Có 1 kết quả:
trụ
Tổng nét: 8
Bộ: miên 宀 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱宀由
Nét bút: 丶丶フ丨フ一丨一
Thương Hiệt: JLW (十中田)
Unicode: U+5B99
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 22 - 感遇其二十二 (Trần Tử Ngang)
• Chu trung ngẫu thành kỳ 2 - 舟中偶成其二 (Nguyễn Trãi)
• Đề Long Hạm sơn - 題龍頷山 (Lê Thánh Tông)
• Hoạ Tân Trai vận - 和新齋韻 (Nguyễn Trãi)
• Nam phương ca khúc - 南方歌曲 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Nhị hà đối nguyệt - 珥河對月 (Nguyễn Văn Siêu)
• Quy cố quốc - 歸故國 (Nguyễn Hàm Ninh)
• Thuật hoài kỳ 3 - 述懷其三 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)
• Tuyết nguyệt nghi phú - 雪月疑賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Chu trung ngẫu thành kỳ 2 - 舟中偶成其二 (Nguyễn Trãi)
• Đề Long Hạm sơn - 題龍頷山 (Lê Thánh Tông)
• Hoạ Tân Trai vận - 和新齋韻 (Nguyễn Trãi)
• Nam phương ca khúc - 南方歌曲 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Nhị hà đối nguyệt - 珥河對月 (Nguyễn Văn Siêu)
• Quy cố quốc - 歸故國 (Nguyễn Hàm Ninh)
• Thuật hoài kỳ 3 - 述懷其三 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)
• Tuyết nguyệt nghi phú - 雪月疑賦 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
từ xưa tới nay
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thời gian vô hạn từ xưa tới nay. ◎Như: “vũ trụ” 宇宙 không gian và thời gian vô hạn.
2. (Danh) Bầu trời, thiên không. ◇Vương Bột 王勃: “Sương ngưng bích trụ” 霜凝碧宙 (Thất tịch phú 七夕賦) Sương đọng trời xanh.
2. (Danh) Bầu trời, thiên không. ◇Vương Bột 王勃: “Sương ngưng bích trụ” 霜凝碧宙 (Thất tịch phú 七夕賦) Sương đọng trời xanh.
Từ điển Thiều Chửu
① Xưa đi nay lại gọi là trụ, như nói vũ trụ 宇宙 suốt gầm trời, vũ 宇 là nói về khoảng hư không (không gian), trụ 宙 là nói về khoảng thì giờ (thời gian) nghĩa là không gì là không bao quát hết cả ở trong đó vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Khoảng thời gian vô tận: Xem 宇宙 [yưzhòu].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ xưa tới nay — Chỉ thời gian. Xem Vũ trụ 宇宙.
Từ ghép 1