Có 1 kết quả:
tinh
Tổng nét: 11
Bộ: phương 方 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰方⿱𠂉生
Nét bút: 丶一フノノ一ノ一一丨一
Thương Hiệt: YSOHM (卜尸人竹一)
Unicode: U+65CC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jīng ㄐㄧㄥ
Âm Nôm: tinh
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): あら.わす (ara.wasu), はた (hata)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: sing1, zing1
Âm Nôm: tinh
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): あら.わす (ara.wasu), はた (hata)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: sing1, zing1
Tự hình 2
Dị thể 8
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 3 - Tặng tả bộc xạ Trịnh quốc công Nghiêm công Vũ - 八哀詩其三-贈左僕射鄭國公嚴公武 (Đỗ Phủ)
• Chinh đông ca kỳ 8 - 征東歌其八 (Hàn Thượng Quế)
• Dương kỳ - 揚旗 (Đỗ Phủ)
• Đằng Vương đình tử kỳ 2 - 滕王亭子其二 (Đỗ Phủ)
• Hành dịch đăng gia sơn - 行役簦家山 (Phạm Sư Mạnh)
• Hỉ văn quan quân dĩ lâm tặc cảnh, nhị thập vận - 喜聞官軍已臨賊境二十韻 (Đỗ Phủ)
• Hiến Phong đại phu phá Bá Tiên khải ca kỳ 6 - 獻封大夫破播仙凱歌其六 (Sầm Tham)
• Ngũ Môn cận nhật - 五門覲日 (Phạm Đình Hổ)
• Thiên Du quán Vạn Phong đình - 天遊觀萬峰亭 (Chu Di Tôn)
• Tứ Bắc Thành Trần lão Văn Yên đại thọ - 賜北城陳老文安大壽 (Minh Mệnh hoàng đế)
• Chinh đông ca kỳ 8 - 征東歌其八 (Hàn Thượng Quế)
• Dương kỳ - 揚旗 (Đỗ Phủ)
• Đằng Vương đình tử kỳ 2 - 滕王亭子其二 (Đỗ Phủ)
• Hành dịch đăng gia sơn - 行役簦家山 (Phạm Sư Mạnh)
• Hỉ văn quan quân dĩ lâm tặc cảnh, nhị thập vận - 喜聞官軍已臨賊境二十韻 (Đỗ Phủ)
• Hiến Phong đại phu phá Bá Tiên khải ca kỳ 6 - 獻封大夫破播仙凱歌其六 (Sầm Tham)
• Ngũ Môn cận nhật - 五門覲日 (Phạm Đình Hổ)
• Thiên Du quán Vạn Phong đình - 天遊觀萬峰亭 (Chu Di Tôn)
• Tứ Bắc Thành Trần lão Văn Yên đại thọ - 賜北城陳老文安大壽 (Minh Mệnh hoàng đế)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cờ tinh (cờ trên có cắm lông, dùng khi đi xứ)
2. tiêu biểu
2. tiêu biểu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Loại cờ có cắm lông chim.
2. (Danh) Sự tôn xưng, tôn kính. § Thời xưa, quý tộc, quan lại khi ra ngoài dùng cờ nhiều màu làm nghi trượng, gọi là “văn tinh” 文旌. Về sau, “văn tinh” 文旌 dùng làm kính từ đối với văn nhân.
3. (Động) Biểu thị, trình bày cho rõ.
4. (Động) Biểu dương, tuyên dương. ◇Tả truyện 左傳: “Thả tinh thiện nhân” 且旌善人 (Hi Công nhị thập tứ niên 僖公二十四年) Hãy tuyên dương người tốt lành.
2. (Danh) Sự tôn xưng, tôn kính. § Thời xưa, quý tộc, quan lại khi ra ngoài dùng cờ nhiều màu làm nghi trượng, gọi là “văn tinh” 文旌. Về sau, “văn tinh” 文旌 dùng làm kính từ đối với văn nhân.
3. (Động) Biểu thị, trình bày cho rõ.
4. (Động) Biểu dương, tuyên dương. ◇Tả truyện 左傳: “Thả tinh thiện nhân” 且旌善人 (Hi Công nhị thập tứ niên 僖公二十四年) Hãy tuyên dương người tốt lành.
Từ điển Thiều Chửu
① Cờ tinh, thứ cờ trên ngù có cắm lông. Ðời xưa ai đi sứ cũng cầm một cái cờ tinh đi, nên gọi kẻ đi văn tinh 文旌 hay hành tinh 行旌.
② Tiêu biểu, ai có đức hạnh gì đáng khen vua cho dựng nhà treo biển để tiêu biểu gọi là tinh.
② Tiêu biểu, ai có đức hạnh gì đáng khen vua cho dựng nhà treo biển để tiêu biểu gọi là tinh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) ① Cờ hiệu, cờ tinh (trên ngù có cắm lông);
② Tuyên dương.
② Tuyên dương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lá cờ có gù, có tua, dùng trong quân đội thời xưa. Đoạn trường tân thanh : » Tiếng chiêng dậy đất, bóng tinh rợp đường «.
Từ ghép 5