Có 1 kết quả:
tần
Tổng nét: 10
Bộ: hoà 禾 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱𡗗禾
Nét bút: 一一一ノ丶ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: QKHD (手大竹木)
Unicode: U+79E6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qín ㄑㄧㄣˊ
Âm Nôm: tần
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): はた (hata)
Âm Hàn: 진
Âm Quảng Đông: ceon4
Âm Nôm: tần
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): はた (hata)
Âm Hàn: 진
Âm Quảng Đông: ceon4
Tự hình 5
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Di môn ca - 夷門歌 (Vương Duy)
• Đề Hoàng công Đào hàn biệt nghiệp - 題黃公陶翰別業 (Linh Nhất thiền sư)
• Hoàng Sào binh mã - 黃巢兵馬 (Nguyễn Du)
• Hung trạch - 凶宅 (Bạch Cư Dị)
• Tần tranh oán - 秦箏怨 (Tống gia nương tử)
• Thuật chí - 述志 (Lý Tử Cấu)
• Thướng Bạch Đế thành nhị thủ kỳ 1 - 上白帝城二首其一 (Đỗ Phủ)
• Trịnh phò mã trạch yến động trung - 鄭駙馬宅宴洞中 (Đỗ Phủ)
• Trùng phùng - 重逢 (Lê Thế Vinh)
• Việt Thành khúc - 越城曲 (Vương Thế Trinh)
• Đề Hoàng công Đào hàn biệt nghiệp - 題黃公陶翰別業 (Linh Nhất thiền sư)
• Hoàng Sào binh mã - 黃巢兵馬 (Nguyễn Du)
• Hung trạch - 凶宅 (Bạch Cư Dị)
• Tần tranh oán - 秦箏怨 (Tống gia nương tử)
• Thuật chí - 述志 (Lý Tử Cấu)
• Thướng Bạch Đế thành nhị thủ kỳ 1 - 上白帝城二首其一 (Đỗ Phủ)
• Trịnh phò mã trạch yến động trung - 鄭駙馬宅宴洞中 (Đỗ Phủ)
• Trùng phùng - 重逢 (Lê Thế Vinh)
• Việt Thành khúc - 越城曲 (Vương Thế Trinh)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đời nhà Tần
2. nước Tần
2. nước Tần
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Triều đại nhà “Tần” (248-207, trước T.L.). “Tần Thủy Hoàng” 秦始皇 diệt cả sáu nước thay nhà “Chu” 周 làm vua gọi là nhà “Tần”.
2. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh “Thiểm Tây” 陝西.
3. (Danh) Họ “Tần”.
2. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh “Thiểm Tây” 陝西.
3. (Danh) Họ “Tần”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước Tần.
② Nhà Tần (248-207, trước T.L.), Tần Thuỷ Hoàng 秦始皇 diệt cả sáu nước thay nhà Chu làm vua gọi là nhà Tần.
② Nhà Tần (248-207, trước T.L.), Tần Thuỷ Hoàng 秦始皇 diệt cả sáu nước thay nhà Chu làm vua gọi là nhà Tần.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đời Tần (Trung Quốc, năm 221-207 trước công nguyên);
② (Tên riêng) tỉnh Thiểm Tây (Trung Quốc);
③ (Họ) Tần.
② (Tên riêng) tỉnh Thiểm Tây (Trung Quốc);
③ (Họ) Tần.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên nước thời Xuân Thu, ở vùng Thiểm Tây — Tên chỉ tỉnh Thiểm Tây — Tên triều đại, trước đời Hán, do Tần Thuỷ Hoàng sáng lập, chỉ dài có 15 năm, trải hai đời, ba vua, từ năm 211 trước TL tới 207 TL.
Từ ghép 2