Có 1 kết quả:
vũ
Tổng nét: 9
Bộ: nhụ 禸 (+5 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノ丨フ一丨フ丨一丶
Thương Hiệt: HLBI (竹中月戈)
Unicode: U+79B9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)
• Cảm ngộ kỳ 16 - 感遇其十六 (Trần Tử Ngang)
• Đả hổ nhi hành - 打虎兒行 (Mao Kỳ Linh)
• Ngự chế đề Long Quang động kỳ 2 - 御製題龍光洞其二 (Lê Hiến Tông)
• Tàn đông khách ngụ thư hoài - 残冬客寓書懷 (Phan Thúc Trực)
• Tần Châu tạp thi kỳ 20 - 秦州雜詩其二十 (Đỗ Phủ)
• Thiền cầm - 蟬琴 (Nguyễn Khuyến)
• Thiên trì - 天池 (Đỗ Phủ)
• Thuỷ điệu ca đầu - Tống Chương Đức Mậu Đại khanh sứ Lỗ - 水調歌頭—送章德茂大卿使虜 (Trần Lượng)
• Vũ miếu - 禹廟 (Đỗ Phủ)
• Cảm ngộ kỳ 16 - 感遇其十六 (Trần Tử Ngang)
• Đả hổ nhi hành - 打虎兒行 (Mao Kỳ Linh)
• Ngự chế đề Long Quang động kỳ 2 - 御製題龍光洞其二 (Lê Hiến Tông)
• Tàn đông khách ngụ thư hoài - 残冬客寓書懷 (Phan Thúc Trực)
• Tần Châu tạp thi kỳ 20 - 秦州雜詩其二十 (Đỗ Phủ)
• Thiền cầm - 蟬琴 (Nguyễn Khuyến)
• Thiên trì - 天池 (Đỗ Phủ)
• Thuỷ điệu ca đầu - Tống Chương Đức Mậu Đại khanh sứ Lỗ - 水調歌頭—送章德茂大卿使虜 (Trần Lượng)
• Vũ miếu - 禹廟 (Đỗ Phủ)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vua Vũ (đời nhà Hạ)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vua “Vũ” 禹 nhà “Hạ” 夏.
2. (Danh) Họ “Vũ”.
2. (Danh) Họ “Vũ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Vua Vũ nhà Hạ, Hạ Vũ 夏禹.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vua Vũ (vua đầu tiên của triều Hạ ở Trung Quốc, tương truyền đã có công trị thuỷ);
② (Họ) Vũ.
② (Họ) Vũ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vị vua khai quốc của đời nhà Hạ. Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành: » Hài cốt đó cũng nước non Thang Vũ «.
Từ ghép 2