Có 1 kết quả:

tạ

1/1

tạ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhà xây trên đài

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhà xây trên đài. ◎Như: “thủy tạ” 水榭 nhà xây cất bên cạnh hoặc trên nước, dùng làm nơi thưởng ngoạn hoặc nghỉ ngơi. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Đề Phổ Minh tự thủy tạ” 題普明寺水榭 Đề thơ ở nhà thủy tạ chùa Phổ Minh.

Từ điển Thiều Chửu

① Sàn, nhà tập võ, cái đài có nhà ở gọi là tạ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhà cửa xây trên đài, đài, sàn, bệ, nhà tập võ: 水榭 Nhà thuỷ tạ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà làm trên nền cao. Cung oán ngâm khúc có câu: » Đền vũ tạ nhện giăng cửa mốc « — Nhà để ngồi hóng mát, trên có mái, nhưng xung quanh không có tường. Td: Thuỷ tạ — Tên trọng lượng, bằng 100 cân.

Từ ghép 1