Có 1 kết quả:
nhạc
Tổng nét: 17
Bộ: sơn 山 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱山獄
Nét bút: 丨フ丨ノフノ丶一一一丨フ一一ノ丶丶
Thương Hiệt: UKHK (山大竹大)
Unicode: U+5DBD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yuè ㄩㄝˋ
Âm Nôm: nhạc
Âm Nhật (onyomi): ガク (gaku)
Âm Nhật (kunyomi): たけ (take)
Âm Hàn: 악
Âm Quảng Đông: ngok6
Âm Nôm: nhạc
Âm Nhật (onyomi): ガク (gaku)
Âm Nhật (kunyomi): たけ (take)
Âm Hàn: 악
Âm Quảng Đông: ngok6
Tự hình 5
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Đồng Nguyên sứ quân “Thung Lăng hành” - 同元使君舂陵行 (Đỗ Phủ)
• Giang thượng ngâm - 江上吟 (Lý Bạch)
• Giao Viên thu nhật ký Lạc Trung hữu nhân - 郊園秋日寄洛中友人 (Hứa Hồn)
• Hựu thướng hậu viên sơn cước - 又上後園山腳 (Đỗ Phủ)
• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)
• Mộng du Thiên Mụ ngâm lưu biệt - 夢遊天姥吟留別 (Lý Bạch)
• Phụng Tiên Lưu thiếu phủ tân hoạ sơn thuỷ chướng ca - 奉先劉少府新畫山水障歌 (Đỗ Phủ)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Thu dạ tương hiểu, xuất ly môn nghinh lương hữu cảm - 秋夜將曉,出籬門迎涼有感 (Lục Du)
• Thu tứ kỳ 3 - 秋思其三 (Ngô Thì Nhậm)
• Giang thượng ngâm - 江上吟 (Lý Bạch)
• Giao Viên thu nhật ký Lạc Trung hữu nhân - 郊園秋日寄洛中友人 (Hứa Hồn)
• Hựu thướng hậu viên sơn cước - 又上後園山腳 (Đỗ Phủ)
• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)
• Mộng du Thiên Mụ ngâm lưu biệt - 夢遊天姥吟留別 (Lý Bạch)
• Phụng Tiên Lưu thiếu phủ tân hoạ sơn thuỷ chướng ca - 奉先劉少府新畫山水障歌 (Đỗ Phủ)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Thu dạ tương hiểu, xuất ly môn nghinh lương hữu cảm - 秋夜將曉,出籬門迎涼有感 (Lục Du)
• Thu tứ kỳ 3 - 秋思其三 (Ngô Thì Nhậm)
phồn thể
Từ điển phổ thông
thuộc về vợ (xem: nhạc trượng 岳丈)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Núi cao lớn.
Từ điển Thiều Chửu
① Núi cao mà có vẻ tôn trọng gọi là nhạc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Núi cao. Như 岳.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngọn núi cao to. Như chữ Nhạc 岳.
Từ ghép 1