Có 32 kết quả:

㑺 jùn ㄐㄩㄣˋ㴫 jùn ㄐㄩㄣˋ俊 jùn ㄐㄩㄣˋ儁 jùn ㄐㄩㄣˋ埈 jùn ㄐㄩㄣˋ寯 jùn ㄐㄩㄣˋ峻 jùn ㄐㄩㄣˋ捃 jùn ㄐㄩㄣˋ攈 jùn ㄐㄩㄣˋ攗 jùn ㄐㄩㄣˋ攟 jùn ㄐㄩㄣˋ浚 jùn ㄐㄩㄣˋ濬 jùn ㄐㄩㄣˋ焌 jùn ㄐㄩㄣˋ燇 jùn ㄐㄩㄣˋ狻 jùn ㄐㄩㄣˋ珺 jùn ㄐㄩㄣˋ畯 jùn ㄐㄩㄣˋ竣 jùn ㄐㄩㄣˋ箘 jùn ㄐㄩㄣˋ菌 jùn ㄐㄩㄣˋ蕈 jùn ㄐㄩㄣˋ訇 jùn ㄐㄩㄣˋ逡 jùn ㄐㄩㄣˋ郡 jùn ㄐㄩㄣˋ陖 jùn ㄐㄩㄣˋ隽 jùn ㄐㄩㄣˋ雋 jùn ㄐㄩㄣˋ餕 jùn ㄐㄩㄣˋ馂 jùn ㄐㄩㄣˋ駿 jùn ㄐㄩㄣˋ骏 jùn ㄐㄩㄣˋ

1/32

jùn ㄐㄩㄣˋ

U+347A, tổng 12 nét, bộ rén 人 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of [jun4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

jùn ㄐㄩㄣˋ [gùn ㄍㄨㄣˋ]

U+3D2B, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cùng nghĩa với

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

jùn ㄐㄩㄣˋ [zùn ㄗㄨㄣˋ]

U+4FCA, tổng 9 nét, bộ rén 人 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xinh, đẹp, kháu
2. tài giỏi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người tài giỏi, tài trí vượt bậc. ◎Như: “tuấn kiệt” người tài giỏi. ◇Mạnh Tử : “Tôn hiền sử năng, tuấn kiệt tại vị” 使, (Công Tôn Sửu thượng ) Tôn trọng kẻ hiền, dùng người có khả năng, bậc tài giỏi sẽ ở tại vị.
2. (Tính) Tài giỏi xuất chúng. ◇Tào Thực : “Nhược phù Điền Văn, Vô Kị chi trù, nãi thượng cổ chi tuấn công tử dã” , , (Thất khải ) Những người như Điền Văn, Vô Kị, mới là những công tử tài giỏi thời thượng cổ vậy.
3. (Tính) Diện mạo xinh đẹp. ◇Hồng Lâu Mộng : “Lão tổ tông thả biệt vấn, chỉ thuyết bỉ ngã tuấn bất tuấn?” , (Đệ lục thập cửu hồi) Bà thử xem kĩ coi, so với cháu, có đẹp không?

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xinh, đẹp: ! Cô này đẹp quá nhỉ!;
② Tài giỏi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tài giỏi hơn người — To lớn.

Từ điển Trung-Anh

old variant of [jun4]

Từ điển Trung-Anh

(1) smart
(2) eminent
(3) handsome
(4) talented

Từ điển Trung-Anh

variant of [jun4]

Tự hình 3

Dị thể 7

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jùn ㄐㄩㄣˋ

U+5101, tổng 14 nét, bộ rén 人 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. xinh, đẹp, kháu
2. tài giỏi

Từ điển trích dẫn

1. § Ngày xưa cũng như chữ “tuấn” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tuấn .

Từ điển Trung-Anh

variant of [jun4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

jùn ㄐㄩㄣˋ

U+57C8, tổng 10 nét, bộ tǔ 土 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of [jun4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

jùn ㄐㄩㄣˋ

U+5BEF, tổng 15 nét, bộ mián 宀 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. xinh, đẹp, kháu
2. tài giỏi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người tài giỏi xuất chúng.
2. (Động) Tụ họp.

Từ điển Thiều Chửu

① Tài giỏi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tài giỏi. Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom tụ lại — Như chữ Tuấn .

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jùn ㄐㄩㄣˋ

U+5CFB, tổng 10 nét, bộ shān 山 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cao (núi)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cao. ◎Như: “tuấn lĩnh” đỉnh núi cao.
2. (Tính) Lớn. ◎Như: “tuấn mệnh” mệnh lớn. ◇Lễ Kí : “Khắc minh tuấn đức” (Đại Học ) Hay làm sáng đức lớn.
3. (Tính) Sâu, dài.
4. (Tính) Khắc nghiệt, nghiêm ngặt. ◎Như: “nghiêm hình tuấn pháp” hình pháp nghiêm khắc.

Từ điển Thiều Chửu

① Cao, như tuấn lĩnh đỉnh núi cao.
② Lớn, như khắc minh tuấn đức hay làm sáng đức lớn.
③ Sắc mắc, nghiêm ngặt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cao: Núi cao vòi vọi;
② Lớn: Hay làm sáng đức lớn; Nghiêm ngặt: Phép nghiêm hình nặng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi cao — Cao — To lớn.

Từ điển Trung-Anh

(1) (of mountains) high
(2) harsh or severe

Tự hình 4

Dị thể 7

Từ ghép 21

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jùn ㄐㄩㄣˋ

U+6343, tổng 10 nét, bộ shǒu 手 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhặt nhạnh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thu thập, nhặt nhạnh. ◇Lí Diên Thọ : “Quấn kì tinh hoa” (Thượng nam bắc sử biểu ) Thu lượm tinh hoa.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhặt nhạnh, nguyên viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thu nhặt, nhặt nhạnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thâu góp lượm lặt. Như chữ Quấn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy tay nhặt lên — Lượm nhặt thu góp.

Từ điển Trung-Anh

(1) gather
(2) to sort

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

jùn ㄐㄩㄣˋ

U+6508, tổng 19 nét, bộ shǒu 手 (+16 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhặt nhạnh

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “quấn” .

Từ điển Trung-Anh

old variant of [jun4]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

jùn ㄐㄩㄣˋ

U+6517, tổng 20 nét, bộ shǒu 手 (+17 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

nhặt nhạnh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

jùn ㄐㄩㄣˋ

U+651F, tổng 22 nét, bộ shǒu 手 (+19 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhặt nhạnh

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “quấn” .

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ quấn .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Quấn

Từ điển Trung-Anh

old variant of [jun4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

jùn ㄐㄩㄣˋ [cún ㄘㄨㄣˊ, xùn ㄒㄩㄣˋ]

U+6D5A, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sâu, đào sâu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy.
2. (Động) Khơi thông, đào sâu. § Thông “tuấn” . ◎Như: “tuấn tỉnh” đào giếng.
3. (Động) Lột lấy, nạo vét. ◇Liễu Tông Nguyên : “Gian lợi tuấn tài, hỗ thế tác uy” , (Phong kiến luận ) Gian lợi vét tiền của, cậy thế ra oai.
4. (Tính) Sâu. ◇Thi Kinh : “Mạc cao phỉ san, Mạc tuấn phỉ tuyền” , (Tiểu nhã , Tiểu bàn ) Không có gì cao nếu chẳng phải là núi, Không có gì sâu nếu chẳng phải là suối.

Từ điển Thiều Chửu

① Sâu.
② Ðào sâu, như tuấn tỉnh đào giếng sâu.
③ Khơi, lấy ra.
④ Nên, phải.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đào sâu: Đào giếng sâu;
② Khoi, nạo vét;
③ Sâu;
④ Nên, phải.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khơi cho nước chảy thông — Trôi chảy — Sâu ( nói về nước, trái với nông ).

Từ điển Trung-Anh

(1) to deepen (e.g. a ditch)
(2) to extract
(3) to manage
(4) ladle (old)

Từ điển Trung-Anh

variant of [jun4]

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jùn ㄐㄩㄣˋ [xùn ㄒㄩㄣˋ]

U+6FEC, tổng 17 nét, bộ shǔi 水 (+14 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. khơi thông
2. sâu sắc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khơi thông. ◎Như: “tuấn hà” khơi sông.
2. (Tính) Sâu, thâm trầm. ◎Như: “tuấn hác” hang sâu, “tuấn triết” thâm trầm, trí lự.

Từ điển Trung-Anh

variant of [jun4]

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jùn ㄐㄩㄣˋ [ㄑㄩ]

U+710C, tổng 11 nét, bộ huǒ 火 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thiêu, đốt

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thiêu, đốt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đốt lửa.

Từ điển Trung-Anh

(1) to set fire to
(2) to ignite

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

jùn ㄐㄩㄣˋ

U+71C7, tổng 16 nét, bộ huǒ 火 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of [jun4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

Bình luận 0

jùn ㄐㄩㄣˋ

U+73FA, tổng 11 nét, bộ yù 玉 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

beautiful jade

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

jùn ㄐㄩㄣˋ

U+756F, tổng 12 nét, bộ tián 田 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

người quê mùa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chức quan giữ việc khuyên dân làm ruộng.
2. (Danh) Phiếm chỉ nông phu.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðiền tuấn quan điền tuấn, giữ việc khuyên dân làm ruộng.
② Người quê mùa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Quan điền tuấn (phụ trách việc khuyến nông thời xưa);
② Quê mùa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người nông dân — Quê mùa thấp kém.

Từ điển Trung-Anh

(1) overseer
(2) steppe

Tự hình 3

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jùn ㄐㄩㄣˋ

U+7AE3, tổng 12 nét, bộ lì 立 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thôi, xong việc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xong việc, hoàn tất. ◎Như: “thuân sự” xong việc, “thuân công” thành công.
2. § Có khi đọc là “thuyên”.

Từ điển Thiều Chửu

① Thôi, xong việc, như thuân sự xong việc, thuân công thành công, có khi đọc là chữ thuyên.
② Ðứng lui.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Làm xong: Tất cả mọi việc đều đã làm xong; Chưa làm xong việc;
② (văn) Thoái lui.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xong việc.

Từ điển Trung-Anh

(1) complete
(2) finish

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jùn ㄐㄩㄣˋ

U+7B98, tổng 14 nét, bộ zhú 竹 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

măng tre

Từ điển Trung-Anh

bamboo shoots

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

jùn ㄐㄩㄣˋ [jūn ㄐㄩㄣ]

U+83CC, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cây nấm
2. vi khuẩn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nấm. § Có thứ ăn ngon, có thứ độc chết người.
2. (Danh) Vi trùng. ◎Như: “vi khuẩn” , “tế khuẩn” .

Từ điển Trung-Anh

mushroom

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jùn ㄐㄩㄣˋ [tán ㄊㄢˊ, xùn ㄒㄩㄣˋ]

U+8548, tổng 15 nét, bộ cǎo 艸 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cây nấm
2. vi khuẩn

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

jùn ㄐㄩㄣˋ [hēng ㄏㄥ, hōng ㄏㄨㄥ]

U+8A07, tổng 9 nét, bộ yán 言 (+2 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Tiếng động rất lớn: ầm ầm, huỳnh huỵch, đùng đùng, v.v. ◇Hàn Dũ : “Hoanh nhiên chấn động như lôi đình” (Hoa San nữ ) Đùng đùng chấn động như sấm sét.
2. (Động) Nổ, vỡ, bắn.
3. (Danh) “A hoanh” chưởng lí Hồi Giáo, người giảng dạy kinh sách Hồi Giáo.
4. (Danh) Họ “Hoanh”.

Tự hình 3

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jùn ㄐㄩㄣˋ [qūn ㄑㄩㄣ, suō ㄙㄨㄛ, xùn ㄒㄩㄣˋ]

U+9021, tổng 10 nét, bộ chuò 辵 (+7 nét)
hình thanh

jùn ㄐㄩㄣˋ

U+90E1, tổng 9 nét, bộ yì 邑 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quận (đơn vị hành chính)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Quận, khu vực hành chính. ◎Như: “quận huyện” quận và huyện, hai đơn vị hành chánh trong nước, cũng để chỉ chung lãnh thổ đất nước. § Ghi chú: Ở Trung Quốc, thời nhà Chu, “huyện” lớn hơn “quận” . Tới thời Tần Thủy Hoàng, bãi bỏ chế độ phong kiến, “quận” lớn, “huyện” nhỏ. Nhà Hán sau đó giữ theo như vậy. Dưới đời nhà Tùy, nhà Đường bỏ “quận”, đặt ra “châu” . Sau nhà Tống đổi “quận” thành “phủ” .
2. (Danh) Họ “Quận”.

Từ điển Thiều Chửu

① Quận. Một tên riêng để gọi khu đất đã chia giới hạn. Như nước ta ngày xưa chia làm 12 quận.

Từ điển Trần Văn Chánh

Quận: Quận và huyện; Nước ta thời xưa chia làm 12 quận; Quận Giao Chỉ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một khu vực hành chánh rộng lớn thời cổ — Tên một đơn vị hành chánh thời trước, ở dưới tỉnh, tương đương với phủ, huyện — Tên một dơn vị hành chánh của Việt Nam Cộng Hòa, tương đương với phủ huyện thời xưa.

Từ điển Trung-Anh

(1) canton
(2) county
(3) region

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 41

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jùn ㄐㄩㄣˋ

U+9656, tổng 9 nét, bộ fù 阜 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of [jun4]

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

jùn ㄐㄩㄣˋ [juàn ㄐㄩㄢˋ]

U+96BD, tổng 10 nét, bộ zhuī 隹 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

thịt béo mập

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tuyển .

Từ điển Trung-Anh

variant of [jun4]

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

jùn ㄐㄩㄣˋ [juàn ㄐㄩㄢˋ]

U+96CB, tổng 12 nét, bộ zhuī 隹 (+4 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. xinh, đẹp, kháu
2. tài giỏi

Từ điển phổ thông

thịt béo mập

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ý vị, sâu sắc. ◎Như: “tuyển vĩnh” , “tuyển cú” , “tuyển ngữ” : đều có nghĩa là câu nói, lời bàn ý vị sâu xa.
2. (Danh) Thịt béo.
3. (Danh) Họ “Tuyển”.
4. Một âm là “tuấn”. (Danh) Người tài giỏi vượt trội. § Thông “tuấn” . ◇Hán Thư : “Tiến dụng anh tuấn” (Lễ nhạc chí ) Đề cử thu dùng những người tài giỏi.
5. (Tính) Kiệt xuất, xuất chúng. ◎Như: “tuấn tài” tài năng xuất chúng.

Từ điển Trung-Anh

variant of [jun4]

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jùn ㄐㄩㄣˋ

U+9915, tổng 15 nét, bộ shí 食 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đồ ăn thừa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thức ăn còn thừa. ◇Lễ Kí : “Tuấn dư bất tế” (Khúc lễ thượng ) Thức ăn thừa không tế nữa.
2. (Danh) Thức ăn chín. § Thông “sôn” .
3. (Động) Ăn thức ăn thừa. ◇Nghi lễ : “Dắng tuấn chủ nhân chi dư” (Sĩ hôn lễ ) Nàng hầu ăn thức ăn dư của chủ nhân.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đồ ăn thừa: Đồ ăn thừa thì không dùng để tế (Lễ kí);
② Ăn thừa.

Từ điển Trung-Anh

remains of a sacrifice or a meal

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

jùn ㄐㄩㄣˋ

U+9982, tổng 10 nét, bộ shí 食 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đồ ăn thừa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đồ ăn thừa: Đồ ăn thừa thì không dùng để tế (Lễ kí);
② Ăn thừa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

remains of a sacrifice or a meal

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

jùn ㄐㄩㄣˋ

U+99FF, tổng 17 nét, bộ mǎ 馬 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

ngựa hay

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngựa tốt. ◎Như: “thần tuấn” 駿.
2. (Danh) Người tài giỏi xuất chúng. § Thông “tuấn” .
3. (Phó) Nhanh chóng, cấp tốc.
4. (Tính) Lớn. ◎Như: “tuấn nghiệp” 駿 nghiệp lớn.
5. (Tính) Nghiêm ngặt, khắc nghiệt. § Thông “tuấn” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngựa tốt. 駿tuấn mã [jùnmă] Ngựa tốt, tuấn mã: 駿 Vài tháng sau, con ngựa đó đem con ngựa Hồ tốt trở về (Hoài Nam tử);
② (văn) Lớn;
③ (văn) Nhanh;
④ (văn) Nghiêm khắc, nghiêm ngặt, chặt chẽ (như , bộ )
⑤ (văn) Tài giỏi, nổi bật (như , bộ ).

Từ điển Trung-Anh

spirited horse

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jùn ㄐㄩㄣˋ

U+9A8F, tổng 10 nét, bộ mǎ 馬 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngựa hay

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 駿.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngựa tốt. 駿tuấn mã [jùnmă] Ngựa tốt, tuấn mã: 駿 Vài tháng sau, con ngựa đó đem con ngựa Hồ tốt trở về (Hoài Nam tử);
② (văn) Lớn;
③ (văn) Nhanh;
④ (văn) Nghiêm khắc, nghiêm ngặt, chặt chẽ (như , bộ )
⑤ (văn) Tài giỏi, nổi bật (như , bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 駿

Từ điển Trung-Anh

spirited horse

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Bình luận 0