Có 15 kết quả:

噷 hūn ㄏㄨㄣ婚 hūn ㄏㄨㄣ惛 hūn ㄏㄨㄣ惽 hūn ㄏㄨㄣ昏 hūn ㄏㄨㄣ昬 hūn ㄏㄨㄣ殙 hūn ㄏㄨㄣ涽 hūn ㄏㄨㄣ湣 hūn ㄏㄨㄣ焄 hūn ㄏㄨㄣ睯 hūn ㄏㄨㄣ荤 hūn ㄏㄨㄣ葷 hūn ㄏㄨㄣ閽 hūn ㄏㄨㄣ阍 hūn ㄏㄨㄣ

1/15

hūn ㄏㄨㄣ [hèn ㄏㄣˋ]

U+5677, tổng 16 nét, bộ kǒu 口 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hừm, hừ (thán từ)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hừm!

Tự hình 1

hūn ㄏㄨㄣ

U+5A5A, tổng 11 nét, bộ nǚ 女 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cưới
2. lễ cưới
3. bố vợ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy vợ hoặc chồng, cưới. ◎Như: “kết hôn” 結婚 cưới, “dĩ hôn” 已婚 đã kết hôn.
2. (Động) Đặc chỉ con trai lấy vợ.
3. (Động) Chỉ con gái lấy chồng.
4. (Danh) Cha vợ.
5. (Danh) Hôn nhân. ◎Như: “hôn lễ” 婚禮, “hôn thú” 婚娶, “li hôn” 離婚.

Từ điển Thiều Chửu

① Lấy vợ, con dâu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lấy vợ hoặc chồng, kết hôn, cưới: 已婚 Đã kết hôn; 未婚妻 Vợ chưa cưới;
② Hôn (nhân): 離婚 Li hôn; 結婚 Kết hôn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc lấy vợ lấy chồng.

Từ điển Trung-Anh

(1) to marry
(2) marriage
(3) wedding
(4) to take a wife

Tự hình 4

Dị thể 7

Chữ gần giống 2

Từ ghép 137

hūn ㄏㄨㄣ

U+60DB, tổng 11 nét, bộ xīn 心 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

lẫn lộn, ngớ ngẩn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rối loạn, mê mẩn, tối tăm.
2. (Tính) Lo lắng, buồn rầu, ưu muộn. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tâm hôn nhiên, khủng bất năng tu du” 心惛然, 恐不能須臾 (Yên sách tam 燕策三) Lòng lo lắng, sợ không đợi được một khoảnh khắc nữa.

Từ điển Thiều Chửu

① Mờ tối (lờ mờ).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hôn ám, mờ tối.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Muộn 悶 — Một âm khác là Hôn. Xem Hôn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ đầu óc rối loạn, không biết gì — Một âm là Muộn. Xem Muộn.

Từ điển Trung-Anh

(1) confused
(2) forgetful
(3) silly

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

hūn ㄏㄨㄣ

U+60FD, tổng 12 nét, bộ xīn 心 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

lẫn lộn, ngớ ngẩn

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 惛.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như hai chữ Muộn 悶, 惛 — Một âm là Hôn. Xem Hôn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hôn 惛.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

hūn ㄏㄨㄣ [mǐn ㄇㄧㄣˇ]

U+660F, tổng 8 nét, bộ rì 日 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. bóng tối
2. lúc sẩm tối
3. mê muội
4. đứa con chưa kịp đặt tên mà chết

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tối, lúc trời chạng vạng tối. ◎Như: “hoàng hôn” 黃昏 trời nhá nhem, “hôn dạ” 昏夜 đêm tối. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Tịch dương vô hạn hảo, Chỉ thị cận hoàng hôn” 夕陽無限好, 只是近黃昏 (Đăng Lạc Du nguyên 登樂遊原) Nắng chiều đẹp vô hạn, Chỉ (tiếc) là đã gần hoàng hôn. § Quách Tấn dịch thơ: Tịch dương cảnh đẹp vô ngần, Riêng thương chiếc bóng đã gần hoàng hôn.
2. (Danh) Lễ cưới. Ngày xưa cưới xin cứ đến tối mới đón dâu nên gọi là “hôn lễ” 昏禮, sau mới đổi dùng chữ “hôn” 婚. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Thị thì Đột Quyết tái thượng thư cầu hôn, đế vị báo” 是時突厥再上書求昏, 帝未報 (Đột Quyết truyện thượng 突厥傳上) Lần đó, Đột Quyết lại dâng thư xin cưới, vua chưa đáp.
3. (Danh) Con sinh ra chưa đặt tên mà chết gọi là “hôn”. ◎Như: “yểu hôn” 夭昏 con chết yểu.
4. (Tính) Tối, thiếu ánh sáng hoặc không sáng rõ. ◎Như: “hôn ám” 昏暗 u tối, “hôn hoàng” 昏黃 tối tăm.
5. (Tính) Tối tăm, ngu tối. ◎Như: “hôn hội hồ đồ” 昏憒糊塗 tối tăm hồ đồ, không hiểu sự lí gì, “hôn quân” 昏君 vua không sáng suốt.
6. (Tính) Lờ mờ, mơ hồ, không rõ. ◎Như: “lão nhãn hôn hoa” 老眼昏花 mắt già lờ mờ, quáng gà.
7. (Động) Mất hết tri giác, bất tỉnh. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tiên thị, hôn nhân Vương tính giả, tật đốc, hôn bất tri nhân giả sổ nhật hĩ” 先是, 閽人王姓者, 疾篤, 昏不知人者數日矣 (Quỷ khốc) Trước đó, người giữ cổng tên Vương, mắc phải bịnh nặng, hôn mê bất tỉnh mấy ngày.
8. (Động) Mê hoặc, mê đắm. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Môn ư tiểu lợi, hoặc ư thị dục” 昏於小利, 惑於嗜欲 (Mạnh Hạ kỉ 孟夏紀, Vu đồ 誣徒) Mê mẩn ở điều lợi nhỏ nhen, say đắm tham dục.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 昏[hun1]

Từ điển Trung-Anh

(1) muddle-headed
(2) twilight
(3) to faint
(4) to lose consciousness

Tự hình 5

Dị thể 10

Từ ghép 65

hūn ㄏㄨㄣ [mǐn ㄇㄧㄣˇ]

U+662C, tổng 9 nét, bộ rì 日 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bóng tối
2. lúc sẩm tối
3. mê muội
4. đứa con chưa kịp đặt tên mà chết

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “hôn” 昏.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ hôn 昏.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 昏.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hôn 昏.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 昏[hun1]

Tự hình 1

Dị thể 1

hūn ㄏㄨㄣ

U+6B99, tổng 12 nét, bộ dǎi 歹 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. hôn mê, hồ đồ
2. chết yểu

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hôn mê, hồ đồ;
② Chết yểu (chết lúc mới sinh ra và chưa được đặt tên).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh nặng mê man — Chết yểu, chưa được đặt tên đã chết.

Từ điển Trung-Anh

to die by taking poison

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

hūn ㄏㄨㄣ

U+6DBD, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Hôn hôn” 涽涽 mê loạn.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

hūn ㄏㄨㄣ [mǐn ㄇㄧㄣˇ]

U+6E63, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Cùng nghĩa với chữ “mẫn” 閔.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

hūn ㄏㄨㄣ [xūn ㄒㄩㄣ]

U+7104, tổng 11 nét, bộ huǒ 火 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một loại rau cỏ có vị cay giống như hàn hẹ

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

hūn ㄏㄨㄣ

U+776F, tổng 14 nét, bộ mù 目 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) to be agonized
(2) worried

Tự hình 1

hūn ㄏㄨㄣ [xūn ㄒㄩㄣ]

U+8364, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thức cay, rau hăng (như hành, hẹ, tỏi,...)
2. đĩa thịt
3. ăn mặn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 葷.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 葷

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mặn, ăn mặn: 吃葷不吃素 Ăn mặn không ăn chay;
② Loại thức ăn có chất cay nồng như hành, hẹ, tỏi.

Từ điển Trung-Anh

(1) strong-smelling vegetable (garlic etc)
(2) non-vegetarian food (meat, fish etc)
(3) vulgar
(4) obscene

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 12

hūn ㄏㄨㄣ [xūn ㄒㄩㄣ]

U+8477, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thức cay, rau hăng (như hành, hẹ, tỏi,...)
2. đĩa thịt
3. ăn mặn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thức cay, hăng. ◎Như: hành, hẹ, tỏi, v.v..
2. (Danh) Món ăn mặn (gà, vịt, cá, thịt, v.v.). Đối lại với “tố” 素 món ăn chay. ◎Như: “cật huân bất cật tố” 吃葷不吃素 ăn mặn không ăn chay. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Sư phụ thỉnh khiết ta vãn phạn, bất tri khẳng khiết huân tinh dã bất?” 師父請喫些晚飯, 不知肯喫葷腥也不? (Đệ ngũ hồi) Mời sư phụ dùng cơm chiều, chẳng hay có ăn mặn được không?

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mặn, ăn mặn: 吃葷不吃素 Ăn mặn không ăn chay;
② Loại thức ăn có chất cay nồng như hành, hẹ, tỏi.

Từ điển Trung-Anh

(1) strong-smelling vegetable (garlic etc)
(2) non-vegetarian food (meat, fish etc)
(3) vulgar
(4) obscene

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 12

hūn ㄏㄨㄣ

U+95BD, tổng 16 nét, bộ mén 門 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tên lính canh cửa
2. cửa cung điện

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lính canh cửa, người gác cổng. ◎Như: “hôn giả thông báo” 閽者通報 người giữ cửa thông báo.
2. (Danh) Cửa cung điện. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Thượng đế thâm cung bế cửu hôn” 上帝深宮閉九閽 (Khốc Lưu phần 哭劉蕡) Cung điện sâu thẳm của hoàng đế đóng kín cổng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cửa cung (điện);
② Lính canh, người gác cổng.【閽者】hôn giả [hunzhâ] (văn) Người coi (trông) cửa, người gác cổng.

Từ điển Trung-Anh

door-keeper

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

hūn ㄏㄨㄣ

U+960D, tổng 11 nét, bộ mén 門 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tên lính canh cửa
2. cửa cung điện

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 閽.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cửa cung (điện);
② Lính canh, người gác cổng.【閽者】hôn giả [hunzhâ] (văn) Người coi (trông) cửa, người gác cổng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 閽

Từ điển Trung-Anh

door-keeper

Tự hình 2

Dị thể 2