Có 3 kết quả:
kí • ký • vô
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nấc, nghẹn (ăn, uống bị nghịch khí không thở được).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nấc, bị nấc
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Mắc nghẹn (khi ăn hoặc uống).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầy hơi, ăn xong không tiêu.
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Tức là chữ vô 無 ngày xưa, nghĩa là không, như vô cữu 旡咎 không có lỗi gì.