Có 61 kết quả:

亵 xiè ㄒㄧㄝˋ偰 xiè ㄒㄧㄝˋ卨 xiè ㄒㄧㄝˋ卸 xiè ㄒㄧㄝˋ契 xiè ㄒㄧㄝˋ媟 xiè ㄒㄧㄝˋ屑 xiè ㄒㄧㄝˋ屟 xiè ㄒㄧㄝˋ屧 xiè ㄒㄧㄝˋ嶰 xiè ㄒㄧㄝˋ廨 xiè ㄒㄧㄝˋ懈 xiè ㄒㄧㄝˋ揳 xiè ㄒㄧㄝˋ暬 xiè ㄒㄧㄝˋ械 xiè ㄒㄧㄝˋ楔 xiè ㄒㄧㄝˋ榭 xiè ㄒㄧㄝˋ泄 xiè ㄒㄧㄝˋ泻 xiè ㄒㄧㄝˋ洩 xiè ㄒㄧㄝˋ渫 xiè ㄒㄧㄝˋ溉 xiè ㄒㄧㄝˋ潰 xiè ㄒㄧㄝˋ澥 xiè ㄒㄧㄝˋ瀉 xiè ㄒㄧㄝˋ瀣 xiè ㄒㄧㄝˋ灺 xiè ㄒㄧㄝˋ炧 xiè ㄒㄧㄝˋ燮 xiè ㄒㄧㄝˋ爕 xiè ㄒㄧㄝˋ獬 xiè ㄒㄧㄝˋ疶 xiè ㄒㄧㄝˋ祄 xiè ㄒㄧㄝˋ禼 xiè ㄒㄧㄝˋ紲 xiè ㄒㄧㄝˋ絏 xiè ㄒㄧㄝˋ緤 xiè ㄒㄧㄝˋ繲 xiè ㄒㄧㄝˋ绁 xiè ㄒㄧㄝˋ脇 xiè ㄒㄧㄝˋ薢 xiè ㄒㄧㄝˋ薤 xiè ㄒㄧㄝˋ蟹 xiè ㄒㄧㄝˋ蠏 xiè ㄒㄧㄝˋ褻 xiè ㄒㄧㄝˋ解 xiè ㄒㄧㄝˋ觧 xiè ㄒㄧㄝˋ諜 xiè ㄒㄧㄝˋ謝 xiè ㄒㄧㄝˋ谢 xiè ㄒㄧㄝˋ跬 xiè ㄒㄧㄝˋ躞 xiè ㄒㄧㄝˋ躠 xiè ㄒㄧㄝˋ迦 xiè ㄒㄧㄝˋ邂 xiè ㄒㄧㄝˋ郄 xiè ㄒㄧㄝˋ鍱 xiè ㄒㄧㄝˋ隰 xiè ㄒㄧㄝˋ駴 xiè ㄒㄧㄝˋ骱 xiè ㄒㄧㄝˋ齘 xiè ㄒㄧㄝˋ

1/61

xiè ㄒㄧㄝˋ

U+4EB5, tổng 12 nét, bộ tóu 亠 (+10 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. áo lót mình
2. bẩn thỉu
3. khinh nhờn
4. dâm ô, suồng sã

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khinh nhờn;
② Dâm ô, suồng sã: Dâm ô; Suồng sã;
③ (văn) Áo lót.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) obscene
(2) disrespectful

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 11

Bình luận 0

xiè ㄒㄧㄝˋ

U+5070, tổng 11 nét, bộ rén 人 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên người, tổ tiên của nhà Thương của Trung Quốc cổ đại)

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (3) (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên người, con của vua Cao Tân thị, làm chức Tư đồ cho vua Nghiêu, và là tổ của nhà Ân.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of [qi4]
(2) contract

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

xiè ㄒㄧㄝˋ

U+5368, tổng 10 nét, bộ bǔ 卜 (+8 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chữ viết cổ của . Tương truyền là thủy tổ nhà “Thương” .
2. (Danh) Tục viết thay cho chữ “li” . § Dị thể của “li” .
3. (Danh) Tên một loại trùng.
4. (Danh) Chữ dùng đặt tên người.

Từ điển Trung-Anh

(1) used in old names
(2) phonetic seol used in Korean names

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

xiè ㄒㄧㄝˋ

U+5378, tổng 9 nét, bộ jié 卩 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tháo, cởi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tháo, cởi, dỡ. ◎Như: “tá trang” tháo đồ trang sức, “hành trang phủ tá” vừa trút hành trang xuống, “tá hóa” dỡ hàng. ◇Lí Trung : “Tá phàm thanh dạ bích giang tân, Nhiễm nhiễm lương phong động bạch tần” , (Duy chu thu tróc tập cố nhân Trương Củ đồng bạc ) Tháo buồm lúc đêm thanh ở bến sông xanh, Phất phơ gió mát xao động cỏ bạch tần.
2. (Động) Giải trừ, miễn, thoái thác. ◎Như: “tá kiên” trút gánh nặng, “tá chức” từ chức, “tá nhậm” từ chối trách nhiệm, “thôi tá trách nhậm” thoái thác trách nhiệm, “tá tội” trút tội.
3. (Động) Rụng, rơi. ◎Như: “hoa tá” hoa rụng. ◇Hồng Lâu Mộng : “Mang chủng nhất quá, tiện thị hạ nhật liễu, chúng hoa giai tá, hoa thần thối vị, tu yêu tiễn hành” , 便, , 退, (Đệ nhị thập thất hồi) Tiết mang chủng qua rồi, tức là sang mùa hè, các thứ hoa đều rụng, thần hoa thoái vị, nên phải (làm lễ) tiễn hành.

Từ điển Thiều Chửu

① Tháo, cởi. Hoa rụng cũng gọi là hoa tá . Lái đò dỡ đồ ở thuyền ra cũng gọi là tá.
② Không làm việc nữa cũng gọi là tá. Như tá kiên trút gánh. Vẩy vạ cho người để thoát mình gọi là tá quá trút lỗi, tá tội trút tội, tá trách trút trách nhiệm; v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tháo, cổi, bốc dỡ, tháo dỡ: Bốc hàng; Tháo linh kiện;
② Trút bỏ, giải trừ, miễn: Trút gánh; Trút lỗi; Trút tội.

Từ điển Trung-Anh

(1) to unload
(2) to unhitch
(3) to remove or strip
(4) to get rid of

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 33

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiè ㄒㄧㄝˋ [ㄑㄧˋ, qiè ㄑㄧㄝˋ]

U+5951, tổng 9 nét, bộ dà 大 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(tên người, tổ tiên của nhà Thương của Trung Quốc cổ đại)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khắc, chạm. § Ngày xưa, dùng dao khắc mai rùa để bói, gọi là “khế” .
2. (Động) Đẽo, cắt, vạch. ◎Như: “khế chu cầu kiếm” khắc thuyền tìm gươm.
3. (Động) Ước định, kết minh.
4. (Động) Hợp, thích hợp. ◎Như: “tương khế” hợp ý nhau. ◇Tân Đường Thư : “Kì dụng binh đa trù toán, liệu địch ứng biến, giai khế sự cơ” , , (Lí Tích truyện ).
5. (Động) Cảm thông.
6. (Động) Đến, đạt tới.
7. (Động) Hiểu, lĩnh ngộ. ◇Trương Thương Anh : “Khế chân đạt bổn, nhập thánh siêu phàm” , (Hộ pháp luận ).
8. (Động) Cắt đứt.
9. (Danh) Đồ đốt mai rùa để bói.
10. (Danh) Phiếm chỉ dụng cụ để đẽo, gọt.
11. (Danh) Văn tự khắc trên mai rùa hoặc xương thú. § Còn gọi là “giáp cốt văn” , “quy giáp văn tự” , “khế văn” , v.v.
12. (Danh) Binh phù. § Ngày xưa võ tướng ra mệnh lệnh dùng phù hiệu làm tin gọi là “binh phù” . ◇Đường Thái Tông : “Chấp khế định tam biên, Trì hành lâm vạn tính” , (Chấp khế định tam biên ).
13. (Danh) Hợp đồng, văn kiện (dùng làm bằng). § Ngày xưa, một tờ giấy viết, xé đôi ra, mỗi người giữ một mảnh gọi là “khế”, tức như giấy hợp đồng bây giờ. ◎Như: “địa khế” hợp đồng về đất đai, “phòng khế” hợp đồng về phòng ốc.
14. (Danh) Bạn bè tương đầu ý hợp. ◇Vũ Nguyên Hành : “Tùng quân tự cổ đa niên khế” (Chí Lịch Dương ) Tùng trúc từ xưa là bạn chí thú nhiều năm với nhau.
15. (Danh) Lượng từ: bộ, thiên (kinh, sách).
16. Một âm là “tiết”. (Danh) Ông “Tiết” là bầy tôi vua “Thuấn” và là tổ nhà “Thương” .
17. Lại một âm là “khiết”. (Động) Nắm, giữ, lấy.
18. (Động) § Xem “khiết khoát” .
19. Lại một âm nữa là “khất”. (Danh) § Xem “Khất Đan” .

Tự hình 4

Dị thể 13

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiè ㄒㄧㄝˋ

U+5A9F, tổng 12 nét, bộ nǚ 女 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dâm dục

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khinh thường, không tôn trọng. ◎Như: “tiết mạn” khinh mạn.
2. (Tính) Ô uế, bẩn thỉu. ◎Như: “dâm tiết” dâm ô.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhờn (nhàm nhỡ) yêu nhau không có lễ gọi là tiết.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thân gần mà không trang trọng, khinh mạn;
② Đê tiện, bẩn thỉu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ sự buông thả của đàn bà con gái trong cử chỉ, ngôn ngữ.

Từ điển Trung-Anh

to lust for

Tự hình 2

Dị thể 5

Bình luận 0

xiè ㄒㄧㄝˋ

U+5C51, tổng 10 nét, bộ shī 尸 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mạt, vụn vặt
2. thèm, muốn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mạt vụn. ◎Như: “thiết tiết” mạt sắt, “mộc tiết” mạt cưa.
2. (Động) Nghiền vụn, nghiền nhỏ. ◇Lễ Kí : “Tiết quế dữ khương” (Nội tắc ) Nghiền quế với gừng.
3. (Động) Đoái tới, để ý tới, coi là đáng kể. § Thường dùng theo sau “bất” , với ý coi thường, khinh thị. ◎Như: “bất tiết” chẳng đoái. ◇Liễu Tông Nguyên : “U thúy thiển hiệp, giao long bất tiết cư” , (Ngu khê thi tự ) (Chỗ) âm u cạn hẹp, giao long không thèm ở.
4. (Tính) Vụn, nhỏ. ◎Như: “tỏa tiết” vụn vặt.

Từ điển Thiều Chửu

① Mạt vụn, như thiết tiết mạt sắt.
② Vụn vặt.
③ Thèm, như bất tiết chẳng thèm.
④ Sạch.
⑤ Khinh thường.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vụn, mạt, nhỏ, cám: Mạt sắt; Mạt cưa; Than cám;
② Nhỏ nhặt, vụn vặt: Lặt vặt;
③ Đáng kể, thèm (thường dùng theo ý phủ định): Không đáng (không thèm) dòm ngó đến;
④ Sạch;
⑤ Khinh thường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhẹ nhàng — Coi nhẹ. Xem thường — Nhỏ nhặt — Vụn nhỏ. Td: Mộc tiết ( vụn gỗ nhỏ, tức mạt cưa ).

Từ điển Trung-Anh

(1) bits
(2) fragments
(3) crumbs
(4) filings
(5) trifling
(6) trivial
(7) to condescend to

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 25

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiè ㄒㄧㄝˋ

U+5C5F, tổng 12 nét, bộ shī 尸 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đế gỗ của giày
2. cái guốc

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đế gỗ của giày (thời xưa);
② Guốc gỗ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cỏ nhồi dưới đế dép thời xưa cho êm — Guốc gỗ.

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiè ㄒㄧㄝˋ

U+5C67, tổng 15 nét, bộ shī 尸 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đế gỗ của giày
2. cái guốc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Guốc gỗ.
2. (Danh) Đế bằng gỗ của giày thời xưa. ◇Nam sử : “Bí thiếu bần, trú nhật chước tiệp vi nghiệp, dạ độc thư tùy nguyệt quang” , , (Giang Bí truyện ) (Giang) Bí thuở nhỏ nhà nghèo, ban ngày làm nghề đẽo đế gỗ giày, ban đêm đọc sách dưới ánh trăng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đế gỗ của giày (thời xưa);
② Guốc gỗ.

Từ điển Trung-Anh

wooden shoes

Tự hình 1

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiè ㄒㄧㄝˋ [jiě ㄐㄧㄝˇ]

U+5DB0, tổng 16 nét, bộ shān 山 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khe suối trong núi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khe suối trong núi.
2. (Danh) “Giải Cốc” tên hang núi ở Côn Lôn. § Cũng gọi là “Giải Cốc” , “Hải Cốc” .

Từ điển Trung-Anh

mountain valley

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

xiè ㄒㄧㄝˋ [jiè ㄐㄧㄝˋ]

U+5EE8, tổng 16 nét, bộ ān 广 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sở công, dinh quan

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sở công, dinh quan, quan thự. ◇Liêu trai chí dị : “Tịch tòng Nhị Lang chí nhất quan giải” (Tịch Phương Bình ) Tịch theo Nhị Lang đến một dinh thự.
2. § Cũng đọc là “giới”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sở công, dinh quan ở. Cũng đọc là chữ giới.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sở công, công sở, dinh quan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà để quan tới lo việc công. Dinh quan làm việc.

Từ điển Trung-Anh

office

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiè ㄒㄧㄝˋ

U+61C8, tổng 16 nét, bộ xīn 心 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lười nhác

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trễ lười, biếng nhác. ◇Pháp Hoa Kinh : “Vô hữu nhất nhân, nhược thân nhược tâm nhi sinh giải quyện” , (Tự phẩm đệ nhất ) Không có một người nào, hoặc là thân hoặc là tâm, mà sinh lười mỏi.
2. (Tính) Mệt mỏi, bạc nhược. ◇Lưu Hướng : “Tích tiên quân Hoàn Công thân thể đọa giải” (Thuyết uyển , Quân đạo ) Khi xưa tiên quân (vua triều trước) Hoàn Công thân thể bạc nhược.

Từ điển Thiều Chửu

① Trễ lười.

Từ điển Trần Văn Chánh

Buông lỏng, trễ lười, rời rạc, uể oải: Kiên trì không ngã lòng, bền bỉ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lười biếng. Uể oải.

Từ điển Trung-Anh

(1) lax
(2) negligent

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 8

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiè ㄒㄧㄝˋ [jiá ㄐㄧㄚˊ, xiē ㄒㄧㄝ, xié ㄒㄧㄝˊ]

U+63F3, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chêm, đóng. ◎Như: “tường thượng tiết nhất cá đinh tử” đóng một cái đinh trên tường.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

xiè ㄒㄧㄝˋ

U+66AC, tổng 15 nét, bộ rì 日 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thân gần nhưng không trang trọng, khinh mạn
2. mờ tối

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thân gần nhưng không trang trọng, khinh mạn;
② Mờ tối.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tối tăm. Thiếu ánh sáng mặt trời.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

xiè ㄒㄧㄝˋ [jiè ㄐㄧㄝˋ]

U+68B0, tổng 11 nét, bộ mù 木 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đồ khí giới

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Binh khí, vũ khí. ◎Như: “binh giới” đồ binh.
2. (Danh) Gông, cùm.
3. (Danh) Thuật khéo, xảo trá. ◎Như: “ki giới bách xuất” dối trá trăm điều.
4. (Danh) Đồ dùng, dụng cụ. ◎Như: “khí giới” khí cụ, “cơ giới” máy móc. ◇Trang Tử : “Hữu giới ư thử, nhất nhật tẩm bách huề, dụng lực thậm quả, nhi kiến công đa, phu tử bất dục hồ?” , , , , (Thiên địa ) Có cái máy ở đó, mỗi ngày tưới hàng trăm thửa ruộng, dùng sức rất ít, mà thấy công nhiều, cụ không muốn thế sao?
5. (Động) Bó buộc.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðồ khí giới, như binh giới đồ binh.
② Cái cùm chân tay.
③ Thuật khéo, người hay dối dá gọi là ki giới bách xuất dối trá trăm điều.
④ Bó buộc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cơ giới, khí cụ: Máy móc, cơ giới;
② Khí giới: Tước khí giới;
③ (cũ) Gông xiềng, cái cùm (chân tay);
④ Xảo trá, dối trá: Dối trá trăm chiều;
⑤ (văn) Bó buộc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cùm bằng gỗ để cùm tay chân tội nhân thời cổ — Đồ dùng — Vật dịng bằng máy móc — Binh khí. Chẳng hạn Giới đấu ( dùng võ khí mà đánh nhau ).

Từ điển Trung-Anh

(1) appliance
(2) tool
(3) weapon
(4) shackles
(5) also pr. [jie4]

Tự hình 3

Từ ghép 49

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiè ㄒㄧㄝˋ [xiē ㄒㄧㄝ]

U+6954, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cột dựng ở hai bên cửa. ◇Hàn Dũ : “Ôi niết điếm tiết, các đắc kì nghi” , (Tiến học giải ).
2. (Danh) Cái chêm (khối gỗ trên dày và bằng, dưới nhọn để chêm cho kín chặt). ◎Như: “mộc tiết” cái chêm gỗ.
3. (Danh) Chỉ vật hình như cây gỗ chêm.
4. (Danh) Tức là cây “anh đào” .
5. (Động) Đóng xuống, nện.
6. (Động) Chêm, chèn.
7. (Động) Ném, bắn ra. ◇Hồ San : “Ngai bất liễu thập phân chung, địch nhân hựu cai tiết pháo lạp” , (Anh hùng đích trận địa ).

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

xiè ㄒㄧㄝˋ

U+69AD, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhà xây trên đài

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhà xây trên đài. ◎Như: “thủy tạ” nhà xây cất bên cạnh hoặc trên nước, dùng làm nơi thưởng ngoạn hoặc nghỉ ngơi. ◇Trần Nhân Tông : “Đề Phổ Minh tự thủy tạ” Đề thơ ở nhà thủy tạ chùa Phổ Minh.

Từ điển Thiều Chửu

① Sàn, nhà tập võ, cái đài có nhà ở gọi là tạ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhà cửa xây trên đài, đài, sàn, bệ, nhà tập võ: Nhà thuỷ tạ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà làm trên nền cao. Cung oán ngâm khúc có câu: » Đền vũ tạ nhện giăng cửa mốc « — Nhà để ngồi hóng mát, trên có mái, nhưng xung quanh không có tường. Td: Thuỷ tạ — Tên trọng lượng, bằng 100 cân.

Từ điển Trung-Anh

pavilion

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiè ㄒㄧㄝˋ [ㄧˋ]

U+6CC4, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phát tiết ra, lộ ra ngoài

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thoát, chảy ra ngoài. ◎Như: “bài tiết” cho chảy ra, chỉ sự tống các chất cặn bã ra khỏi cơ thể.
2. (Động) Để lộ ra ngoài. ◎Như: “tiết lộ” hở lộ sự cơ, “tiết lậu” để lộ. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Biện Hỉ tri sự tiết, đại khiếu: Tả hữu hạ thủ” , : (Đệ nhị thập thất hồi) Biện Hỉ biết việc đã lộ, thét lớn: Các người hạ thủ (ngay đi).
3. (Động) Phát ra, trút ra. ◎Như: “tiết phẫn” trút giận.
4. (Động) Khinh nhờn. ◇Mạnh Tử : “Vũ vương bất tiết nhĩ, bất vong viễn” , (Li Lâu hạ ) Võ vương không coi thường các bề tôi ở gần, không bỏ quên các bề tôi ở xa.
5. Một âm là “duệ”. (Phó, tính) “Duệ duệ” : (1) Trễ tràng, lười biếng. ◇Thi Kinh : “Thiên chi phương quệ, Vô nhiên duệ duệ” , (Đại nhã , Bản ) Trời đang nhộn nhạo, Đừng có trễ tràng thế. (2) Thong thả, từ từ. ◇Thi Kinh : “Hùng trĩ vu phi, Duệ duệ kì vũ” , (Bội phong , Hùng trĩ ) Chim trĩ trống bay, Cánh bay từ từ thong thả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tiết ra, rỉ ra, tiết lộ (như );
② (văn) Ngớt, yên;
③ Giảm bớt.

Từ điển Trung-Anh

(1) to leak (of water or gas)
(2) to drip
(3) to drain
(4) to discharge
(5) to leak out
(6) to divulge (secrets)
(7) to give vent (to anger, spite etc)
(8) to disperse
(9) to reduce

Từ điển Trung-Anh

variant of [xie4]

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 43

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiè ㄒㄧㄝˋ [ㄒㄧˋ]

U+6CFB, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dòng nước

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chảy nhanh (xiết), chảy rốc xuống: Nước sông ào ạt chảy băng nghìn dặm;
② Tháo dạ, đi tả, đi rửa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to flow out swiftly
(2) to flood
(3) a torrent
(4) diarrhea
(5) laxative

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 19

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiè ㄒㄧㄝˋ

U+6D29, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phát tiết ra, lộ ra ngoài

Từ điển phổ thông

1. vui sướng
2. ngớt, yên
3. lộ ra, hiện ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bài trừ, thấm thoát ra ngoài (chất lỏng, hơi, khí, v.v.). Cũng như “tiết” . ◎Như: “ngõa tư ngoại tiết” khí đốt bị thoát ra ngoài. § Ghi chú: "ngõa tư" là phiên âm tiếng Anh: "gas".
2. (Động) Để lộ, thấu lộ. ◎Như: “tiết mật” để lộ bí mật. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Sự nhược tiết lậu, ngã diệt môn hĩ” , (Đệ bát hồi) Việc này nếu tiết lộ, họ nhà ta sẽ chết hết.
3. (Động) Ngớt, yên, phát tán. ◎Như: “tiết hận” yên ngớt lòng phẫn hận.
4. (Động) Giảm bớt. ◇Tả truyện : “Tế kì bất cập, dĩ duệ kì quá” , (Chiêu Công nhị thập niên ) Giúp đỡ cái không đạt tới mà giảm bớt điều thái quá.
5. Một âm là “duệ”. (Tính) Thư sướng. ◎Như: “dung dung duệ duệ” vui vẻ hả hê. Cũng viết .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tiết ra, rỉ ra, tiết lộ (như );
② (văn) Ngớt, yên;
③ Giảm bớt.

Từ điển Trung-Anh

variant of [xie4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 24

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiè ㄒㄧㄝˋ [dié ㄉㄧㄝˊ, qiè ㄑㄧㄝˋ, ㄧˋ, zhá ㄓㄚˊ]

U+6E2B, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trừ bỏ
2. sơ tán, phân tán
3. ngưng lại, dơ bẩn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trừ khử dơ bẩn, rửa sạch.
2. (Động) Phân tán, phát tán.
3. (Động) Ngưng lại, ngừng.
4. (Tính) Dơ, bẩn, ô uế.
5. (Danh) Họ “Tiết”.

Từ điển Trung-Anh

(1) to get rid of
(2) to discharge
(3) to dredge

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiè ㄒㄧㄝˋ [gài ㄍㄞˋ]

U+6E89, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tưới, rót. ◎Như: “quán cái” tưới nước. ◇Liêu trai chí dị : “Chủng vô bất giai, bồi cái tại nhân” , (Hoàng Anh ) Chẳng giống (hoa cúc) nào mà không đẹp, chỉ tùy ở người vun tưới thôi.
2. (Động) Giặt, rửa. ◇Thi Kinh : “Thùy năng phanh ngư? Cái chi phủ tẩm” , (Cối phong , Phỉ phong ) Ai có thể nấu cá được? (Thì tôi) xin rửa nồi chõ.
3. (Danh) Tên sông ở Sơn Đông.
4. (Phó) Đã, hết. § Thông . ◇Đổng Trọng Thư : “Xuân chủ sanh, hạ chủ dưỡng, thu chủ thu, đông chủ tàng, sanh kí kì lạc dĩ dưỡng, tử kí kì ai dĩ tàng, vị nhân tử giả dã” , , , , , , (Xuân thu phồn lộ , Vương đạo thông tam ).
5. § Còn viết là .
6. § Ta quen đọc là “khái”.
7. § Thông “khái” .
8. § Thông “khái” .

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiè ㄒㄧㄝˋ [kuì ㄎㄨㄟˋ]

U+6F70, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vỡ tràn, nước dâng cao chảy tràn. ◎Như: “hội đê” vỡ đê.
2. (Động) Phá vỡ. ◎Như: “hội vi nhi bôn” phá vòng vây mà chạy.
3. (Động) Vỡ lở, tan vỡ, thua chạy. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Tam lộ giáp công, tặc chúng đại hội” , (Đệ nhất hồi ) Theo ba đường giáp đánh, quân giặc tan vỡ.
4. (Động) Lở loét, thối nát. ◇Liêu trai chí dị : “Quảng sang hội xú, triêm nhiễm sàng tịch” , (Phiên Phiên ) Ung nhọt bể mủ, thúi tha làm thấm ướt dơ dáy cả giường chiếu. ◇Lưu Cơ : “Hàng hữu mại quả giả, thiện tàng cam, thiệp hàn thử bất hội” , , (Mại cam giả ngôn ) Ở Hàng Châu có người bán trái cây, khéo giữ cam, qua mùa lạnh mùa nóng (mà cam vẫn) không thối nát.
5. (Tính) Vẻ giận dữ. ◇Thi Kinh : “Hữu quang hữu hội, Kí di ngã dị” , (Bội phong , Cốc phong ) (Chàng) hung hăng giận dữ, Chỉ để lại cho em những khổ nhọc.

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiè ㄒㄧㄝˋ

U+6FA5, tổng 16 nét, bộ shǔi 水 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con sông, nhánh sông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Biển lấn vào trong đất liền. § Ngày xưa gọi “Bột Hải” là “Bột Giải” .
2. (Động) Thêm nước vào hồ hay keo cho loãng (tiếng địa phương bắc Trung Quốc). ◎Như: “tương hồ hải liễu” 漿 đem hồ pha cho loãng rồi.

Từ điển Thiều Chửu

① Bột giải vũng bể, chỗ bể chia ngành khác. Như vũng bể tỉnh Liêu Ðông gọi là bột hải .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vữa (từ đặc biến thành lỏng): Cháo vữa rồi;
② (khn) Pha loãng ra: Hồ đặc quá, cho tí nước vào để loãng ra.

Từ điển Trung-Anh

(1) to become watery
(2) creek

Tự hình 1

Chữ gần giống 8

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiè ㄒㄧㄝˋ

U+7009, tổng 18 nét, bộ shǔi 水 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dòng nước

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chảy dốc xuống, chảy như rót xuống. ◎Như: “nhất tả thiên lí” chảy băng băng nghìn dặm. ◇Liêu trai chí dị : “Thừa minh vương tha cố, dĩ trản tựu án giác tả chi, ngụy vi tận giả” , , (Tam sanh ) Thừa dịp Diêm Vương ngoảnh đi, lấy chén (trà) đổ xuống góc gầm bàn, giả vờ như uống hết rồi.
2. (Động) Tháo dạ, đi rửa. ◎Như: “thượng thổ hạ tả” nôn mửa tháo dạ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chảy nhanh (xiết), chảy rốc xuống: Nước sông ào ạt chảy băng nghìn dặm;
② Tháo dạ, đi tả, đi rửa.

Từ điển Trung-Anh

(1) to flow out swiftly
(2) to flood
(3) a torrent
(4) diarrhea
(5) laxative

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 20

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiè ㄒㄧㄝˋ

U+7023, tổng 19 nét, bộ shǔi 水 (+16 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hơi sương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “hãng giới” .

Từ điển Thiều Chửu

① Hãng dới hơi móc (hơi sương móc), chí khí hai người hợp nhau gọi là hãng dới nhất khí .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [hàngxiè].

Từ điển Trung-Anh

(1) mist
(2) vapor

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiè ㄒㄧㄝˋ [duò ㄉㄨㄛˋ]

U+707A, tổng 7 nét, bộ huǒ 火 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tro nến, tàn nến
2. nến tắt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đuốc tàn, nến tàn. ◇Lí Thương Ẩn : “Thử thanh tràng đoạn phi kim nhật, Hương tã đăng quang nại nhĩ hà” , (Văn ca ).
2. (Danh) Tro tim đèn. ◇Nguyên Chẩn : “Li sàng biệt kiểm thụy hoàn khai, Đăng tã ám phiêu châu tốc tốc” , (Thông châu đinh khê quán dạ biệt Lí Cảnh Tín ).
3. (Động) (Đèn, đuốc) Tắt, lụi. ◇Đàm Thiên : “Hoa lạc hồi đầu vãng sự phi, Canh tàn đăng tã lệ triêm y” , (Bắc du lục kỉ bưu , Quyển thượng).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tro nến, nến (đèn cầy) đốt chưa tàn;
② Nến tắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cán của cây đuốc. Tay cầm của cây đuốc.

Từ điển Trung-Anh

candle stub

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

xiè ㄒㄧㄝˋ [duò ㄉㄨㄛˋ]

U+70A7, tổng 9 nét, bộ huǒ 火 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đuốc tàn, đuốc cháy còn thừa lại.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðuốc tàn, đuốc cháy còn thừa lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Phần thừa lại của đuốc đã cháy hết, tàn đuốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tã .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 12

Bình luận 0

xiè ㄒㄧㄝˋ

U+71EE, tổng 17 nét, bộ huǒ 火 (+13 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

hoà hợp, điều hoà

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Điều hòa. ◎Như: “tiếp lí âm dương” điều hòa âm dương (công việc của quan tể tướng).
2. (Danh) Họ “Tiếp”.

Từ điển Thiều Chửu

① Hoà, như tiếp lí âm dương điều hoà âm dương, là công việc quan Tể tướng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hài hoà, điều hoà: Điều hoà âm dương (công việc của quan tể tướng).

Từ điển Trung-Anh

(1) to blend
(2) to adjust
(3) to harmonize
(4) harmony

Từ điển Trung-Anh

old variant of [xie4]

Tự hình 3

Dị thể 8

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiè ㄒㄧㄝˋ

U+7215, tổng 19 nét, bộ huǒ 火 (+15 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

hoà hợp, điều hoà

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hoà hợp êm đềm.

Từ điển Trung-Anh

old variant of [xie4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

xiè ㄒㄧㄝˋ [ㄏㄚˇ, jiě ㄐㄧㄝˇ]

U+736C, tổng 16 nét, bộ quǎn 犬 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: giải trĩ )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “giải trãi” .

Từ điển Thiều Chửu

① Giải trại một giống thú, ngày xưa nói rằng con giải trại tính nó ngay thẳng thấy ai đánh nhau thì nó húc kẻ trái, nghe người bàn bạc thì nó cắn bên bất chính, vì thế cho nên các quan ngự sử dùng lông nó làm áo, lấy ý rằng hay sửa trừ bọn gian tà vậy. Cũng đọc là chữ hải.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chó Bắc Kinh;
② Con giải (một giống thú theo truyền thuyết, biết phân biệt phải trái).

Từ điển Trung-Anh

see [xie4 zhi4]

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 9

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiè ㄒㄧㄝˋ

U+75B6, tổng 10 nét, bộ nǐ 疒 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

dysentery

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

xiè ㄒㄧㄝˋ

U+7944, tổng 8 nét, bộ qí 示 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

to bless

Tự hình 1

Chữ gần giống 11

Bình luận 0

xiè ㄒㄧㄝˋ

U+79BC, tổng 11 nét, bộ róu 禸 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. (một loài côn trùng)
2. họ Tiết

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Một loài côn trùng;
② [Xiè] (Họ) Tiết;
③ [Xiè] Chữ cổ (bộ , dùng làm tên người).

Tự hình 2

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiè ㄒㄧㄝˋ [ㄧˋ]

U+7D32, tổng 11 nét, bộ mì 糸 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

xiè ㄒㄧㄝˋ [ㄧˋ]

U+7D4F, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cương ngựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây cương, dây trói buộc. § Thông “tiết” .
2. (Danh) “Luy tiết” dây màu đen để trói kẻ có tội thời xưa. Sau tỉ dụ xiềng xích, tù ngục. § Cũng viết là: , , .

Từ điển Thiều Chửu

① Cương ngựa, nguyên là chữ tiết , có khi viết là .
② Luy tiết dây trói kẻ có tội, xiềng xích.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tiết .

Từ điển Trung-Anh

variant of |[xie4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiè ㄒㄧㄝˋ

U+7DE4, tổng 15 nét, bộ mì 糸 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cương ngựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Ngày xưa dùng như “tiết” .
2. (Danh) Một tên khác của cây bông.
3. (Danh) Một thứ vải (theo sách cổ).
4. (Danh) Đầu mối.
5. (Động) § Ngày xưa dùng như “tiết” , nghĩa là tiêu trừ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dây thừng (để cột trâu, bò, dê...).

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of |[xie4]
(2) to tie
(3) to bind

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

xiè ㄒㄧㄝˋ

U+7E72, tổng 19 nét, bộ mì 糸 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giặt quần áo.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

xiè ㄒㄧㄝˋ [ㄧˋ]

U+7EC1, tổng 8 nét, bộ mì 糸 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cương ngựa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thừng, dây: Xiềng xích;
② Cương ngựa;
③ Trói, buộc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dây thừng (để cột trâu, bò, dê...).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to tie
(2) to bind
(3) to hold on a leash
(4) rope
(5) cord

Từ điển Trung-Anh

variant of |[xie4]

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

xiè ㄒㄧㄝˋ [xié ㄒㄧㄝˊ]

U+8107, tổng 10 nét, bộ ròu 肉 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Như chữ “hiếp” .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

xiè ㄒㄧㄝˋ [jiē ㄐㄧㄝ, xiào ㄒㄧㄠˋ]

U+85A2, tổng 16 nét, bộ cǎo 艸 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tì giải” : xem “tì” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tì giải . Xem chữ tì .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Tự hình 1

Bình luận 0

xiè ㄒㄧㄝˋ

U+85A4, tổng 16 nét, bộ cǎo 艸 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

củ kiệu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rau kiệu, lá dài như lá hẹ, trong rỗng, mùa hè nở hoa nhỏ mà tím, củ nhỏ như củ tỏi gọi là “giới bạch” (Allium macrostemon Bunge).
2. (Danh) “Giới lộ” tên bài ca thời xưa, dùng khi tống táng, nói đời người chóng hết như giọt sương trên lá kiệu. Vì thế thường dùng để nói về người chết.

Từ điển Thiều Chửu

① Rau kiệu. Dọc rỗng như dọc hẹ, mùa hè nở hoa nhỏ mà tím, củ nhỏ như củ tỏi gọi là giới bạch .
② Giới lộ tên bài ca viếng, nói đời người chóng hết như giọt sương trên lá kiệu. Vì thế thường dùng để nói người chết.
③ Một lối chữ là giới diệp thư .

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Củ kiệu.

Từ điển Trung-Anh

(1) Allium bakeri
(2) shallot
(3) scallion

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiè ㄒㄧㄝˋ

U+87F9, tổng 19 nét, bộ chóng 虫 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con cua

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con cua.

Từ điển Thiều Chửu

① Con cua.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Con) cua. Cv. .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con cua.

Từ điển Trung-Anh

crab

Từ điển Trung-Anh

variant of [xie4]

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 38

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiè ㄒㄧㄝˋ

U+880F, tổng 19 nét, bộ chóng 虫 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con cua. § Cũng như “giải” .

Từ điển Trung-Anh

variant of [xie4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

xiè ㄒㄧㄝˋ [dié ㄉㄧㄝˊ]

U+893B, tổng 17 nét, bộ yī 衣 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. áo lót mình
2. bẩn thỉu
3. khinh nhờn
4. dâm ô, suồng sã

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo lót mình.
2. (Động) Khinh nhờn, không kính trọng. ◎Như: “tiết hiệp” suồng sã, “tiết mạn” khinh khi.
3. (Tính) Bẩn thỉu, ô uế. ◎Như: “uế tiết” dơ bẩn.
4. (Tính) Thân gần, quen biết. ◇Luận Ngữ : “Kiến tư thôi giả, tuy hiệp, tất biến. Kiến miện giả dữ cổ giả, tuy tiết, tất dĩ mạo” , , . , , (Hương đảng ) Thấy người mặc áo tang, dù quen biết, cũng biến sắc (tỏ lòng thương xót). Thấy người đội mão lễ và người mù, dù thân gần, cũng tỏ ra cung kính.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khinh nhờn;
② Dâm ô, suồng sã: Dâm ô; Suồng sã;
③ (văn) Áo lót.

Từ điển Trung-Anh

(1) obscene
(2) disrespectful

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiè ㄒㄧㄝˋ [jiě ㄐㄧㄝˇ, jiè ㄐㄧㄝˋ]

U+89E3, tổng 13 nét, bộ jué 角 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bửa, mổ, xẻ. ◎Như: “giải mộc” xẻ gỗ, “giải phẩu” mổ xẻ. ◇Trang Tử : “Bào Đinh vị Văn Huệ Quân giải ngưu” (Dưỡng sanh chủ ) Bào Đinh mổ bò cho Văn Huệ Quân.
2. (Động) Cởi, mở ra. ◎Như: “giải khấu tử” mở nút ra, “giải khai thằng tử” cởi dây ra, “giải y” cởi áo, “cố kết bất giải” quấn chặt không cởi ra được. ◇Nguyễn Du : “Thôi thực giải y nan bội đức” (Độ Hoài hữu cảm Hoài Âm Hầu ) Cái đức nhường cơm sẻ áo, khó mà làm phản được.
3. (Động) Tiêu trừ, làm cho hết. ◎Như: “giải vi” phá vòng vây, “giải muộn” làm cho hết buồn bực, “giải khát” làm cho hết khát.
4. (Động) Tan, vỡ, phân tán. ◎Như: “giải thể” tan vỡ, sụp đổ, “thổ băng ngõa giải” đất lở ngói tan (ví dụ sự nhân tâm li tán).
5. (Động) Trình bày, phân tách, làm cho rõ, thuyết minh. ◎Như: “giảng giải” giảng cho rõ, “giải thích” cắt nghĩa, “biện giải” biện minh.
6. (Động) Hiểu, nhận rõ được ý. ◎Như: “liễu giải” hiểu rõ, “đại hoặc bất giải” hồ đồ, mê hoặc, chẳng hiểu gì cả.
7. (Động) Bài tiết (mồ hôi, đại tiện, tiểu tiện). ◎Như: “tiểu giải” đi tiểu.
8. § Ghi chú: Trong những nghĩa sau đây, nguyên đọc là “giái”, nhưng ta đều quen đọc là “giải”.
9. (Động) Đưa đi, áp tống. ◎Như: “áp giải tội phạm” áp tống tội phạm, “giái hướng” đem lương đi.
10. (Động) Thuê, mướn. ◇Cảnh thế thông ngôn : “Đương nhật thiên sắc vãn, kiến nhất sở khách điếm, tỉ muội lưỡng nhân giải liễu phòng, thảo ta phạn khiết liễu” , , , (Vạn Tú Nương cừu báo ) Hôm đó trời tối, thấy một khách điếm, chị em hai người thuê phòng, ăn uống qua loa một chút.
11. (Động) Cầm cố. ◇Sơ khắc phách án kinh kì : “Vãng điển phô trung giải liễu kỉ thập lạng ngân tử” (Quyển thập tam) Đến tiệm cầm đồ, đem cầm được mấy chục lạng bạc.
12. (Danh) Tên một thể văn biện luận.
13. (Danh) Lời giải đáp. ◎Như: “bất đắc kì giải” không được lời giải đó.
14. (Danh) Kiến thức, sự hiểu biết. ◎Như: “độc đáo đích kiến giải” quan điểm độc đáo.
15. (Danh) Thi hương trúng cách (đỗ) gọi là “phát giải” , đỗ đầu khoa hương gọi là “giải nguyên” .
16. (Danh) Quan thự, chỗ quan lại làm việc.
17. (Danh) Họ “Giải”.
18. Một âm là “giới”. (Danh) “Giới trãi” một con thú theo truyền thuyết, biết phân biệt phải trái. § Còn viết là .
19. § Ghi chú: Ta quen đọc là “giải” cả.

Từ điển Thiều Chửu

① Bửa ra, mổ ra. Dùng cưa xẻ gỗ ra gọi là giải mộc . Mổ xẻ người để chữa bệnh gọi là giải phẩu .
② Cổi ra. Như cố kết bất giải quấn chặt không cổi ra được. Tiêu tan mối thù oán cũng gọi là giải. Như khuyến giải khuyên giải, hoà giải giải hoà, v.v.
③ Tan. Lòng người lìa tan gọi là giải thể . Có khi gọi là thổ băng ngoã giải đất lở ngói tan, nói ví dụ sự nhân tâm li tán như nhà đổ vậy.
④ Phân tách cho rõ lẽ rõ sự. Như tường giải giải nghĩa tường tận, điều giải phân tách ra từng điều v.v.
⑤ Hiểu biết, nhận rõ được ý cũng gọi là giải. Vì thế ý thức gọi là kiến giải .
⑥ Hết một khúc nhạc gọi là nhất giải .
⑦ Nhà làm thuốc cho thuốc ra mồ hôi khỏi bệnh gọi là hãn giải . Tục gọi đi ỉa là đại giải , đi đái là tiểu giải .
⑧ Cổi ra, lột ra. Như giải y cổi áo, lộc giác giải 鹿 hươu trút sừng. Nguyễn Du : Thôi thực giải y nan bội đức Cái đức nhường cơm sẻ áo, khó mà làm phản được.
⑨ Thông suốt.
⑩ Thôi, ngừng.
⑪ Cắt đất.
⑫ Một âm là giới. Giới trãi một con thú giống như con hươu mà có một sừng, có khi viết là .
⑬ Lại một âm là giái. Ðiệu đi, như giái phạm giải tù đi, giái hướng đem lương đi, v.v.
⑭ Thi hương trúng cách (đỗ) gọi là phát giái , đỗ đầu khoa hương gọi là giái nguyên . Ta quen đọc là chữ giải cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

Áp giải, đưa đi: Áp giải tù binh tới huyện lị. Xem [jiâ], [xiè].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cởi... ra, tháo... ra, gỡ... ra, mở... ra, mổ, bửa ra, xẻ ra: Cởi quần áo; Tháo nút dây; Xẻ gỗ; Mổ bò;
② Tan: Tan rã; Tuyết đã tan;
③ Giải bỏ, giải trừ, làm cho hết, đỡ, bãi: Đỡ thèm; Đỡ đói; Bãi chức;
④ Giải thích: Giải đáp vấn đề;
⑤ Hiểu: Khiến người ta khó hiểu;
⑥ Bài tiết ra, đại tiện, tiểu tiện: Đi tiểu;
⑦ Giải bài toán. Xem [jié], [xiè].

Từ điển Trần Văn Chánh

① (khn) Hiểu rõ: Không sao hiểu rõ được lẽ đó;
② [Xiè] (Họ) Giải. Xem [jiâ], [jiè].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cắt xé ra — Làm chia lìa ra — Chảy thành nước. Chẳng hạn Dung giải — Thoát khỏi. Chẳng hạn Giải thoát — Cởi bỏ đi. Trừ đi — Đi tiểu tiện — Nói rõ ra.

Từ điển Trung-Anh

(1) acrobatic display (esp. on horseback) (old)
(2) variant of [xie4] and [xie4] (old)

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiè ㄒㄧㄝˋ [jiě ㄐㄧㄝˇ, jiè ㄐㄧㄝˋ]

U+89E7, tổng 13 nét, bộ jué 角 (+6 nét)
phồn & giản thể

xiè ㄒㄧㄝˋ [dié ㄉㄧㄝˊ]

U+8ADC, tổng 16 nét, bộ yán 言 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dò thám, trinh thám.
2. (Động) Rình mò.
3. (Danh) Quân do thám, điệp báo. ◎Như: “gián điệp” .
4. (Danh) Quân trang bị nhẹ, khinh binh.
5. (Danh) Thư tín, công văn. § Tức “giản tráp” . ◇Văn tâm điêu long : “Bách quan tuân sự, tắc hữu quan thứ giải điệp” , (Thư kí ).
6. (Danh) Sổ bạ, sách ghi chép. § Thông “điệp” .
7. (Tính) Yên ổn, an ninh. ◇Trang Tử : “Đại đa chánh pháp nhi bất điệp” (Nhân gian thế ) Nhiều chính pháp quá mà không yên ổn.
8. (Phó) Thao thao, nói không dứt. § Thông “điệp” . ◎Như: “điệp điệp bất hưu” nói luôn mồm không thôi.

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiè ㄒㄧㄝˋ

U+8B1D, tổng 17 nét, bộ yán 言 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cảm tạ, cảm ơn
2. nhận lỗi, xin lỗi, tạ lỗi
3. rụng, tàn, rã

Từ điển phổ thông

nhà xây trên đài

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Từ chối. ◎Như: “bế môn tạ khách” đóng cửa từ chối không tiếp khách, “tạ chánh” xin thôi không làm quan nữa.
2. (Động) Từ biệt, cáo biệt. ◎Như: “tạ từ” từ biệt mà đi.
3. (Động) Nói cho biết. ◇Sử Kí : “Hữu tư dưỡng tốt tạ kì xá trung viết: Ngô vi công thuyết Yên, dữ Triệu vương tái quy” : , (Trương Nhĩ, Trần Dư truyện ) Có người lính làm việc nấu ăn nói với những người trong nhà: Tôi xin vì nhà vua thuyết phục tướng Yên, rồi sẽ cùng Triệu vương lên xe về.
4. (Động) Lui đi, thay đổi nhau. ◎Như: “xuân thu đại tạ” mùa kia lui đi mùa nọ thay đến.
5. (Động) Rụng, tàn. ◎Như: “hoa tạ” hoa rụng. ◇Tây du kí 西: “Dao thảo kì hoa bất tạ” (Đệ nhất hồi) Cỏ dao hoa lạ không héo rụng.
6. (Động) Nhận lỗi. ◎Như: “tạ tội” nói điều lỗi của mình để xin tha thứ.
7. (Động) Cảm ơn. ◎Như: “tạ ân” dùng lời nói hoặc việc làm để đáp lại cái ơn mà người khác làm cho mình.
8. (Danh) Họ “Tạ”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cám ơn, tạ ơn: Cám ơn anh; Không có gì đáng cám ơn;
② Xin lỗi;
③ Khước từ, từ tạ;
④ Tàn tạ: Điêu tàn; Hoa nở hoa tàn;
⑤ [Xiè] (Họ) Tạ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to thank
(2) to apologize
(3) to wither (of flowers, leaves etc)
(4) to decline

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 57

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiè ㄒㄧㄝˋ

U+8C22, tổng 12 nét, bộ yán 言 (+10 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cảm tạ, cảm ơn
2. nhận lỗi, xin lỗi, tạ lỗi
3. rụng, tàn, rã

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cám ơn, tạ ơn: Cám ơn anh; Không có gì đáng cám ơn;
② Xin lỗi;
③ Khước từ, từ tạ;
④ Tàn tạ: Điêu tàn; Hoa nở hoa tàn;
⑤ [Xiè] (Họ) Tạ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to thank
(2) to apologize
(3) to wither (of flowers, leaves etc)
(4) to decline

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 57

Bình luận 0

xiè ㄒㄧㄝˋ [kuǐ ㄎㄨㄟˇ]

U+8DEC, tổng 13 nét, bộ zú 足 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nửa bước. § Bước một chân gọi là “khuể” , bước hai chân gọi là “bộ” . ◎Như: “khuể bộ” nửa bước, khoảng cách rất ngắn.

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiè ㄒㄧㄝˋ

U+8E9E, tổng 24 nét, bộ zú 足 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái trục xe
2. đi lững thững

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trục cuốn (thư, họa, v.v).
2. (Phó) “Tiệp điệp” : (1) Đi bước ngắn, lững thững. (2) Bồi hồi.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái trục xe.
② Ðiệp tiệp lững thững (dáng đi).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đi, đi đến: (Dáng đi) lững thững;
② Trục (của cuộn giấy hoặc bánh xe).

Từ điển Trung-Anh

to walk

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiè ㄒㄧㄝˋ [ㄙㄚˇ, xiě ㄒㄧㄝˇ]

U+8EA0, tổng 23 nét, bộ zú 足 (+16 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đi vòng quanh

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “biệt tiết” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đi vòng quanh. biệt tiết [biéxiè] ① Hết sức, tận lực;
② Múa lượn vòng quanh.

Từ điển Trung-Anh

to limp

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

xiè ㄒㄧㄝˋ

U+9082, tổng 16 nét, bộ chuò 辵 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: giải cấu )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “giải cấu” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Tình cờ gặp. giải cấu [xièhòu] (văn) Tình cờ gặp gỡ (những người đã xa cách lâu ngày).

Từ điển Trung-Anh

to meet unexpectedly

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiè ㄒㄧㄝˋ [qiè ㄑㄧㄝˋ, ㄒㄧˋ]

U+90C4, tổng 8 nét, bộ yì 邑 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Dạng khác của “khích” .

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiè ㄒㄧㄝˋ [ㄜˋ]

U+9371, tổng 17 nét, bộ jīn 金 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái vòng
2. quặng đồng sắt

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

xiè ㄒㄧㄝˋ [ㄒㄧˊ]

U+96B0, tổng 16 nét, bộ fù 阜 (+14 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ trũng, nơi đất ẩm ướt.
2. (Danh) Ruộng mới vỡ, đất mới khai khẩn.
3. (Danh) Bờ nước.
4. (Danh) Họ “Thấp”.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiè ㄒㄧㄝˋ [hài ㄏㄞˋ]

U+99F4, tổng 17 nét, bộ mǎ 馬 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

thunderous beating of drums

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

xiè ㄒㄧㄝˋ [ㄍㄚˋ, jiá ㄐㄧㄚˊ, jiè ㄐㄧㄝˋ]

U+9AB1, tổng 13 nét, bộ gǔ 骨 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khớp xương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khớp xương. ◎Như: “thoát giới” trật khớp xương.

Từ điển Trung-Anh

joint of bones

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 8

Bình luận 0

xiè ㄒㄧㄝˋ [jiè ㄐㄧㄝˋ]

U+9F58, tổng 19 nét, bộ chǐ 齒 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nghiến răng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghiến răng.
2. (Tính) So le, không sát, không đều.
3. (Tính) Buồn rầu. ◇Hoàng Đạo Chu : “Kim vô đoan phát giới, khởi phi mộng yểm hồ?” , (Dương văn chánh công chế nghĩa tự ) Nay vô cớ sinh buồn bã, chẳng phải bị ác mộng sao?

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 8

Bình luận 0