Có 1 kết quả:
thần
Tổng nét: 10
Bộ: miên 宀 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱宀辰
Nét bút: 丶丶フ一ノ一一フノ丶
Thương Hiệt: JMMV (十一一女)
Unicode: U+5BB8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chén
Âm Nôm: thần
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): のき (noki)
Âm Hàn: 신
Âm Quảng Đông: san4
Âm Nôm: thần
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): のき (noki)
Âm Hàn: 신
Âm Quảng Đông: san4
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông chí - 冬至 (Đỗ Phủ)
• Hạ Tống, Lê, Đỗ tam ngự sử - 賀宋黎杜三御使 (Nguyễn Phi Khanh)
• Hiếu trung nhất niệm cách - 孝忠一念格 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Hồng Lâu viện ứng chế - 紅樓院應制 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Lạp nhật - 臘日 (Đỗ Phủ)
• Phụng hoạ “Xuân nhật hạnh vọng Xuân cung” ứng chế - 奉和春日幸望春宮感制 (Tô Đĩnh)
• Phụng hoạ sơ xuân hạnh Thái Bình công chúa nam trang ứng chế - 奉和初春幸太平公主南庄應制 (Tô Đĩnh)
• Phụng hoạ thánh chế “Tòng Bồng Lai hướng Hưng Khánh các đạo trung lưu xuân vũ trung xuân vọng” chi tác ứng chế - 奉和聖制從蓬萊向興慶閣道中留春雨中春望之作應制 (Vương Duy)
• Phụng tặng Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)
• Vịnh Đông Phương Mạn Thiến - 詠東方曼倩 (Kỷ Quân)
• Hạ Tống, Lê, Đỗ tam ngự sử - 賀宋黎杜三御使 (Nguyễn Phi Khanh)
• Hiếu trung nhất niệm cách - 孝忠一念格 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Hồng Lâu viện ứng chế - 紅樓院應制 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Lạp nhật - 臘日 (Đỗ Phủ)
• Phụng hoạ “Xuân nhật hạnh vọng Xuân cung” ứng chế - 奉和春日幸望春宮感制 (Tô Đĩnh)
• Phụng hoạ sơ xuân hạnh Thái Bình công chúa nam trang ứng chế - 奉和初春幸太平公主南庄應制 (Tô Đĩnh)
• Phụng hoạ thánh chế “Tòng Bồng Lai hướng Hưng Khánh các đạo trung lưu xuân vũ trung xuân vọng” chi tác ứng chế - 奉和聖制從蓬萊向興慶閣道中留春雨中春望之作應制 (Vương Duy)
• Phụng tặng Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)
• Vịnh Đông Phương Mạn Thiến - 詠東方曼倩 (Kỷ Quân)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cung vua
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hiên nhà. ◇Vương An Thạch 王安石: “Nhiễm nhiễm thanh yên dĩ bị thần” 冉冉青煙已被宸 (Ngoại trù di hỏa thị công tá 外廚遺火示公佐) Phơ phất khói xanh phủ kín hiên.
2. (Danh) Nhà ở chỗ thâm u (thâm cung).
3. (Danh) Nhà của vua ở. ◎Như: “phong thần” 楓宸, “đan thần” 丹宸, “tử thần” 紫宸. § Ghi chú: Nhà Hán trong cung đền vua hay trồng cây phong, cứ đến lúc có sương thì lá đỏ, nên gọi cung vua đều ngụ ý màu đỏ cả. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thanh long ẩn ẩn lai hoàng đạo, Bạch hạc phiên phiên hạ tử thần” 青龍隱隱來黃道, 白鶴翩翩下紫宸 (Đệ thất thập nhất hồi).
4. (Danh) Mượn chỉ vua. ◇Trương Thuyết 張說: “Dực dực thần ân vĩnh, Hoàng hoàng phúc địa khai” 翼翼宸恩永, 煌煌福地開 (Phụng Hòa Đồng hoàng thái tử quá Từ Ân tự ứng chế 奉和同皇太子過慈恩寺應制) Lớn mạnh ơn vua còn mãi, Rực rỡ đất phúc mở ra.
2. (Danh) Nhà ở chỗ thâm u (thâm cung).
3. (Danh) Nhà của vua ở. ◎Như: “phong thần” 楓宸, “đan thần” 丹宸, “tử thần” 紫宸. § Ghi chú: Nhà Hán trong cung đền vua hay trồng cây phong, cứ đến lúc có sương thì lá đỏ, nên gọi cung vua đều ngụ ý màu đỏ cả. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thanh long ẩn ẩn lai hoàng đạo, Bạch hạc phiên phiên hạ tử thần” 青龍隱隱來黃道, 白鶴翩翩下紫宸 (Đệ thất thập nhất hồi).
4. (Danh) Mượn chỉ vua. ◇Trương Thuyết 張說: “Dực dực thần ân vĩnh, Hoàng hoàng phúc địa khai” 翼翼宸恩永, 煌煌福地開 (Phụng Hòa Đồng hoàng thái tử quá Từ Ân tự ứng chế 奉和同皇太子過慈恩寺應制) Lớn mạnh ơn vua còn mãi, Rực rỡ đất phúc mở ra.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái nhà ở rất sâu (thâm cung).
② Ngày xưa gọi nhà vua ở là thần. Như phong thần 楓宸, đan thần 丹宸, tử thần 紫宸 vì nhà Hán trong cung đền vua hay trồng cây phong, cứ đến lúc có sương thì là nó đỏ, nên gọi cung vua đều ngụ ý màu đỏ cả.
② Ngày xưa gọi nhà vua ở là thần. Như phong thần 楓宸, đan thần 丹宸, tử thần 紫宸 vì nhà Hán trong cung đền vua hay trồng cây phong, cứ đến lúc có sương thì là nó đỏ, nên gọi cung vua đều ngụ ý màu đỏ cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nơi ở của hoàng đế, thâm cung: 楓宸 (hay 丹宸,紫宸) Nhà vua ở;
② Lâu đài lớn.
② Lâu đài lớn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mái nhà — Nhà cửa — Nhà vua ở.