Có 1 kết quả:

hôn

1/1

hôn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cưới
2. lễ cưới
3. bố vợ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy vợ hoặc chồng, cưới. ◎Như: “kết hôn” 結婚 cưới, “dĩ hôn” 已婚 đã kết hôn.
2. (Động) Đặc chỉ con trai lấy vợ.
3. (Động) Chỉ con gái lấy chồng.
4. (Danh) Cha vợ.
5. (Danh) Hôn nhân. ◎Như: “hôn lễ” 婚禮, “hôn thú” 婚娶, “li hôn” 離婚.

Từ điển Thiều Chửu

① Lấy vợ, con dâu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lấy vợ hoặc chồng, kết hôn, cưới: 已婚 Đã kết hôn; 未婚妻 Vợ chưa cưới;
② Hôn (nhân): 離婚 Li hôn; 結婚 Kết hôn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc lấy vợ lấy chồng.

Từ ghép 42