Có 47 kết quả:

㲾 yǔ ㄩˇ与 yǔ ㄩˇ予 yǔ ㄩˇ伛 yǔ ㄩˇ俁 yǔ ㄩˇ俣 yǔ ㄩˇ偊 yǔ ㄩˇ傴 yǔ ㄩˇ噢 yǔ ㄩˇ噳 yǔ ㄩˇ圄 yǔ ㄩˇ圉 yǔ ㄩˇ妪 yǔ ㄩˇ嫗 yǔ ㄩˇ宇 yǔ ㄩˇ寙 yǔ ㄩˇ屿 yǔ ㄩˇ嶼 yǔ ㄩˇ庾 yǔ ㄩˇ敔 yǔ ㄩˇ斔 yǔ ㄩˇ斞 yǔ ㄩˇ梧 yǔ ㄩˇ瑀 yǔ ㄩˇ痀 yǔ ㄩˇ瘐 yǔ ㄩˇ礜 yǔ ㄩˇ禹 yǔ ㄩˇ穻 yǔ ㄩˇ窳 yǔ ㄩˇ籞 yǔ ㄩˇ紆 yǔ ㄩˇ纡 yǔ ㄩˇ羽 yǔ ㄩˇ臾 yǔ ㄩˇ與 yǔ ㄩˇ芋 yǔ ㄩˇ衙 yǔ ㄩˇ語 yǔ ㄩˇ语 yǔ ㄩˇ貐 yǔ ㄩˇ鋙 yǔ ㄩˇ铻 yǔ ㄩˇ雨 yǔ ㄩˇ麌 yǔ ㄩˇ齬 yǔ ㄩˇ龉 yǔ ㄩˇ

1/47

ㄩˇ

U+3CBE, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of [yu3]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄩˇ [ㄩˊ, ㄩˋ]

U+4E0E, tổng 3 nét, bộ yī 一 (+2 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. và, với
2. chơi thân

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem (bộ ).

Từ điển Trung-Anh

(1) and
(2) to give
(3) together with

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 58

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄩˇ [ㄩˊ]

U+4E88, tổng 4 nét, bộ jué 亅 (+3 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

1. ta, tôi (tiếng xưng hô)
2. cho

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cho, trao cho. § Thông “dữ” . ◎Như: “cấp dữ” cấp cho, “tặng dữ” tặng cho. ◇Sử Kí : “Chí sử nhân hữu công đương phong tước giả, ấn ngoan tệ, nhẫn bất năng dữ, thử sở vị phụ nhân chi nhân dã” 使, , , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Khi phong tước cho người có công, (thì) mân mê chiếc ấn muốn mòn đi, dùng dằng như không muốn trao cho, đó là cái lòng nhân đức (kiểu) đàn bà.
2. (Động) Khen ngợi. ◇Tuân Tử : “Ngôn vị giả dữ Dịch Nha, ngôn âm giả dữ Sư Khoáng” , (Đại lược , thiên đệ nhị thập thất) Nói về vị thì khen Dịch Nha, nói về nhạc thì khen Sư Khoáng.
3. Một âm là “dư”. (Đại) Ta, tôi. § Tiếng xưng của mình đối với người. Cũng như “dư” . ◇Nguyễn Trãi : “Bần bệnh dư lân nhữ, Sơ cuồng nhữ tự dư” , (Tặng hữu nhân ) Ta thương anh nghèo và bệnh, Ngông cuồng anh giống ta.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ta, tôi. dư thủ dư cầu [yúqư-yúqiú] (văn) Ta cần ta cứ lấy. (Ngb) Đòi lấy tùy tiện. Xem [yư].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cho, trao cho (dùng như , bộ ): Trao bằng khen; Miễn thi hành kỉ luật; Mỗi người cấp cho hai chục lạng bạc (Phương Bao). dữ dĩ [yưyê] Cho: 便 Dành cho phần tiện lợi;
② (văn) Khen ngợi, tán thành (dùng như ): Nói về vị thì khen Dịch Nha, nói về âm nhạc thì khen Sư Khoáng (Tuân tử: Đại lược). Xem [yú].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ta. Tôi. Tiếng tự xưng — Một âm là Dữ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho. Đem cho. Như chữ Dư — Bằng lòng — Cho phép — Một âm là Dư.

Từ điển Trung-Anh

to give

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 24

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄩˇ

U+4F1B, tổng 6 nét, bộ rén 人 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ủ lũ ,)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ

Từ điển Trần Văn Chánh

ủ lũ (văn) Gù lưng, còng lưng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

hunchbacked

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄩˇ

U+4FC1, tổng 9 nét, bộ rén 人 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cao lớn, to lớn

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) To lớn, cao lớn.

Từ điển Trung-Anh

big

Tự hình 1

Dị thể 4

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄩˇ

U+4FE3, tổng 9 nét, bộ rén 人 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cao lớn, to lớn

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) To lớn, cao lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

big

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Từ ghép 2

Bình luận 0

ㄩˇ [ㄐㄩˇ]

U+504A, tổng 11 nét, bộ rén 人 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Vũ vũ” : (1) Lủi thủi, đi một mình. (2) Dáng cẩn thận.
2. (Tính) “Vũ lư” : gù, còng (thân thể còng, khòm).

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄩˇ

U+50B4, tổng 13 nét, bộ rén 人 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ủ lũ ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lưng gù, lưng còng. ◎Như: “ủ nhân” người gù.
2. (Động) Cúi, khom lưng. ◇Âu Dương Tu : “Ủ lũ đề huề, vãng lai nhi bất tuyệt giả” , (Túy Ông đình kí ) Lom khom dắt díu, qua lại không ngớt vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

ủ lũ (văn) Gù lưng, còng lưng.

Từ điển Trung-Anh

hunchbacked

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 9

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄩˇ [ō ]

U+5662, tổng 15 nét, bộ kǒu 口 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Úc y” trong lòng đau thương, xót ruột.
2. Một âm là “ủ”. (Trạng thanh) “Ủ hủ” tiếng rên rỉ vì đau đớn.

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄩˇ

U+5673, tổng 16 nét, bộ kǒu 口 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) herd
(2) stag
(3) buck

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

ㄩˇ

U+5704, tổng 10 nét, bộ wéi 囗 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: linh ngữ )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Linh ngữ” : xem “linh” .

Từ điển Thiều Chửu

① Linh ngữ nhà tù.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [língyư].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ cho khỏi mất — Cấm đoán.

Từ điển Trung-Anh

(1) prison
(2) to imprison

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄩˇ [ㄩˋ]

U+5709, tổng 11 nét, bộ wéi 囗 (+8 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

tên bồi ngựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhà tù, nhà giam.
2. (Danh) Người nuôi ngựa.
3. (Danh) Chuồng ngựa.
4. (Danh) Bờ cõi, biên giới, biên cảnh. ◎Như: “liêu cố ngô ngữ” gọi là giữ vững bờ cõi ta.
5. (Động) Cấm chỉ. § Thông “ngữ” .
6. (Động) Kháng cự, phòng ngự. § Thông “ngự” .
7. (Động) Nuôi dưỡng. ◎Như: “ngữ mã” nuôi ngựa.

Từ điển Trung-Anh

(1) horse stable
(2) frontier

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄩˇ [ㄩˋ]

U+59AA, tổng 7 nét, bộ nǚ 女 (+4 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄩˇ [ㄩˋ]

U+5AD7, tổng 14 nét, bộ nǚ 女 (+11 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mẹ, mẫu thân.
2. (Danh) Thông xưng đàn bà, con gái là “ẩu”. ◎Như: “lão ẩu” bà già. ◇Liêu trai chí dị : “Gia trung chỉ nhất lão ẩu lưu thủ môn hộ” (Phong Tam nương ) Trong nhà chỉ có một bà già giữ cửa nẻo. ◇Nam sử : “Thần tiên Ngụy phu nhân hốt lai lâm giáng, thừa vân nhi chí, tòng thiểu ẩu tam thập (...), niên giai khả thập thất bát hử” , , (...), (Ẩn dật truyện hạ ) Thần tiên Ngụy phu nhân chợt giáng xuống, cưỡi mây mà đến, theo sau ba mươi cô gái trẻ (...), tuổi đều khoảng chừng mười bảy mười tám.
3. Một âm là “ủ”. (Động) “Hú ủ” . § Xem từ này.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄩˇ

U+5B87, tổng 6 nét, bộ mián 宀 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mái hiên
2. toà nhà

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hiên nhà. ◇Dịch Kinh : “Thượng cổ huyệt cư nhi dã xử, hậu thế thánh nhân dịch chi dĩ cung thất, thượng đống hạ vũ, dĩ đãi phong vũ” , , , (Hệ từ hạ ) Thời thượng cổ, người ta ở trong hang và giữa đồng, thánh nhân đời sau mới thay bằng nhà cửa, trên có đòn nóc dưới có mái hiên, để phòng lúc mưa gió.
2. (Danh) Nghĩa rộng chỉ viền của vật dùng để che trùm.
3. (Danh) Nhà cửa, chỗ ở. ◎Như: “quỳnh lâu ngọc vũ” lầu quỳnh nhà ngọc.
4. (Danh) Cương vực, lãnh thổ. ◇Mai Thừa : “Kim thì thiên hạ an ninh, tứ vũ hòa bình” , (Thất phát ) Thời nay thiên hạ yên ổn, bốn cõi hòa bình.
5. (Danh) Đồng bằng khoáng dã.
6. (Danh) Bốn phương trên dưới, chỉ chung không gian. ◎Như: “vũ nội” thiên hạ, “hoàn vũ” trong gầm trời. ◇Nguyễn Trãi : “Thanh dạ bằng hư quan vũ trụ” (Chu trung ngẫu thành ) Đêm thanh cưỡi lên hư không mà ngắm xem vũ trụ.
7. (Danh) Phong cách, khí độ, dáng vẻ. ◎Như: “khí vũ hiên ngang” phong cách hiên ngang, “mi vũ” đầu lông mày, chỉ dung mạo.
8. (Danh) Họ “Vũ”.
9. (Động) Mở rộng, khoách đại.
10. (Động) Che chở, bao trùm. ◇Trương Hành : “Đức vũ thiên phú, huy liệt quang chúc” , (Đông Kinh phú ).

Từ điển Thiều Chửu

① Dưới mái hiên, nhà ở cũng gọi là vũ, như quỳnh lâu ngọc vũ lầu quỳnh nhà ngọc.
② Bốn phương trên dưới, như gọi thiên hạ là vũ nội , hoàn vũ nghĩa là ở trong gầm trời vậy.
③ Có nghĩa chỉ về riêng từng bộ, như khí vũ khí cục, mi vũ đầu lông mày, v.v.
④ Vũ trụ vũ là chỉ về khoảng không gian, trụ là chỉ về khoảng thời gian, ý nói là hết thẩy trong khoảng trời đất vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhà (cửa), hiên nhà: Nhà cửa; Nhà ngọc;
② Bốn phương trên dưới, không gian, thế giới.vũ trụ [yưzhòu] Vũ trụ;vũ nội [yưnèi] Trong gầm trời, trong nước, trong thế giới, trong thiên hạ.hoàn vũ [huányư] a. Hoàn cầu, toàn thế giới; b. Hoàn vũ, vũ trụ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mái nhà — Khắp hết cả không gian.

Từ điển Trung-Anh

(1) room
(2) universe

Tự hình 5

Dị thể 8

Từ ghép 48

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄩˇ

U+5BD9, tổng 13 nét, bộ mián 宀 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) bad
(2) useless
(3) weak

Tự hình 1

Bình luận 0

ㄩˇ [ㄒㄩˋ]

U+5C7F, tổng 6 nét, bộ shān 山 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đảo nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Đảo nhỏ: Các đảo (lớn và nhỏ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

islet

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 13

Bình luận 0

ㄩˇ [ㄒㄩˋ]

U+5DBC, tổng 16 nét, bộ shān 山 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đảo nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đảo nhỏ, bãi bể nhỏ. ◇Vương Bột : “Hạc đinh phù chử, cùng đảo tự chi oanh hồi” , (Đằng Vương Các tự ) Bến hạc bãi le, quanh co đến tận đảo cồn.
2. § Còn có thuyết đọc âm là “dữ” hay “dư”.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đảo nhỏ: Các đảo (lớn và nhỏ).

Từ điển Trung-Anh

islet

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄩˇ

U+5EBE, tổng 11 nét, bộ ān 广 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái vựa
2. dữu (đơn vị đo, bằng 16 đấu)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái vựa, kho lộ thiên (không có nóc). ◇Sử Kí : “Phát thương dữu dĩ chấn bần dân” (Hiếu Văn bổn kỉ ) Phát kho vựa để cứu giúp dân nghèo.
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng ngày xưa, một “dữu” bằng mười sáu “đấu” . ◇Luận Ngữ : “Nhiễm tử vi kì mẫu thỉnh túc. Tử viết: Dữ chi phủ. Thỉnh ích. Viết: Dữ chi dữu” , : . . : (Ung dã ) Nhiễm Hữu xin cấp lúa cho mẹ người kia (chỉ Tử Hoa một học trò khác của khổng Tử). Khổng Tử bảo: Cấp cho một phủ (bằng 6 đấu 4 thăng). (Nhiễm Hữu) xin thêm. Khổng Tử bào: Cho một dữu (bằng 16 đấu).
3. (Danh) Họ “Dữu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái vựa, kho không có nhà phủ ở trên gọi là dữu.
② Cái dữu. Ðồ đong ngày xưa, 16 đấu là một dữu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Vựa thóc lộ thiên, kho lộ thiên (không có mái lợp);
② Cái dữu (đồ đong ngày xưa, bằng 16 đấu);
③ [Yư] (Họ) Dữu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kho chứa ngoài trời, không có mái che. Cũng gọi là Dữu tích . Tên một đơn vị đo lường. Như chữ Dữu .

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄩˇ

U+6554, tổng 11 nét, bộ pù 攴 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái ngữ (âm nhạc)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giam giữ.
2. (Danh) Một nhạc khí thời xưa, làm bằng gỗ, hình trạng giống như hổ nằm, trên lưng có 27 phiến kim loại, dùng để tấu đoạn kết.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái ngữ. Một thứ thuộc về âm nhạc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái ngữ (một nhạc khí thời xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ nhạc khí thời cổ, dùng để gõ nhịp.

Từ điển Trung-Anh

percussion instrument shaped as a hollow wooden tiger, with serrated strip across the back, across which one runs a drumstick

Tự hình 3

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄩˇ

U+6594, tổng 18 nét, bộ wén 文 (+14 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of [yu3]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄩˇ

U+659E, tổng 12 nét, bộ dōu 斗 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) stack of grain
(2) dry measure equivalent to 16 [dou3] or 160 liters

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

ㄩˇ [ㄨˊ, ㄨˋ]

U+68A7, tổng 11 nét, bộ mù 木 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ngô đồng” cây ngô đồng. ◇Mạnh Hạo Nhiên : “Vi vân đạm Hà Hán, Sơ vũ tích ngô đồng” , (Tỉnh thí kì kí trường minh ).
2. (Động) § Xem “chi ngô” .
3. Một âm là “ngộ”. (Tính) Hình dáng cao lớn, hùng vĩ. ◎Như: “khôi ngộ” cao lớn, vạm vỡ. ☆Tương tự: “cao đại” , “khôi vĩ” . ★Tương phản: “nhược tiểu” , “ải tiểu” .
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “ngô” cả.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄩˇ

U+7440, tổng 13 nét, bộ yù 玉 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(một loại khoáng vật)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại đá đẹp như ngọc.
2. (Danh) Vật trang sức bằng ngọc đeo trên mình.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Một loại đá đẹp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ đá quý, gần như ngọc.

Từ điển Trung-Anh

(chalcedony)

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄩˇ [gōu ㄍㄡ, ㄐㄩ, ㄑㄩˊ]

U+75C0, tổng 10 nét, bộ nǐ 疒 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lưng gù, lưng còng. ◎Như: “câu lũ” lưng gù. § Cũng viết là .
2. § Cũng đọc là “củ”.

Tự hình 2

Bình luận 0

ㄩˇ

U+7610, tổng 13 nét, bộ nǐ 疒 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

héo chết, đói chết

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh lo buồn, ưu uất.

Từ điển Thiều Chửu

① Người hiền thất chí mang bệnh lo sầu (âu sầu).
② Héo hắt, nhân đói rét mà chết gọi là dũ tử .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chứng ưu sầu (vì thất chí);
dũ tử [yưsê] (văn) Chết đói chết rét trong tù, chết trong ngục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh hoạn. Chẳng hạn Dũ dũ ( ốm đau bệnh hoạn ).

Từ điển Trung-Anh

to maltreat (as prisoners)

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄩˇ [ㄩˋ]

U+791C, tổng 18 nét, bộ shí 石 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ đá độc, tính giống như tín thạch .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Một loại đá có chất độc (như thạch tín).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài đá có chất độc, có thể tán nhỏ làm thuốc độc. Cũng gọi là Dự thạch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Núi đá có nhiều tảng đá lớn.

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄩˇ

U+79B9, tổng 9 nét, bộ róu 禸 (+5 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

vua Vũ (đời nhà Hạ)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vua “Vũ” nhà “Hạ” .
2. (Danh) Họ “Vũ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Vua Vũ nhà Hạ, Hạ Vũ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vua Vũ (vua đầu tiên của triều Hạ ở Trung Quốc, tương truyền đã có công trị thuỷ);
② (Họ) Vũ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị vua khai quốc của đời nhà Hạ. Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành: » Hài cốt đó cũng nước non Thang Vũ «.

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄩˇ []

U+7A7B, tổng 8 nét, bộ xué 穴 (+3 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

chữ cổ

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄩˇ [ㄩˊ]

U+7AB3, tổng 15 nét, bộ xué 穴 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xấu, vô dụng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thô, xấu, kém. ◇Văn tuyển : “Quan khí giới chi lương dũ” (Hà Yến , Cảnh Phúc điện phú 殿) Xem xét khí giới tốt hay xấu.
2. (Tính) Suy nhược, yếu đuối. ◇Mai Thừa : “Thủ túc đọa dũ” (Thất phát ) Tay chân suy nhược.
3. (Tính) Lười biếng. ◎Như: “dũ nọa” biếng nhác.
4. (Động) Hủ bại, bại hoại. ◇Tam quốc chí : “Đạo hữu long dũ, vật hữu hưng phế” , (Quyển tứ thập nhị, Thục thư , Khích chánh truyện ) Đạo có hưng khởi hoặc bại hoại, vật có phát triển hoặc bỏ phế.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðồ gốm xấu không dùng được gọi là khổ dũ .
② Lười biếng vô dụng gọi là noạ dũ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Xấu, tồi, dở, thấp kém, kém cỏi, tầm thường: Đồi bại; Tốt và xấu;
② Yết ớt;
③ Lười: Lười biếng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Uể oải lười biếng, như muốn bệnh — Thô xấu. Nói.

Từ điển Trung-Anh

(1) bad
(2) useless
(3) weak

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 3

Bình luận 0

ㄩˇ

U+7C5E, tổng 23 nét, bộ zhú 竹 (+17 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. khu vườn của vua chúa có che chắn bao quanh để cấm người
2. vật che chắn quanh khu vườn
3. rào tre để nuôi cá trong ao

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Khu vườn của vua chúa có vật che chắn bao quanh để cấm người qua lại;
② Vật che chắn bao quanh khu vườn;
③ Rào tre để nuôi cá trong ao.

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

ㄩˇ [ōu ㄛㄨ, ]

U+7D06, tổng 9 nét, bộ mì 糸 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Quanh co, khúc khuỷu. ◇Nguyễn Trãi : “Man khê lộ viễn hu loan ngự” (Hạ tiệp ) Chốn Man Khê đường xa xôi, xe loan (xe vua) phải đi quanh co.
2. (Tính) Uất kết, phiền muộn. ◇Lưu Hướng : “Chí hu uất kì nan thích” (Ưu khổ ) Lòng lo buồn khôn nguôi.
3. (Động) Vướng vít, triền nhiễu.
4. (Động) Đeo, buộc. ◇Trương Hành : “Bội ngọc tỉ, hu hoàng tổ” , (Đông Kinh phú ) Đeo ấn tín, buộc dây thao.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄩˇ []

U+7EA1, tổng 6 nét, bộ mì 糸 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄩˇ [ㄏㄨˋ]

U+7FBD, tổng 6 nét, bộ yǔ 羽 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

lông chim

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lông chim. ◇Hàn Phi Tử : “Nhân vô mao vũ, bất y tắc bất phạm hàn” , (Giải lão ) Người ta không có lông mao, không có áo thì không chịu được lạnh.
2. (Danh) Cánh (loài chim, loài sâu biết bay). ◇Lễ Kí : “Minh cưu phất kì vũ” (Nguyệt lệnh ) Chim cưu kêu rung cánh của nó.
3. (Danh) Loài chim nói chung. ◇Tào Thực : “Dã vô mao loại, Lâm vô vũ quần” , (Thất khải ) Đồng không có cây cỏ, Rừng không có chim chóc.
4. (Danh) Mũi tên. ◎Như: “một vũ” sâu ngập mũi tên.
5. (Danh) Một thứ làm bằng đuôi chim trĩ để cầm lúc hát múa. ◇Lễ Kí : “Quân cầm sắt quản tiêu, chấp can thích qua vũ” , (Nguyệt lệnh ) Điều chỉnh đàn cầm đàn sắt ống sáo ống tiêu, cầm cái mộc cây búa cái mác cái vũ.
6. (Danh) Tiếng “vũ”, một tiếng trong ngũ âm.
7. (Danh) Bạn bè, đồng đảng. ◎Như: “đảng vũ” bè đảng.
8. (Danh) Phao nổi dùng để câu cá. ◇Lã Thị Xuân Thu : “Ngư hữu đại tiểu, nhị hữu nghi thích, vũ hữu động tĩnh” , , (Li tục lãm ) Cá có lớn hay nhỏ, mồi câu có vừa vặn không, phao nổi có động đậy hay đứng im.
9. (Danh) Họ “Vũ”.
10. (Tính) Làm bằng lông chim. ◎Như: “vũ phiến” quạt làm bằng lông chim.

Từ điển Thiều Chửu

① Lông chim.
② Cái vẩy tên, tên cắm vào sâu gọi là một vũ hay ẩm vũ .
③ Tiếng vũ, một tiếng trong ngũ âm.
④ Cái vũ, một thứ làm bằng đuôi con trĩ để cầm lúc hát múa gọi là can vũ .
⑤ Loài chim.
⑥ Cánh sâu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lông (chim), lông vũ: Áo lông vũ; Cò cũng là một trong những loài có lông vũ (Nguyễn Công Trứ);
② (loại) Con (chim): 鴿 Một con bồ câu đưa thư;
③ (văn) Cái vầy tên: (Tên bắn) cắm ngập vào vầy tên;
④ (văn) Cái vũ (một vật dùng để múa hát, làm bằng đuôi chim trĩ);
⑤ Âm vũ (một trong ngũ âm).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lông chim. Ta cũng gọi là lông vũ — Chỉ về loài chim gà. Xem Vũ trùng — Cánh của loài côn trùng cũng gọi là Vũ — Tên một âm bậc trong Ngũ âm của cổ nhạc Trung Hoa (gồm Cung, Thương, Giốc, Truỷ, Vũ) — Tên một bộ chữ Hán tức bộ Vũ.

Từ điển Trung-Anh

(1) feather
(2) 5th note in pentatonic scale

Tự hình 5

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 60

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄩˇ [ㄩˊ, ㄩˋ]

U+8207, tổng 13 nét, bộ jiù 臼 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. và, với
2. chơi thân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phe đảng, bè lũ. ◇Hán Thư : “Quần thần liên dữ thành bằng” (Vũ Ngũ Tử truyện ) Các bề tôi hợp phe lập bọn với nhau.
2. (Động) Tán thành, đồng ý. ◇Luận Ngữ : “Phu tử vị nhiên thán viết: Ngô dữ Điểm dã” : (Tiên tiến ) Phu tử bùi ngùi than rằng: Ta cũng nghĩ như anh Điểm vậy.
3. (Động) Giúp đỡ. ◇Đạo Đức Kinh : “Thiên đạo vô thân, thường dữ thiện nhân” , (Chương 79) Trời không thiên vị, thường giúp người lành.
4. (Động) Cấp cho. ◎Như: “phó dữ” giao cho, “thí dữ” giúp cho. ◇Mạnh Tử : “Khả dĩ dữ, khả dĩ vô dữ” , (Li Lâu hạ ) Có thể cho, có thể không cho.
5. (Động) Gần gũi, thân cận, tiếp cận. ◇Lễ Kí : “Chư hầu dĩ lễ tương dữ” (Lễ vận ) Chư hầu lấy lễ mà thân cận với nhau.
6. (Động) Theo gót, nương theo. ◇Quốc ngữ : “Hoàn Công tri thiên hạ chư hầu đa dữ kỉ dã” (Tề ngữ ) Hoàn Công biết chư hầu trong thiên hạ phần lớn cùng theo phe mình.
7. (Động) Kết giao, giao hảo. ◎Như: “tương dữ” cùng kết thân, “dữ quốc” nước đồng minh. ◇Sử Kí : “Điền Giả vi dữ quốc chi vương” (Hạng Vũ bổn kỉ ) Điền Giả là vua nước cùng kết giao.
8. (Động) Ứng phó, đối phó. ◇Sử Kí : “Bàng Noãn dị dữ nhĩ” (Yên Triệu Công thế gia ) Bàng Noãn thì dễ đối phó.
9. (Động) Chờ, đợi. ◇Luận Ngữ : “Nhật nguyệt thệ hĩ, tuế bất ngã dữ” , (Dương Hóa ) Ngày tháng trôi qua, năm tháng chẳng chờ ta.
10. (Động) Sánh với, so với. ◇Hán Thư : “Đại Vương tự liệu dũng hãn nhân cường, thục dữ Hạng Vương?” , (Hàn Tín truyện ) Đại Vương tự liệu xem, dũng mãnh, nhân từ, cương cường, ai sánh được với Hạng Vương?
11. (Động) Đề cử, tuyển chọn. § Thông . ◎Như: “tuyển hiền dữ năng” chọn người tài giỏi cử người có khả năng.
12. (Liên) Và, với, cùng. ◎Như: “ngã dữ nhĩ” tôi và anh, “san dữ thủy” núi với sông.
13. (Liên) Nếu như, ví thử. ◇Luận Ngữ : “Lễ, dữ kì xa dã, ninh kiệm” , , (Bát dật ) Nếu lễ mà xa xỉ, thà tằn tiện còn hơn.
14. (Liên) Hay, hay là. ◇Thế thuyết tân ngữ : “Bất tri hữu công đức dữ vô dã” ( Đức hạnh) Không biết có công đức hay không (có công đức).
15. (Giới) Hướng về, đối với, cho. ◇Sử Kí : “Trần Thiệp thiểu thì, thường dữ nhân dong canh” (Trần Thiệp thế gia ) Trần Thiệp lúc thiếu thời đã từng đi cày ruộng thuê cho người.
16. (Giới) Bị. ◇Chiến quốc sách : “(Phù Sai) toại dữ Câu Tiễn cầm, tử ư Can Toại” (), (Tần sách ngũ) (Phù Sai) bị Câu Tiễn bắt giữ, chết ở Can Toại.
17. (Phó) Đều. § Thông “cử” . ◇Mặc Tử : “Thiên hạ chi quân tử, dữ vị chi bất tường giả” , (Thiên chí trung ) Bậc quân tử trong thiên hạ đều cho họ là những người không tốt.
18. Một âm là “dự”. (Động) Tham gia, dự phần. ◎Như: “tham dự” , “dự hội” .
19. (Động) Can thiệp. ◇Phạm Thành Đại : “Tác thi tích xuân liêu phục nhĩ, Xuân diệc hà năng dự nhân sự?” , (Thứ vận thì tự ) Làm thơ thương tiếc xuân như thế, Xuân sao lại can dự vào việc con người?
20. Một âm là “dư”. (Trợ) Biểu thị cảm thán: vậy vay! § Thông “dư” . ◇Luận Ngữ : “Hiếu đễ dã giả, kì vi nhân chi bổn dư” , (Học nhi ) Hiếu đễ thật là cái gốc của đức nhân vậy.
21. (Trợ) Dùng làm lời nói còn ngờ: vậy rư? thế ru? § Thông “dư” . ◇Khuất Nguyên : “Ngư phụ kiến nhi vấn chi viết: Tử phi Tam Lư đại phu dư?” : (Sở từ , Ngư phủ ) Lão chài trông thấy hỏi rằng: Ông không phải là quan đại phu Tam Lư đó ư?

Từ điển Trung-Anh

(1) and
(2) to give
(3) together with

Tự hình 3

Dị thể 6

Từ ghép 58

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄩˇ [ㄏㄨ, ㄒㄩ, ㄩˊ, ㄩˋ]

U+828B, tổng 6 nét, bộ cǎo 艸 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

ㄩˇ [ㄧㄚˊ, ㄩˊ, ㄩˋ]

U+8859, tổng 13 nét, bộ xíng 行 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sở quan, chỗ quan lại làm việc ngày xưa. § Xem “nha môn” .
2. (Danh) Thời nhà Đường, trước điện thiên tử gọi là “nha”. ◇Cựu Đường Thư : “Quần thần thủy triều ư Tuyên Chánh nha” (Mục tông bổn kỉ ) Các quan bắt đầu chầu vua ở nha Tuyên Chánh.
3. (Danh) Sự vật bày thành hàng lối. ◎Như: “liễu nha” hàng liễu. ◇Trình Cai : “Xuân tận nan bằng yến ngữ, Nhật trường duy hữu phong nha” , (Ô dạ đề ) Xuân hết khó nhờ tiếng én, Ngày dài chỉ có hàng ong.
4. (Danh) Họ “Nha”.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄩˇ [ㄩˋ]

U+8A9E, tổng 14 nét, bộ yán 言 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngôn ngữ
2. lời lẽ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nói, nói chuyện, bàn luận. ◎Như: “bất ngôn bất ngữ” chẳng nói chẳng rằng. ◇Luận Ngữ : “Tử bất ngữ: quái, lực, loạn, thần” : , , , (Thuật nhi ) Khổng Tử không nói về (bốn điều này): quái dị, dũng lực, phản loạn, quỷ thần.
2. (Động) Kêu, hót (côn trùng, chim chóc, dã thú...). ◇Vi Trang : “Lục hòe âm lí hoàng oanh ngữ” (Ứng thiên trường ) Trong bóng mát cây hòe xanh, chim hoàng oanh hót.
3. (Danh) Lời nói bằng miệng. ◇Sầm Tham : “Mã thượng tương phùng vô chỉ bút, Bằng quân truyền ngữ báo bình an” , (Phùng nhập kinh sứ 使) Trên lưng ngựa gặp nhau không sẵn giấy bút, Nhờ anh chuyển lời báo tin được bình an.
4. (Danh) Câu, lời (văn chương, thơ, từ). ◇Đỗ Phủ : “Ngữ bất kinh nhân tử bất hưu” (Giang thượng trị Thủy Như Hải ) Câu thơ không làm người kinh hồn thì chết không yên.
5. (Danh) Riêng chỉ cổ ngữ, ngạn ngữ, tục ngữ, v.v. ◇Cốc Lương truyện : “Ngữ viết: Thần vong tắc xỉ hàn” : (Hi công nhị niên ) Ngạn ngữ bảo: Môi hở răng lạnh.
6. (Danh) Tín hiệu, động tác để truyền đạt tư tưởng, tin tức. ◎Như: “thủ ngữ” lối biểu đạt dùng tay ra hiệu.
7. (Danh) Tiếng côn trùng, chim chóc. ◎Như: “thiền ngữ” tiếng ve sầu.
8. Một âm là “ngứ”. (Động) Bảo cho biết. ◇Tấn Thư : “Thường ngứ nhân viết: Đại Vũ thánh giả, nãi tích thốn âm, chí ư chúng nhân, đáng tích phân âm” : , ,, (Đào Khản truyện ) Thường bảo với mọi người rằng: Vua thánh Đại Vũ, tiếc từng tấc bóng mặt trời, còn những người bình thường chúng ta, phải biết tiếc từng phân bóng mặt trời.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mách, nói với, bảo với: Không mách ai cả; Lại đây, ta bảo với (nói với) ngươi (Trang tử). Xem [yư].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tiếng nói, lời nói, ngữ: Tiếng Việt; Thành ngữ; Lời ngon tiếng ngọt;
② Nói: Chẳng nói chẳng rằng; Nói nhỏ;
③ Lời tục, ngạn ngữ, thành ngữ: Ngạn ngữ nói: Không vào hang cọp, làm sao bắt được cọp con;
④ Tín hiệu thay lời nói (có thể biểu đạt thay cho ngôn ngữ): Tín hiệu bằng tay; Tín hiệu bằng đèn. Xem [yù].

Từ điển Trung-Anh

(1) dialect
(2) language
(3) speech

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 467

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄩˇ [ㄩˋ]

U+8BED, tổng 9 nét, bộ yán 言 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngôn ngữ
2. lời lẽ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mách, nói với, bảo với: Không mách ai cả; Lại đây, ta bảo với (nói với) ngươi (Trang tử). Xem [yư].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tiếng nói, lời nói, ngữ: Tiếng Việt; Thành ngữ; Lời ngon tiếng ngọt;
② Nói: Chẳng nói chẳng rằng; Nói nhỏ;
③ Lời tục, ngạn ngữ, thành ngữ: Ngạn ngữ nói: Không vào hang cọp, làm sao bắt được cọp con;
④ Tín hiệu thay lời nói (có thể biểu đạt thay cho ngôn ngữ): Tín hiệu bằng tay; Tín hiệu bằng đèn. Xem [yù].

Từ điển Trung-Anh

(1) dialect
(2) language
(3) speech

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 467

Bình luận 0

ㄩˇ [ㄨˊ]

U+92D9, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: trở ngữ )

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Trở ngữ” : xem “trở” .

Từ điển Thiều Chửu

① Trở ngữ vướng mắc. Hai bên ý kiến không hợp nhau gọi là trở ngữ. Có khi viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [kun].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Trái ngược nhau, không hoà hợp, bất hoà: Vướng mắc, không hợp nhau.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄩˇ [ㄨˊ]

U+94FB, tổng 12 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: trở ngữ )

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

ㄩˇ [ㄩˋ]

U+96E8, tổng 8 nét, bộ yǔ 雨 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

mưa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mưa. ◇Nguyễn Trãi : “Chung tiêu thính vũ thanh” (Thính vũ ) Suốt đêm nghe tiếng mưa.
2. Một âm là “vú”. (Động) Đổ, rơi, rưới, mưa xuống. ◎Như: “vú bạc” đổ mưa đá, “vú tuyết” mưa tuyết.

Từ điển Thiều Chửu

① Mưa.
② Một âm là vú. Ðổ mưa xuống. Như vú bạc đổ mưa đá, vú tuyết mưa tuyết, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (Mưa, tuyết...) rơi, xuống, đổ xuống: Mưa tuyết, tuyết rơi; Đổ mưa đá. Xem [yư].

Từ điển Trần Văn Chánh

Mưa: Trời mưa xuống; Mưa bão. Xem [yù].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưa. Cung oán ngâm khúc : » Hình mộc thạch vàng kim ố cổ, Sắc cầm ngư ủ vũ ê phong « — Nhiều lắm. Như mưa. Xem Vũ pháo — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Vũ — Một âm là Vụ. Xem Vụ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưa rơi. Đổ mưa. Ta cứ quen đọc Vũ — Rơi từ cao xuống. Đổ xuống. Trút xuống. Một âm là Vũ. Xem Vũ.

Từ điển Trung-Anh

(1) rain
(2) CL:|[zhen4],|[chang2]

Tự hình 5

Dị thể 7

Từ ghép 211

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄩˇ [ㄨˊ, ㄩˊ]

U+9E8C, tổng 18 nét, bộ lù 鹿 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con hươu đực.
2. (Tính) Tụ tập đông đúc. ◇Thi Kinh : “Thú chi sở đồng, Ưu lộc ngu ngu” , 鹿 (Tiểu nhã , Cát nhật ) Chỗ các thú tụ họp, Hươu cái hươu đực đông đúc.

Tự hình 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄩˇ [ㄨˊ]

U+9F6C, tổng 22 nét, bộ chǐ 齒 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: trở ngữ ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Trở ngữ” : xem “trở” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [jưyư].

Từ điển Trung-Anh

irregular teeth

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄩˇ

U+9F89, tổng 15 nét, bộ chǐ 齒 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: trở ngữ ,)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [jưyư].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

irregular teeth

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Bình luận 0