Có 1 kết quả:
yêu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tiếng quát tháo, tiếng gào thét
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nói lớn tiếng, la hét. ◎Như: “yêu hát” 吆喝 quát tháo. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “"Trạm trứ thuyết! Bất yếu quỵ!". Trường sam nhân vật đô yêu hát thuyết” 站著說! 不要跪! 長衫人物都吆喝說 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) "Đứng mà nói! Không phải quỳ!". Những người áo dài la lối.
Từ điển Trần Văn Chánh
【吆喝】yêu hát [yaohe] (Tiếng) rao hàng, quát tháo, gào thét.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Yêu hát 吆喝, Yêu yêu 吆吆.
Từ ghép 2