Có 39 kết quả:

㑇 zhòu ㄓㄡˋ㑳 zhòu ㄓㄡˋ僽 zhòu ㄓㄡˋ冑 zhòu ㄓㄡˋ呪 zhòu ㄓㄡˋ咒 zhòu ㄓㄡˋ咮 zhòu ㄓㄡˋ啄 zhòu ㄓㄡˋ噣 zhòu ㄓㄡˋ宙 zhòu ㄓㄡˋ怞 zhòu ㄓㄡˋ昼 zhòu ㄓㄡˋ晝 zhòu ㄓㄡˋ注 zhòu ㄓㄡˋ甃 zhòu ㄓㄡˋ甇 zhòu ㄓㄡˋ皱 zhòu ㄓㄡˋ皺 zhòu ㄓㄡˋ祝 zhòu ㄓㄡˋ籀 zhòu ㄓㄡˋ籒 zhòu ㄓㄡˋ籕 zhòu ㄓㄡˋ紂 zhòu ㄓㄡˋ縐 zhòu ㄓㄡˋ繇 zhòu ㄓㄡˋ纣 zhòu ㄓㄡˋ绉 zhòu ㄓㄡˋ胄 zhòu ㄓㄡˋ舳 zhòu ㄓㄡˋ詶 zhòu ㄓㄡˋ軸 zhòu ㄓㄡˋ轴 zhòu ㄓㄡˋ逐 zhòu ㄓㄡˋ酎 zhòu ㄓㄡˋ鈾 zhòu ㄓㄡˋ騶 zhòu ㄓㄡˋ驟 zhòu ㄓㄡˋ驺 zhòu ㄓㄡˋ骤 zhòu ㄓㄡˋ

1/39

zhòu ㄓㄡˋ

U+3447, tổng 7 nét, bộ rén 人 (+5 nét)
giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) (old) beautiful
(2) clever

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

zhòu ㄓㄡˋ

U+3473, tổng 12 nét, bộ rén 人 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

(1) (old) beautiful
(2) clever

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

zhòu ㄓㄡˋ

U+50FD, tổng 15 nét, bộ rén 人 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: sàn sậu )

Từ điển trích dẫn

1. (Động) “Sàn sậu” : xem “sàn” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

zhòu ㄓㄡˋ

U+5492, tổng 8 nét, bộ kǒu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. nguyền rủa
2. thần chú

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Câu nói dùng pháp thuật để trừ tà ma, bệnh tật hoặc thi triển khả năng siêu nhiên. ◇Hồng Lâu Mộng : “Na tăng tiện niệm chú thư phù, đại triển huyễn thuật” 便, (Đệ nhất hồi) Nhà sư đó liền niệm chú viết bùa, thi triển hết phép thuật ra.
2. (Danh) Bài kệ, lời chúc nguyện (trong kinh Phật). ◎Như: “Đại bi chú” .
3. (Động) Nguyền rủa, chửi rủa. ◎Như: “trớ chú” chửi rủa.
4. (Động) Thề, phát thệ. ◎Như: “đổ chú” thề.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Thần chú: Niệm thần chú;
② Rủa, nguyền rủa. chú mạ [zhòumà] Rủa, nguyền rủa, chửi, chửi rủa;
③ (tôn) Chúc nguyện (theo nghĩa kinh Phật). Cv. .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Chú .

Từ điển Trung-Anh

variant of [zhou4]

Từ điển Trung-Anh

(1) incantation
(2) magic spell
(3) curse
(4) malediction
(5) to revile
(6) to put a curse on sb

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 19

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhòu ㄓㄡˋ

U+54AE, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mỏ chim
2. tên gọi khác của sao Liễu (một trong Nhị thập bát tú)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mỏ chim;
② Vật có hình như mỏ chim;
③ (Tên gọi khác của) sao Liễu (một ngôi sao trong nhị thập bát tú).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mỏ chim.

Từ điển Trung-Anh

(1) beak of bird
(2) peck at

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhòu ㄓㄡˋ [zhuó ㄓㄨㄛˊ]

U+5544, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mổ (chim dùng mỏ ăn. ◎Như: “trác mễ” mổ gạo. ◇Đỗ Phủ : “Hương đạo trác dư anh vũ lạp” (Thu hứng ) Chim anh vũ mổ ăn rồi, còn thừa những hạt lúa thơm.
2. (Danh) Mỏ chim.
3. (Danh) Nét phẩy ngắn, cầm bút nghiêng từ bên phải phất xuống bên trái (thư pháp).

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhòu ㄓㄡˋ [zhuó ㄓㄨㄛˊ]

U+5663, tổng 16 nét, bộ kǒu 口 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. mỏ chim
2. tên gọi khác của sao Liễu (một trong Nhị thập bát tú)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (Chim) mổ, ăn (như ).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Trác — Xem Trú.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái miệng — Một âm là Trác.

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhòu ㄓㄡˋ

U+5B99, tổng 8 nét, bộ mián 宀 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

từ xưa tới nay

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thời gian vô hạn từ xưa tới nay. ◎Như: “vũ trụ” không gian và thời gian vô hạn.
2. (Danh) Bầu trời, thiên không. ◇Vương Bột : “Sương ngưng bích trụ” (Thất tịch phú ) Sương đọng trời xanh.

Từ điển Thiều Chửu

① Xưa đi nay lại gọi là trụ, như nói vũ trụ suốt gầm trời, vũ là nói về khoảng hư không (không gian), trụ là nói về khoảng thì giờ (thời gian) nghĩa là không gì là không bao quát hết cả ở trong đó vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Khoảng thời gian vô tận: Xem [yưzhòu].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Từ xưa tới nay — Chỉ thời gian. Xem Vũ trụ .

Từ điển Trung-Anh

(1) eternity
(2) (geology) eon

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 23

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhòu ㄓㄡˋ

U+601E, tổng 8 nét, bộ xīn 心 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) to grieve
(2) sorrowful

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

zhòu ㄓㄡˋ

U+663C, tổng 9 nét, bộ shī 尸 (+6 nét), rì 日 (+5 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

ban ngày

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Ban ngày, ngày: Sáng như ban ngày.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

daytime

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 13

Bình luận 0

zhòu ㄓㄡˋ

U+665D, tổng 11 nét, bộ rì 日 (+7 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

ban ngày

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ban ngày. ◇Nguyễn Du : “Trú kiến yên hà dạ kiến đăng” (Thương Ngô Trúc Chi ca ) Ngày nhìn khói ráng đêm nhìn đèn.
2. (Danh) Tên đất, một ấp nước Tề thời Xuân Thu, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Đông .

Từ điển Trần Văn Chánh

Ban ngày, ngày: Sáng như ban ngày.

Từ điển Trung-Anh

daytime

Tự hình 4

Dị thể 4

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhòu ㄓㄡˋ [zhù ㄓㄨˋ]

U+6CE8, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rót, đổ, trút. ◎Như: “quán chú” rót vào, “đại vũ như chú” mưa lớn như trút.
2. (Động) Tập trung tâm ý vào, chăm vào. ◎Như: “chú ý” để hết ý vào, “chú mục” để mắt nhìn kĩ.
3. (Động) Chua thêm, giải nghĩa văn tự. § Thông “chú” . ◇Hàn Dũ : “Dư tam độc kì từ, nhi bi chi văn tự thoát mậu, vi chi chánh tam thập hữu ngũ tự..., chú thập hữu nhị tự” , , ..., (Độc hạt quan tử ) Ta ba lần đọc bài đó, mà buồn cho văn tự sai sót, hiệu đính ba mươi lăm chữ ..., chú giải mười hai chữ.
4. (Động) Ghi chép. ◎Như: “chú sách” ghi sổ.
5. (Động) Quy phụ, theo về. ◇Chiến quốc sách : “Phù dĩ vương nhưỡng thổ chi bác, nhân đồ chi chúng, binh cách chi cường, nhất cử chúng nhi chú địa ư Sở” , , , (Tần sách tứ ) Đất của đại vương rộng, dân đông, binh giáp mạnh, mà xuất quân thì họ quy phụ với Sở.
6. (Danh) Lời giải thích, lời ghi cho rõ thêm, sách chú giải. § Thông “chú” . ◎Như: “Đoàn Ngọc Tài hữu Thuyết Văn Giải Tự chú” Đoàn Ngọc Tài có bản chú thích tự điển Thuyết Văn Giải Tự.
7. (Danh) Tiền của để đánh bạc. ◎Như: “đổ chú” tiền đánh bạc, “hạ chú” đặt tiền đánh bạc, “cô chú nhất trịch” xả láng, dốc hết tiền đánh một ván bạc cuối.

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhòu ㄓㄡˋ

U+7503, tổng 13 nét, bộ wǎ 瓦 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái thành giếng, miệng giếng
2. chạm trổ hoa văn trên đá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thành giếng. ◇Trang Tử : “Ngô lạc dư! Xuất khiêu lương hồ tỉnh cán chi thượng, nhập hưu hồ khuyết trứu chi nhai” ! , (Thu thủy ) Ta sướng chứ! Nhảy nhót trên giàn giếng, rồi vào nghỉ ở bờ thành giếng lở.
2. (Động) Xây bằng gạch đá. ◇Dịch Kinh : “Tỉnh trứu, vô cữu” , (Tỉnh quái ) Giếng xây bằng gạch đá, không có lỗi.
3. (Động) Chạm trổ, trang sức.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái thành giếng.
② Chạm trổ, dùng gạch đá xây như vằn hoa cũng gọi là trứu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) ① Vách giếng, thành giếng;
② Xây giếng (bằng gạch);
③ (văn) Xây gạch đá (cho có vằn có hoa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thành giếng xây bằng gạch.

Từ điển Trung-Anh

brickwork of well

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhòu ㄓㄡˋ [yīng ㄧㄥ]

U+7507, tổng 14 nét, bộ wǎ 瓦 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái thành giếng, miệng giếng
2. chạm trổ hoa văn trên đá

Tự hình 1

Chữ gần giống 13

Bình luận 0

zhòu ㄓㄡˋ

U+76B1, tổng 10 nét, bộ pí 皮 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhăn nhó, cau có

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhăn nhó, nhàu: Quần áo bị nhàu;
② Chau, cau, nhăn, nheo: Chau (cau, nhăn, nheo) mày.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to wrinkle
(2) wrinkled
(3) to crease

Tự hình 2

Dị thể 9

Từ ghép 18

Bình luận 0

zhòu ㄓㄡˋ [zhōu ㄓㄡ]

U+76BA, tổng 15 nét, bộ pí 皮 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nhăn nhó, cau có

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nếp nhăn trên mặt. ◎Như: “mãn kiểm trứu văn” 滿 mặt đầy nếp nhăn. ◇Lí Hạ : “Mạc đạo thiều hoa trấn trường tại, Phát bạch diện trứu chuyên tương đãi” , (Trào thiếu niên ) Chớ bảo rằng tuổi xuân ở lại lâu dài, Sẽ chỉ còn tóc trắng nếp nhăn trên mặt mà thôi.
2. (Danh) Ngấn, vết nhăn, nếp nhàu. ◎Như: “trứu điệp” áo có nếp nhàu.
3. (Động) Cau, nhíu. ◎Như: “trứu mi” cau mày. ◇Hồng Lâu Mộng : “Chỉ kiến tha trứu nhất hồi mi, hựu tự kỉ hàm tiếu nhất hồi” , (Đệ tứ thập bát hồi) Chỉ thấy cô ta lúc cau mày, lúc lại mỉm cười một mình.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhăn nhó, nhàu: Quần áo bị nhàu;
② Chau, cau, nhăn, nheo: Chau (cau, nhăn, nheo) mày.

Từ điển Trung-Anh

(1) to wrinkle
(2) wrinkled
(3) to crease

Tự hình 1

Dị thể 11

Chữ gần giống 2

Từ ghép 18

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhòu ㄓㄡˋ [chù ㄔㄨˋ, zhù ㄓㄨˋ]

U+795D, tổng 9 nét, bộ qí 示 (+5 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người chủ trì tế lễ.
2. (Danh) Người trông coi chùa, miếu. ◎Như: “miếu chúc” người coi hương hỏa trong miếu thờ.
3. (Danh) Lời đề tụng đọc khi tế lễ. ◇Hán Thư : “Vi lập môi, sử Đông Phương Sóc, Mai Cao tác môi chúc” , 使, (Lệ thái tử Lưu Cứ truyện ) Cho lập lễ tế, sai Đông Phương Sóc, Mai Cao viết lời tế tụng.
4. (Danh) Họ “Chúc”.
5. (Động) Khấn. ◎Như: “tâm trung mặc mặc đảo chúc” trong bụng ngầm khấn nguyện.
6. (Động) Cầu mong, chúc mừng. ◎Như: “chúc phúc” cầu chúc phúc lành, “chúc bình an khoái lạc” chúc được binh an vui sướng.
7. (Động) Cắt. ◎Như: “chúc phát” cắt tóc. § Xuất gia đi tu cũng gọi là “chúc phát”.
8. Một âm là “chú”. § Cũng như “chú” .

Tự hình 5

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhòu ㄓㄡˋ

U+7C40, tổng 19 nét, bộ zhú 竹 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. lối chữ trứu (chữ đại triện)
2. diễn giải kinh sách

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đọc sách.
2. (Động) Rút lấy, kéo ra. § Thông “trừu” .
3. (Danh) Lối chữ “đại triện” . § Tương truyền do thái sử “Sử Trứu” thời Chu Tuyên Vương đặt ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lối chữ trứu (chữ đại triện);
② Diễn giải (kinh sách).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đọc sách. Đọc lớn lên — Lối chữ Đại triện.

Từ điển Trung-Anh

(1) (writing)
(2) to develop
(3) seal script used throughout the pre-Han period

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 4

Bình luận 0

zhòu ㄓㄡˋ

U+7C52, tổng 21 nét, bộ zhú 竹 (+15 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đọc sách, giải nghĩa sách
2. lối chữ trứu (như: )

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đọc sách, diễn giải nghĩa sách.
2. (Danh) “Sử Trứu” tên quan thái sử đời Chu Tuyên Vương , làm ra lối chữ “đại triện” , vì thế có lối chữ “trứu” . § Cũng viết là .

Từ điển Trung-Anh

old variant of [zhou4]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

zhòu ㄓㄡˋ

U+7C55, tổng 20 nét, bộ zhú 竹 (+14 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lối chữ trứu

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “trứu” .

Tự hình 1

Bình luận 0

zhòu ㄓㄡˋ

U+7D02, tổng 9 nét, bộ mì 糸 (+3 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

người tàn nhẫn, bất nghĩa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vua “Trụ” , một bạo chúa đời nhà “Ân” , đốt chết kẻ trung lương, mổ đàn bà chửa.
2. (Danh) Dây câu đuôi ngựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vua Trụ (một bạo chúa đời Ân, Trung Quốc);
② Kẻ ác ôn, kẻ tàn ác;
③ (văn) Dây câu đuôi ngựa.

Từ điển Trung-Anh

saddle crupper (harness strap on horse's back)

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhòu ㄓㄡˋ [chào ㄔㄠˋ, ㄘㄨˋ, zhōu ㄓㄡ]

U+7E10, tổng 16 nét, bộ mì 糸 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vải nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vải nhỏ, mịn mỏng.
2. (Danh) Nhiễu (vải lụa dệt có nếp gấp thớ nhỏ). ◎Như: “trứu sa” .
3. (Động) Co rút, nhăn, gợn. ◇Khang Tiến Chi : “Xuân thủy ba văn trứu” (Lí Quỳ phụ kinh ) Nước xuân lằn sóng gợn.
4. Một âm là “sứu”. (Tính) “Văn sứu sứu” nho nhã, nhã nhặn. § Cũng viết là “văn sứu sứu” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Thun. trứu sa [zhòusha] Nhiễu, kếp: Nhiễu Trung Quốc, kếp Trung Quốc.

Từ điển Trung-Anh

(1) crepe
(2) wrinkle

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 9

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhòu ㄓㄡˋ [yāo ㄧㄠ, yáo ㄧㄠˊ, yóu ㄧㄡˊ]

U+7E47, tổng 17 nét, bộ mì 糸 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lời xem quẻ bói

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tốt tươi. ◇Thư Kinh : “Quyết thổ hắc phần, quyết thảo duy dao” , (Vũ cống ) Đất này đen và màu mỡ, cỏ này tươi tốt.
2. (Danh) Lao dịch. § Thông “dao” . ◇Hán Thư : “Tỉnh dao phú” (Cảnh đế kỉ ) Giảm bớt lao dịch thuế má.
3. Một âm là “do”. (Danh) § Thông “do” . ◇Thủy hử truyện : “Hạ quan vấn liễu tình do, hợp hành thân bẩm Lão Kinh Lược tướng công tri đạo, phương cảm đoán khiển” , , (Đệ tam hồi) Hạ quan cho hỏi nguyên cớ sự tình, xong sẽ bẩm lên tướng công Lão Kinh Lược, rồi mới dám xử.
4. Lại một âm là “chựu”. (Danh) Lời xem trong quẻ bói.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “lựu”.

Từ điển Trung-Anh

interpretations of the trigrams

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhòu ㄓㄡˋ

U+7EA3, tổng 6 nét, bộ mì 糸 (+3 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

người tàn nhẫn, bất nghĩa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vua Trụ (một bạo chúa đời Ân, Trung Quốc);
② Kẻ ác ôn, kẻ tàn ác;
③ (văn) Dây câu đuôi ngựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

saddle crupper (harness strap on horse's back)

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

zhòu ㄓㄡˋ

U+7EC9, tổng 8 nét, bộ mì 糸 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vải nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Thun. trứu sa [zhòusha] Nhiễu, kếp: Nhiễu Trung Quốc, kếp Trung Quốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) crepe
(2) wrinkle

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 1

Bình luận 0

zhòu ㄓㄡˋ

U+80C4, tổng 9 nét, bộ ròu 肉 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mũ trụ (đội cùng áo giáp)

Từ điển trích dẫn

1. § Như chữ “trụ” .

Từ điển Thiều Chửu

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khôi, mũ trụ, mũ sắt (thời cổ): Giáp trụ, khôi giáp;
② Đời sau: Con cháu đời sau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con cháu. Dòng dõi ( chú ý: chữ Trụ này thuộc bộ Nhục ).

Từ điển Trung-Anh

(1) helmet
(2) descendants

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 17

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhòu ㄓㄡˋ [zhú ㄓㄨˊ]

U+8233, tổng 11 nét, bộ zhōu 舟 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đuôi thuyền. § Đầu thuyền gọi là “lô” . ◎Như: “trục lô thiên lí” đầu thuyền cuối thuyền liền nối nhau nghìn dặm, hình dung nhiều thuyền san sát. ◇Tô Thức : “Trục lô thiên lí, tinh kì tế không” , (Tiền Xích Bích phú ) Thuyền bè ngàn dặm, cờ tán rợp trời.

Tự hình 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhòu ㄓㄡˋ [chóu ㄔㄡˊ]

U+8A76, tổng 13 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nguyền rủa
2. thần chú

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rủa, nguyền rủa, trù (như , nghĩa
②, bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

thù tư [chóuzi] (văn) Hỏi ý kiến. Cv. ;
② Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Chú — Một âm là Thù.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đền đáp lại. Dùng như chữ Thù — Xem Chú.

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

zhòu ㄓㄡˋ [zhóu ㄓㄡˊ, zhú ㄓㄨˊ]

U+8EF8, tổng 12 nét, bộ chē 車 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trục bánh xe (thanh ngang đặt ở giữa bánh xe để cho cả bộ phận xoay quanh). ◎Như: “xa trục” trục xe.
2. (Danh) Trục cuốn (sách). § Sách vở ngày xưa viết bằng lụa đều dùng trục cuốn nên gọi sách vở là “quyển trục” , cuốn tranh vẽ gọi là “họa trục” .
3. (Danh) Phàm vật gì quay vòng được thì cái chốt giữa đều gọi là “trục”. ◎Như: quả đất ở vào giữa nam bắc cực gọi là “địa trục” ; khung cửi cũng có cái thoi cái trục, thoi để dệt đường ngang, trục để dệt đường dọc.
4. (Danh) Lượng từ: cuộn (đơn vị dùng cho sách hoặc tranh vẽ). ◎Như: “nhất trục san thủy họa” một cuộn tranh sơn thủy.
5. (Tính) Cốt yếu, trung tâm. ◎Như: “trục tâm quốc” nước ở vào địa vị trung tâm.

Từ điển Trung-Anh

(1) see |[ya1 zhou4 xi4]
(2) Taiwan pr. [zhou2]

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhòu ㄓㄡˋ [zhóu ㄓㄡˊ, zhú ㄓㄨˊ]

U+8F74, tổng 9 nét, bộ chē 車 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) see |[ya1 zhou4 xi4]
(2) Taiwan pr. [zhou2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 3

Bình luận 0

zhòu ㄓㄡˋ [ㄉㄧˊ, tún ㄊㄨㄣˊ, zhú ㄓㄨˊ]

U+9010, tổng 10 nét, bộ chuò 辵 (+7 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đuổi theo. ◎Như: “truy trục” đuổi theo. ◇Liêu trai chí dị : “Linh quan truy trục thậm cấp” (Linh Quan ) Linh quan đuổi theo rất gấp.
2. (Động) Xua đuổi, đuổi đi. ◎Như: “xích trục” ruồng đuổi, “trục khách” đuổi khách đi. ◇Nguyễn Du : “Tông quốc tam niên bi phóng trục” (Tương Đàm điếu Tam Lư Đại Phu ) Ba năm buồn rầu cảnh bị đày xa tổ quốc.
3. (Động) Đi tìm, truy cầu.
4. (Động) Tranh giành, tranh đoạt. ◎Như: “trục lợi” tranh giành mối lợi, chen chọi.
5. (Phó) Cùng theo. ◎Như: “trục đội nhi hành” theo đội ngũ mà đi.
6. (Phó, tính) Dần dần, lần lượt, từng cái. ◎Như: “trục nhất” từng cái một, “trục tiệm” dần dần. ◇Tây du kí 西: “Trục nhật thao diễn vũ nghệ” (Đệ tam hồi) Hằng ngày thao diễn võ nghệ.

Tự hình 5

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhòu ㄓㄡˋ

U+914E, tổng 10 nét, bộ yǒu 酉 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rượu ngon, rượu nặng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rượu cất nặng độ, gần với rượu nguyên chất. ◇Lễ Kí : “Thiên tử ẩm trữu, dụng lễ nhạc” , (Nguyệt lệnh ) Thiên tử uống rượu nặng, dùng lễ nhạc.

Từ điển Thiều Chửu

① Rượu ngon, rượu nặng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rượu ngon (rượu nặng, rượu cao độ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ rượu tốt, cất ba lần.

Từ điển Trung-Anh

strong wine

Tự hình 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhòu ㄓㄡˋ [yóu ㄧㄡˊ]

U+923E, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nguyên tố hóa học (uranium, U).

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

zhòu ㄓㄡˋ [ㄑㄩ, zhū ㄓㄨ, zōu ㄗㄡ]

U+9A36, tổng 20 nét, bộ mǎ 馬 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kị sĩ, người dẹp đường hay hộ vệ cho quan quý khi đi ra ngoài (ngày xưa). § Vì thế gọi kẻ đi hầu là “tiền sô” hay “sô tụng” . ◇Liêu trai chí dị : “Sô tụng tạm lệnh khứ hĩ” (Châu nhi ) Người ngựa theo hầu tạm cho đi cả rồi.
2. (Danh) Chức quan coi về việc xe ngựa.
3. (Danh) Họ “Sô”.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhòu ㄓㄡˋ [zòu ㄗㄡˋ]

U+9A5F, tổng 24 nét, bộ mǎ 馬 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngựa chạy nhanh.
2. (Động) Chạy nhanh, bôn trì. ◇Nguyễn Du : “Xa mã trì sậu kê khuyển minh” (Trở binh hành ) Xe ngựa chạy rầm rập, gà chó kêu.
3. (Phó) Thường thường, thường xuyên. ◇Lã Thị Xuân Thu : “Sậu chiến nhi sậu thắng” (Thích uy ) Thường đánh thì thường thắng.
4. (Phó) Chợt, hốt nhiên, đột nhiên. ◎Như: “sậu nhiên” bỗng nhiên, “sậu phát sự kiện” đột nhiên sinh ra sự việc.
5. (Phó) Vội vàng, tấn tốc. ◇Bạch Hành Giản : “Lang sậu vãng siêm chi” (Lí Oa truyện ) Chàng vội vàng lại xem.
6. (Phó) Nhanh lẹ. ◎Như: “cuồng phong sậu vũ” gió mưa dữ dội.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chạy nhanh: Chạy nhanh như ngựa phi; Sự sống của muôn vật như dong như ruổi (Trang tử);
② Bỗng, chợt, đột nhiên, đột ngột: Thời tiết thay đổi đột ngột; Gió mưa chợt đến (Âu Dương Tu). sậu nhiên [zhòurán] Bỗng, bỗng nhiên, đột nhiên, đột ngột: Tiếng vỗ tay bỗng nhiên vang lên như sấm dậy;
③ (văn) Mau chóng, nhanh.

Từ điển Trung-Anh

(1) sudden
(2) unexpected
(3) abrupt
(4) suddenly
(5) Taiwan pr. [zou4]

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhòu ㄓㄡˋ [zōu ㄗㄡ]

U+9A7A, tổng 8 nét, bộ mǎ 馬 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

zhòu ㄓㄡˋ [zòu ㄗㄡˋ]

U+9AA4, tổng 17 nét, bộ mǎ 馬 (+14 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chạy nhanh: Chạy nhanh như ngựa phi; Sự sống của muôn vật như dong như ruổi (Trang tử);
② Bỗng, chợt, đột nhiên, đột ngột: Thời tiết thay đổi đột ngột; Gió mưa chợt đến (Âu Dương Tu). sậu nhiên [zhòurán] Bỗng, bỗng nhiên, đột nhiên, đột ngột: Tiếng vỗ tay bỗng nhiên vang lên như sấm dậy;
③ (văn) Mau chóng, nhanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) sudden
(2) unexpected
(3) abrupt
(4) suddenly
(5) Taiwan pr. [zou4]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 10

Bình luận 0