gốc (sau khi bị chặt).
4. (Danh) Ghế đẩu (hình vuông, không có chỗ dựa), cái đẳng. ◇Thủy hử truyện : “Vũ Tùng nhượng ca tẩu thượng thủ tọa liễu, Vũ Tùng xuyết cá ngột tử, hoành đầu tọa liễu” , , (Đệ nhị thập tứ hồi) Võ Tòng nhường cho anh và chị dâu ngồi trên, chàng nhích một cái ghế đẩu, ngồi sang một bên.
5. (Danh) Cái thớt, tấm bản gỗ. ◇Ngưu Tăng Nhụ : “Ngã tài phương cổ từ nhân, duy bất cập Đông A nhĩ, kì dư văn sĩ, giai ngô ngột trung chi nhục, khả dĩ tể cát hĩ” , , , , (Huyền quái lục , Tào Huệ ).
6. (Danh) Tên gọi tắt của “Đào ngột” , sách sử của nước Sở thời xưa.
7. (Tính) Ngây dại, ngớ ngẩn. ◇Bào Chiếu : “Thần ngân ngột cùng tiện, tình thị suyễn muội” , (Thị lang báo mãn từ các sớ 滿).

Từ điển Thiều Chửu

① Ðào ngột tên một giống ác thú. Ngày xưa dùng tiếng ấy để gọi các kẻ hư ác.
② Ngột niết áy náy không yên. Ngột tử cái ghế nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cây không nhánh, gốc cây (còn lại sau khi đốn);
② Ghế đẩu vuông: Ghế đẩu;
③ Áy náy: Áy náy không yên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây trơ trụi, không cành lá — Cái ghế đầu.

Từ điển Trung-Anh

low stool

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 4

Bình luận 0

ㄨˋ [ㄨˊ, ㄩˇ]

U+68A7, tổng 11 nét, bộ mù 木 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ngô đồng” cây ngô đồng. ◇Mạnh Hạo Nhiên : “Vi vân đạm Hà Hán, Sơ vũ tích ngô đồng” , (Tỉnh thí kì kí trường minh ).
2. (Động) § Xem “chi ngô” .
3. Một âm là “ngộ”. (Tính) Hình dáng cao lớn, hùng vĩ. ◎Như: “khôi ngộ” cao lớn, vạm vỡ. ☆Tương tự: “cao đại” , “khôi vĩ” . ★Tương phản: “nhược tiểu” , “ải tiểu” .
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “ngô” cả.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄨˋ [ㄨㄚ, , ]

U+6C59, tổng 6 nét, bộ shǔi 水 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vật dơ bẩn. ◎Như: “tàng ô nạp cấu” chất chứa dơ bẩn.
2. (Tính) Đục, bẩn. ◎Như: “ô nê” bùn nhơ, “ô thủy” nước đục bẩn.
3. (Tính) Không liêm khiết. ◎Như: “tham quan ô lại” quan lại gian tham.
4. (Động) Làm bẩn, vấy bẩn. ◇Lã Thị Xuân Thu : “Thối nhi tự vẫn dã, tất dĩ kì huyết ô kì y” 退, (Bất xâm ) Lui về tự đâm cổ, tất máu vấy áo.
5. (Động) Hủy báng. ◎Như: “ô miệt” vu cáo, bôi nhọ.
6. (Động) Suy vi, suy đồi.
7. Một âm là “oa”. (Động) Đào đất. ◎Như: “oa tôn” đào đất làm ao trữ nước (vì ao có hình như chén rượu nên gọi là “tôn” ).
8. (Danh) Chỗ trũng. ◎Như: “oa hạ” đất thấp trũng.
9. Một âm là “ố”. (Động) Rửa sạch, giặt sạch. ◇Thi Kinh : “Bạc ố ngã ti, Bạc cán ngã y” , (Chu nam , Cát đàm ) Hãy giặt áo thường của ta, Hãy gột áo lễ của ta.
10. Một âm là “hu”. (Tính) Cong queo, bất chính. § Thông “hu” . ◇Tả truyện : “Tận nhi bất hu” (Thành Công thập tứ niên ) Nói hết cả, không chỗ nào cong queo.

Tự hình 4

Dị thể 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄨˋ [ㄇㄧˋ]

U+6C95, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ẩn giấu, tiềm tàng
2. chìm

Từ điển Trung-Anh

(1) abstruse
(2) profound

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄨˋ []

U+70CF, tổng 10 nét, bộ huǒ 火 (+6 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con quạ, tiếng gọi tắt của “ô nha” . ◎Như: quạ con biết mớm quạ già, cho nên sự hiếu dưỡng cha mẹ gọi là “ô điểu chi tình” . ◇Trương Kế : “Nguyệt lạc ô đề sương mãn thiên” 滿 (Phong kiều dạ bạc ) Trăng lặn, quạ kêu, sương đầy trời.
2. (Danh) Theo truyền thuyết, trong mặt trời có con quạ, nên gọi “ô” là mặt trời. ◎Như: “ô thố” vừng ô bóng thỏ (mặt trời và mặt trăng).
3. (Danh) Họ “Ô”.
4. (Tính) Đen. ◎Như: “ô vân” mây đen, “ô phát” tóc đen.
5. (Động) Nhuộm đen. ◇Lí Thì Trân : “Ô tì phát” (Bổn thảo cương mục , Lễ tràng ) Nhuộm đen râu tóc.
6. (Phó) Biểu thị phản vấn: sao, đâu, làm sao? § Dùng như “hà” , “an” , “na lí” , “chẩm ma” . ◎Như: “ô hữu” sao có? ◇Tô Triệt : “Ô đổ kì dĩ vi khoái dã tai!” ! (Hoàng Châu Khoái Tai đình kí ) Đâu thấy được là khoái!
7. (Thán) “Ô hô” than ôi!
8. (Trạng thanh) “Ô ô” ố ố, tiếng hát phào ra.

Tự hình 4

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄨˋ

U+7110, tổng 11 nét, bộ huǒ 火 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ấp, chườm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ấp, chườm, ủ. ◎Như: “dụng nhiệt thủy đại ngộ thủ” lấy túi nước nóng chườm tay. ◇Hồng Lâu Mộng : “Giá bất thị tha, tại giá lí ngộ ni” , (Đệ ngũ thập nhất hồi) Không phải cô ta đâu, (cô ta) đang ủ (ở trong chăn) đây này.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ấp, chườm: Lấy túi nước nóng chườm tay.

Từ điển Trung-Anh

to warm sth up

Tự hình 2

Bình luận 0

ㄨˋ

U+7269, tổng 8 nét, bộ níu 牛 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. con vật
2. đồ vật

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỉ chung người, sự việc, các loài trong trời đất. ◎Như: “thiên sanh vạn vật” trời sinh ra muôn vật.
2. (Danh) Người khác, sự việc, cảnh giới bên ngoài (đối với bản ngã). ◇Phạm Trọng Yêm : “Bất dĩ vật hỉ, bất dĩ kỉ bi” , (Nhạc Dương Lâu kí ) Không vì ngoại vật mà vui, không vì bản thân mà buồn.
3. (Danh) Nội dung, thực chất. ◎Như: “hữu vật hữu tắc” mỗi sự vật có phép tắc riêng, “không đỗng vô vật” trống rỗng, không có nội dung gì.
4. (Danh) Riêng chỉ người. ◎Như: “vật nghị” lời bàn tán, bình phẩm của quần chúng, người đời. ◇Liêu trai chí dị : “Nữ dĩ hình tích quỷ dị, lự hãi vật thính, cầu tức bá thiên” , , (Thanh Nga ) Cô gái vì hành trạng lạ lùng, lo ngại người ta bàn tán, liền xin dọn nhà đi nơi khác.
5. (Động) Tìm, cầu. ◎Như: “vật sắc” dò la, tìm tòi. ◇Phù sanh lục kí : “Thiến môi vật sắc, đắc Diêu thị nữ” , (Khảm kha kí sầu ) Nhờ mai mối dò la, tìm được một người con gái nhà họ Diêu.
6. (Động) Chọn lựa. ◇Tả truyện : “Vật thổ phương, nghị viễn nhĩ” , (Chiêu Công tam thập nhị niên ) Chọn đất đai phương hướng, bàn định xa gần.

Từ điển Thiều Chửu

① Các loài sinh ở trong trời đất đều gọi là vật cả. Thông thường chia ra ba loài: (1) Ðộng vật giống động vật, (2) Thực vật giống thực vật, (3) Khoáng vật vật mỏ, v.v.
② Sự vật, như hữu vật hữu tắc một vật có một phép riêng.
③ Vật sắc dò la tìm tòi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đồ, vật, đồ vật, sự vật, của cải: Của công; Sự vật mới; Mỗi sự vật đều có phép tắc riêng;
② Người ta, thế gian: Xử thế, cư xử, ăn nói;
vật sắc [wùsè] Tìm kiếm người nào dựa theo những vật mà người ấy dùng. (Ngr) Tìm kiếm, tìm hiểu, thăm dò, tìm tòi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung mọi thứ mọi loài. Td: Động vật. Sinh vật — Đồ đạc. Đoạn trường tân thanh : » Chiếc vành với bức tờ mây, Duyên này thì giữ vật này của chung «.

Từ điển Trung-Anh

(1) thing
(2) object
(3) matter
(4) abbr. for physics

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 10

Từ ghép 938

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄨˋ

U+75E6, tổng 12 nét, bộ nǐ 疒 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(flat) mole

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄨˋ

U+77F9, tổng 8 nét, bộ shí 石 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lột ngột )

Tự hình 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄨˋ [ㄎㄨ, ㄎㄨˋ]

U+77FB, tổng 8 nét, bộ shí 石 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Khốt khốt” lao khổ, nhọc nhằn, vất vả, cần cù. § Tục đọc là “ngột”. ◇Hán Thư : “Lao cân khổ cốt, chung nhật khốt khốt” , (Vương truyện ) Gân cốt nhọc nhằn, suốt ngày vất vả.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄨˋ

U+7AB9, tổng 16 nét, bộ xué 穴 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái bếp
2. thức dậy (như chữ )

Tự hình 1

Dị thể 4

Bình luận 0

ㄨˋ [ㄏㄨˋ, wěn ㄨㄣˇ]

U+7B0F, tổng 10 nét, bộ zhú 竹 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái “hốt”. § Ngày xưa vua quan ra chầu đều cầm cái hốt, hoặc làm bằng ngọc, hoặc làm bằng tre, ngà, có việc gì định nói thì viết lên giấy để phòng cho khỏi quên. Đời sau hay làm bằng ngà voi mà chỉ các quan cầm thôi. ◇Nhậm Quảng : “Ngọc hốt viết sâm bản” (Thư tự chỉ nam , Triều sự điển vật ).
2. (Danh) Lượng từ: thoi, dây (dùng cho: vàng, bạc, mực, ...). ◎Như: “nhất hốt” một thoi vàng.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄨˋ [ㄏㄨ]

U+82B4, tổng 7 nét, bộ cǎo 艸 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) fluorene C13H10
(2) (old) name of an edible wild plant

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄨˋ

U+8601, tổng 19 nét, bộ cǎo 艸 (+16 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) to disobey
(2) contrary
(3) against
(4) to go against
(5) to violate
(6) obscure character, possibly variant of |[e4]

Tự hình 1

Bình luận 0

ㄨˋ [máo ㄇㄠˊ, móu ㄇㄡˊ, ㄨˊ]

U+8765, tổng 15 nét, bộ chóng 虫 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Loài xén tóc. § Một thứ sâu cắn gốc lúa, nó làm hại rất dữ, cho nên cũng dùng để ví kẻ tiểu nhân làm hại. Tục viết là .
2. Một âm là “mao”. (Danh) § Xem “ban mao” .

Tự hình 2

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄨˋ

U+8AA4, tổng 14 nét, bộ yán 言 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. nhầm
2. làm mê hoặc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sự sai lầm. ◇Tam quốc chí : “Khúc hữu ngộ, Chu Lang cố” , (Ngô thư , Chu Du truyện ) Khúc nhạc (đang đàn cho nghe) có chỗ sai, Chu Du ngoảnh đầu lại nhìn.
2. (Động) Lầm lẫn. ◎Như: “thác ngộ” lầm lẫn. ◇Sử Kí : “Quần thần nghị giai ngộ” ( Tiêu tướng quốc thế gia ) Lời bàn của quần thần đều sai lầm cả.
3. (Động) Lỡ, bỏ lỡ. ◎Như: “hỏa xa ngộ điểm” xe lửa lỡ giờ. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Khởi khả nhân nhất ngôn nhi ngộ đại sự da?” (Đệ ngũ hồi) Sao lại vì một lời nói mà bỏ lỡ việc lớn?
4. (Động) Mê hoặc. ◇Tân Đường Thư : “Thử phi bệ hạ ý, tất tiêm nhân dĩ thử doanh ngộ thượng tâm” :, (Lí Giáng truyện ) Đó không phải là ý của bệ hạ, hẳn có người gian lấy đó mưu làm mê hoặc lòng trên.
5. (Động) Làm hại, làm lụy. ◇Đỗ Phủ : “Nho quan đa ngộ thân” (Phụng tặng Vi Tả Thừa ) Mũ nhà nho hay làm lụy thân.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sai, lầm, nhầm: Sai lầm; Viết sai; Lời bàn của quần thần đều sai cả (lầm cả) (Sử kí);
② (văn) Làm mê hoặc;
③ Lỡ làm (không cố ý);
④ Lỡ, nhỡ, bỏ lỡ: Lỡ việc, nhỡ việc; Lỡ giờ;
⑤ Hại, làm hại, làm lỡ: Làm hại con em người ta.

Từ điển Trung-Anh

(1) mistake
(2) error
(3) to miss
(4) to harm
(5) to delay
(6) to neglect
(7) mistakenly

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 56

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄨˋ

U+8BEF, tổng 9 nét, bộ yán 言 (+7 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. nhầm
2. làm mê hoặc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sai, lầm, nhầm: Sai lầm; Viết sai; Lời bàn của quần thần đều sai cả (lầm cả) (Sử kí);
② (văn) Làm mê hoặc;
③ Lỡ làm (không cố ý);
④ Lỡ, nhỡ, bỏ lỡ: Lỡ việc, nhỡ việc; Lỡ giờ;
⑤ Hại, làm hại, làm lỡ: Làm hại con em người ta.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) mistake
(2) error
(3) to miss
(4) to harm
(5) to delay
(6) to neglect
(7) mistakenly

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 56

Bình luận 0

ㄨˋ [ㄨˇ]

U+8FD5, tổng 7 nét, bộ chuò 辵 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gặp gỡ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm trái, chống đối. ◇Hán Thư : “Cung nhân úy chi, mạc cảm phục ngỗ” , (Quảng Xuyên Huệ Vương Lưu Việt truyện ) Cung nhân kính sợ, không dám làm trái nữa.
2. (Động) Gặp. ◇Hậu Hán Thư : “Vương Phủ thì xuất, dữ Phiền tương ngỗ” , (Trần Phiền truyện ) Lúc Vương Phủ ra, thì gặp (Trần) Phiền.
3. (Động) Xúc phạm, mạo phạm.
4. (Động) Qua lại lộn xộn. ◎Như: “thác ngỗ” .

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄨˋ [è ]

U+907B, tổng 15 nét, bộ chuò 辵 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) recalcitrant
(2) to encounter

Tự hình 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

ㄨˋ

U+92C8, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đồng trắng
2. mạ bằng đồng trắng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bạch kim.
2. (Động) Mạ. § Cũng như “độ” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đồng trắng;
② Mạ bằng đồng trắng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên gọi chất Bạch kim.

Từ điển Trung-Anh

(1) -plated
(2) to plate

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄨˋ [wèi ㄨㄟˋ]

U+9622, tổng 5 nét, bộ fù 阜 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lo lắng sợ hãi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) § Xem “ngột niết” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lo lắng, sợ hãi. ngột niết [wùniè] Lo lắng, hốt hoảng, kinh sợ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngột hoàng : Vẻ xáo trộn, bất an.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

ㄨˋ

U+9696, tổng 12 nét, bộ fù 阜 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. lô cốt phòng giặc cướp
2. núi trong nước

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “ổ” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cùng nghĩa với chữ ổ . Trong làng xóm xây lô cốt đá để phòng giặc cướp gọi là ổ.
② Núi trong nước.
③ Dinh xây thành xung quanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Như (bộ );
② Lô cốt đá để phòng giặc cướp (trong làng xóm);
③ Núi trong nước;
④ Dinh có xây thành xung quanh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bờ đất nhỏ — Vùng mà xung quanh cao, ở giữa thấp xuống — Chỉ vùng đất. Td: Thôn ổ ( miền quê ). Bài Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng có câu: » Miền thôn ổ lắng chim kêu gà gáy, lượng dân gian nơi háo nơi trù «.

Từ điển Trung-Anh

variant of |[wu4]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄨˋ

U+96FA, tổng 13 nét, bộ yǔ 雨 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

sương mù

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Vụ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄨˋ

U+96FE, tổng 13 nét, bộ yǔ 雨 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sương mù

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sương mù;
② Bụi nước (ở bình bơm phun ra): Bình phun.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) fog
(2) mist
(3) CL:|[chang2],|[zhen4]

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 44

Bình luận 0

ㄨˋ

U+971A, tổng 17 nét, bộ yǔ 雨 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

sương mù

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như hai chữ Vụ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄨˋ [méng ㄇㄥˊ]

U+9727, tổng 18 nét, bộ yǔ 雨 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

sương mù

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sương mù. § Xa đất là “vân” mây, gần đất là “vụ” mù. ◇Đỗ Phủ : “Hương vụ vân hoàn thấp” (Nguyệt dạ ) Sương thơm làm ướt mái tóc mai. Tản Đà dịch thơ: Sương sa thơm ướt mái đầu.
2. (Danh) Cái gì giống như bụi nước, sương mù đều gọi là “vụ”. ◎Như: “phún vụ khí” bình phun bụi nước, bụi chất lỏng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sương mù;
② Bụi nước (ở bình bơm phun ra): Bình phun.

Từ điển Trung-Anh

(1) fog
(2) mist
(3) CL:|[chang2],|[zhen4]

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 2

Từ ghép 44

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄨˋ

U+9770, tổng 12 nét, bộ gé 革 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ngột lạp )

Từ điển Trần Văn Chánh

ngột lạp [wùla] Loại giày da mang vào mùa đông của người xứ đông bắc Trung Quốc, trong có lót cỏ ngột lạp.

Từ điển Trung-Anh

leg warmer

Tự hình 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄨˋ

U+9A16, tổng 19 nét, bộ mǎ 馬 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chạy lồng
2. phóng túng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chạy lồng lên. ◎Như: “bàng vụ” , “phiếm vụ” đều nghĩa là đâm quàng, nói kẻ không noi đường chính mà đi.
2. (Động) Truy cầu phóng túng, vượt ra ngoài lề lối. ◎Như: “hảo cao vụ viễn” mong cầu cái viển vông xa vời (theo đuổi những mục tiêu không thiết thật).
3. (Tính) Nhanh chóng. ◇Tố Vấn : “Can mạch vụ bạo” (Đại kì luận ) Mạch can nhanh mạnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chạy lồng: (hay ) Đâm quàng, quàng xiên;
② Nhanh chóng;
③ Phóng túng.

Từ điển Trung-Anh

(1) fast
(2) greedy
(3) run rapidly

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄨˋ

U+9A9B, tổng 12 nét, bộ mǎ 馬 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chạy lồng
2. phóng túng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chạy lồng: (hay ) Đâm quàng, quàng xiên;
② Nhanh chóng;
③ Phóng túng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) fast
(2) greedy
(3) run rapidly

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

ㄨˋ [ㄇㄨˋ]

U+9DA9, tổng 20 nét, bộ niǎo 鳥 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con vịt trời

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vịt trời. § Tục gọi là “dã áp” . ◇Vương Bột : “Lạc hà dữ cô vụ tề phi, thu thủy cộng trường thiên nhất sắc” , (Đằng Vương Các tự ) Ráng chiều với cánh vịt trời đơn chiếc cùng bay, nước thu trộn lẫn bầu trời dài một sắc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Con vịt trời: Chạy xô nhau như đàn vịt trời.

Từ điển Trung-Anh

duck

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄨˋ [ㄇㄨˋ]

U+9E5C, tổng 14 nét, bộ niǎo 鳥 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con vịt trời

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Con vịt trời: Chạy xô nhau như đàn vịt trời.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

duck

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 7

Bình luận 0