Có 1 kết quả:
tuấn
Âm Hán Việt: tuấn
Tổng nét: 15
Bộ: miên 宀 (+12 nét)
Hình thái: ⿱宀雋
Nét bút: 丶丶フノ丨丶一一一丨一丨フ丨フ
Thương Hiệt: JOGS (十人土尸)
Unicode: U+5BEF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: miên 宀 (+12 nét)
Hình thái: ⿱宀雋
Nét bút: 丶丶フノ丨丶一一一丨一丨フ丨フ
Thương Hiệt: JOGS (十人土尸)
Unicode: U+5BEF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jùn ㄐㄩㄣˋ
Âm Nhật (onyomi): シュン (shun)
Âm Nhật (kunyomi): あつ.める (atsu.meru), あつ.まる (atsu.maru), すぐ.れる (sugu.reru)
Âm Hàn: 준
Âm Quảng Đông: zeon3
Âm Nhật (onyomi): シュン (shun)
Âm Nhật (kunyomi): あつ.める (atsu.meru), あつ.まる (atsu.maru), すぐ.れる (sugu.reru)
Âm Hàn: 준
Âm Quảng Đông: zeon3
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. xinh, đẹp, kháu
2. tài giỏi
2. tài giỏi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người tài giỏi xuất chúng.
2. (Động) Tụ họp.
2. (Động) Tụ họp.
Từ điển Thiều Chửu
① Tài giỏi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tài giỏi. Như 俊 (bộ 亻).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gom tụ lại — Như chữ Tuấn 俊.