Có 104 kết quả:

伎 jì ㄐㄧˋ偈 jì ㄐㄧˋ兾 jì ㄐㄧˋ冀 jì ㄐㄧˋ剂 jì ㄐㄧˋ剤 jì ㄐㄧˋ劑 jì ㄐㄧˋ勣 jì ㄐㄧˋ哜 jì ㄐㄧˋ嚌 jì ㄐㄧˋ垍 jì ㄐㄧˋ塈 jì ㄐㄧˋ墍 jì ㄐㄧˋ妓 jì ㄐㄧˋ季 jì ㄐㄧˋ寂 jì ㄐㄧˋ寄 jì ㄐㄧˋ彐 jì ㄐㄧˋ彑 jì ㄐㄧˋ忌 jì ㄐㄧˋ悸 jì ㄐㄧˋ惎 jì ㄐㄧˋ技 jì ㄐㄧˋ旡 jì ㄐㄧˋ既 jì ㄐㄧˋ旣 jì ㄐㄧˋ暨 jì ㄐㄧˋ曁 jì ㄐㄧˋ檵 jì ㄐㄧˋ洎 jì ㄐㄧˋ济 jì ㄐㄧˋ済 jì ㄐㄧˋ漈 jì ㄐㄧˋ濟 jì ㄐㄧˋ猗 jì ㄐㄧˋ疵 jì ㄐㄧˋ痵 jì ㄐㄧˋ瘈 jì ㄐㄧˋ瘵 jì ㄐㄧˋ癠 jì ㄐㄧˋ睽 jì ㄐㄧˋ祭 jì ㄐㄧˋ禝 jì ㄐㄧˋ稷 jì ㄐㄧˋ穄 jì ㄐㄧˋ穊 jì ㄐㄧˋ穧 jì ㄐㄧˋ粢 jì ㄐㄧˋ系 jì ㄐㄧˋ紀 jì ㄐㄧˋ結 jì ㄐㄧˋ継 jì ㄐㄧˋ績 jì ㄐㄧˋ繫 jì ㄐㄧˋ繼 jì ㄐㄧˋ纪 jì ㄐㄧˋ结 jì ㄐㄧˋ继 jì ㄐㄧˋ绩 jì ㄐㄧˋ罽 jì ㄐㄧˋ肌 jì ㄐㄧˋ芰 jì ㄐㄧˋ茍 jì ㄐㄧˋ荠 jì ㄐㄧˋ萕 jì ㄐㄧˋ蓟 jì ㄐㄧˋ蔇 jì ㄐㄧˋ薊 jì ㄐㄧˋ薺 jì ㄐㄧˋ蘻 jì ㄐㄧˋ覬 jì ㄐㄧˋ觊 jì ㄐㄧˋ計 jì ㄐㄧˋ訐 jì ㄐㄧˋ記 jì ㄐㄧˋ誋 jì ㄐㄧˋ諔 jì ㄐㄧˋ计 jì ㄐㄧˋ记 jì ㄐㄧˋ跡 jì ㄐㄧˋ跽 jì ㄐㄧˋ蹟 jì ㄐㄧˋ近 jì ㄐㄧˋ迹 jì ㄐㄧˋ际 jì ㄐㄧˋ際 jì ㄐㄧˋ霁 jì ㄐㄧˋ霽 jì ㄐㄧˋ騎 jì ㄐㄧˋ驥 jì ㄐㄧˋ骑 jì ㄐㄧˋ骥 jì ㄐㄧˋ髻 jì ㄐㄧˋ鮆 jì ㄐㄧˋ鯚 jì ㄐㄧˋ鯽 jì ㄐㄧˋ鰶 jì ㄐㄧˋ鱀 jì ㄐㄧˋ鱭 jì ㄐㄧˋ鲚 jì ㄐㄧˋ鲫 jì ㄐㄧˋ齊 jì ㄐㄧˋ齌 jì ㄐㄧˋ齐 jì ㄐㄧˋ

1/104

ㄐㄧˋ [ㄑㄧˊ]

U+4F0E, tổng 6 nét, bộ rén 人 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tài, khéo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tài nghề, tài năng. ◎Như: “kĩ xảo” 伎巧 tài khéo. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Thiếu tập vũ kĩ” 少習武伎 (Vệ Bá Ngọc truyện 衛伯玉傳) Thuở nhỏ học nghề múa.
2. (Danh) Phụ nữ làm nghề ca múa (thời xưa). ◎Như: “kĩ nữ” 伎女 con hát. § Cũng viết là 妓.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 技 [jì]. 【伎倆】 kĩ lưỡng [jìliăng] Mánh khóe, thủ đoạn, trò, ngón: 欺騙伎倆 Trò bịp bợm;
② Người phụ nữ (thời xưa) chuyên nghề ca múa, con hát (như 妓, bộ 女).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ki ki 伎伎: Vẻ thư thái — Một âm là Kĩ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tài khéo — Con đĩ — Một âm là Ki.

Từ điển Trung-Anh

(1) artistry
(2) talent
(3) skill
(4) (in ancient times) female entertainer

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

ㄐㄧˋ [jié ㄐㄧㄝˊ, ㄑㄧˋ]

U+5048, tổng 11 nét, bộ rén 人 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lời kệ, các bài thơ của Phật 佛. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Nhĩ thời Thế Tôn dục trùng tuyên thử nghĩa, nhi thuyết kệ ngôn” 爾時世尊欲重宣此義, 而說偈言 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Khi đó, đức Thế Tôn muốn giảng rõ lại nghĩa này mà nói kệ rằng.

Từ điển Trung-Anh

(1) Buddhist hymn
(2) gatha
(3) Buddhist verse

Tự hình 1

Chữ gần giống 12

Một số bài thơ có sử dụng

ㄐㄧˋ

U+517E, tổng 13 nét, bộ bā 八 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Như chữ “kí” 冀.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

ㄐㄧˋ

U+5180, tổng 16 nét, bộ bā 八 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. muốn
2. châu Ký (thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc bây giờ)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hi vọng, mong cầu. ◎Như: “hi kí” 希冀 mong mỏi, “kí vọng” 冀望 trông mong. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Kí chi diệp chi tuấn mậu hề, Nguyện sĩ thì hồ ngô tương ngải” 冀枝葉之峻茂兮, 願俟時乎吾將刈 (Li tao 離騷) Ta hi vọng cành lá lớn mạnh tốt tươi hề, Ta mong đợi lúc sẽ cắt kịp thời.
2. (Danh) Châu “Kí” 冀, một trong chín châu ngày xưa của Trung Quốc, thuộc tỉnh “Hà Nam” 河南 bây giờ.
3. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh “Hà Bắc” 河北.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Muốn, mong mỏi, hi vọng: 冀其成功 Mong... thành công;
② Tên gọi tắt tỉnh Hà Bắc (Trung Quốc, xưa là châu Kí);
③ [Jì] (Họ) Kí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trong lòng có điều mong muốn — Tên một trong chín châu thời cổ Trung Hoa, tức Kí châu, đất cũ bao gồm các tỉnh Hà Bắc, Sơn Tây ngày nay — Một tên chỉ tỉnh Hà Bắc.

Từ điển Trung-Anh

(literary) to hope for

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 10

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄐㄧˋ

U+5242, tổng 8 nét, bộ dāo 刀 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. do nhiều thứ hợp thành
2. thuốc

Từ điển phổ thông

văn tự loại nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 劑.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thuốc đã luyện hay pha: 藥劑 Thuốc bào chế, tễ thuốc; 麻醉劑 Thuốc mê;
② Thang, chén, liều: 一劑藥 Một thang thuốc; 第二劑藥 Thang thuốc thứ hai;
③ (văn) Văn tự, giao kèo, hợp đồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 劑

Từ điển Trung-Anh

dose (medicine)

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 180

ㄐㄧˋ

U+5264, tổng 10 nét, bộ dāo 刀 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. do nhiều thứ hợp thành
2. thuốc

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 劑|剂

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄐㄧˋ

U+5291, tổng 16 nét, bộ dāo 刀 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. do nhiều thứ hợp thành
2. thuốc

Từ điển phổ thông

văn tự loại nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giao kèo, văn tự, hợp đồng. § Văn tự lớn gọi là “chất” 質, nhỏ gọi là “tề” 劑.
2. Một âm là “tễ”. (Danh) Thuốc đã luyện hay pha chế. ◎Như: “dược tễ” 藥劑 tễ thuốc.
3. (Danh) Phân lượng nhất định. ◎Như: “phân tễ” 分劑 phân lượng nhiều ít đã chia ra rõ ràng.
4. (Danh) Lượng từ về thuốc: thang, chén, liều. ◎Như: “nhất tễ” 一劑 một chén thuốc.
5. (Động) Pha chế, điều chế. ◎Như: “điều tễ” 調劑 pha chế.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thuốc đã luyện hay pha: 藥劑 Thuốc bào chế, tễ thuốc; 麻醉劑 Thuốc mê;
② Thang, chén, liều: 一劑藥 Một thang thuốc; 第二劑藥 Thang thuốc thứ hai;
③ (văn) Văn tự, giao kèo, hợp đồng.

Từ điển Trung-Anh

dose (medicine)

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 180

Một số bài thơ có sử dụng

ㄐㄧˋ [ㄐㄧ]

U+52E3, tổng 13 nét, bộ lì 力 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 績|绩[ji4]
(2) merit
(3) accomplishment

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄐㄧˋ

U+54DC, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nếm thức ăn
2. ăn, húp

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của 嚌.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嚌

Từ điển Trung-Anh

sip

Tự hình 2

Dị thể 3

ㄐㄧˋ

U+568C, tổng 17 nét, bộ kǒu 口 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nếm thức ăn
2. ăn, húp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhấm nháp, thưởng thức.
2. (Tính) “Tễ tào” 嚌嘈 ồn ào. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đãn văn nhân ngữ tễ tào, cổ xuy quát nhĩ” 但聞人語嚌嘈, 鼓吹聒耳 (Thâu đào 偷桃) Chỉ nghe người nói ồn ào, trống đánh inh tai.
3. (Động) “Tễ tư” 嚌咨 than thở.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nếm thức ăn;
② Ăn, húp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo buồn — Một âm là Tễ. Xem Tễ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhấp từng chút. Uống từng hớp nhỏ để thưởng thức — Một âm là Giai. Xem Giai.

Từ điển Trung-Anh

sip

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

ㄐㄧˋ

U+578D, tổng 9 nét, bộ tǔ 土 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

hard earth

Tự hình 1

ㄐㄧˋ [ㄒㄧˋ]

U+5848, tổng 12 nét, bộ tǔ 土 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nghỉ yên
2. vẽ, trang trí

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bôi trát chóp nhà.
2. (Động) Lấy, nhặt. ◇Thi Kinh 詩經: “Phiếu hữu mai, Khoảnh khuông kí chi” 摽有梅, 頃筐塈之 (Thiệu nam 召南, Phiếu hữu mai 摽有梅) Quả mai rụng, Nghiêng giỏ nhặt lấy.
3. (Động) Nghỉ ngơi, an tức.

Từ điển Trung-Anh

(1) (literary) to plaster
(2) to pick up
(3) to rest

Tự hình 1

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

ㄐㄧˋ [ㄒㄧˋ]

U+588D, tổng 14 nét, bộ tǔ 土 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sơn quét
2. lấy
3. nghỉ ngơi

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như 塈.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngửa lên mà trát.
② Lấy.
③ Nghỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sơn quét;
② Lấy;
③ Nghỉ ngơi.

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

ㄐㄧˋ

U+5993, tổng 7 nét, bộ nǚ 女 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

con gái phường chèo, gái lầu xanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phụ nữ làm nghề hát múa (thời xưa). ◎Như: “ca kĩ” 歌妓 phụ nữ làm nghề ca hát. ◇Lạc Dương già lam kí 洛陽伽藍記: “Kĩ nữ tam bách nhân, tận giai quốc sắc” 妓女三百人, 盡皆國色 (Pháp Vân tự 法雲寺) Kĩ nữ ba trăm người, đều là quốc sắc.
2. (Danh) Gái điếm, gái mại dâm. ◎Như: “xướng kĩ” 娼妓 gái đĩ, “kĩ nữ hộ” 妓女戶 nhà chứa.

Từ điển Thiều Chửu

① Con nữ phường chèo, con đĩ nhà thổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con hát;
② Đĩ, gái điếm. 【妓女】kĩ nữ [jìn=] Gái điếm, (gái) đĩ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người con gái đẹp ( nghĩa cổ ) — Đào hát — Người con gái làm nghề mãi dâm.

Từ điển Trung-Anh

prostitute

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 21

Một số bài thơ có sử dụng

ㄐㄧˋ

U+5B63, tổng 8 nét, bộ zǐ 子 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. tháng cuối một quý
2. mùa
3. nhỏ, út (em)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa, thứ tự anh em từ lớn tới nhỏ xếp theo: “bá, trọng, thúc, quý” 伯, 仲, 叔, 季. Tuổi nhỏ nhất gọi là “quý”.
2. (Danh) Gọi thay cho “đệ” 弟 em. ◇Lí Bạch 李白: “Quần quý tuấn tú, giai vi Huệ Liên” 群季俊秀, 皆為惠連 (Xuân dạ yến đào lý viên tự 春夜宴桃李園序) Các em tuấn tú, đều giỏi như Huệ Liên.
3. (Danh) Mùa. ◎Như: “tứ quý” 四季 bốn mùa, “xuân quý” 春季 mùa xuân, “hạ quý” 夏季 mùa hè.
4. (Danh) Thời kì cố định trong năm. ◎Như: “hoa quý” 花季 mùa hoa, “vũ quý” 雨季 mùa mưa.
5. (Danh) Lượng từ: đơn vị thời gian bằng ba tháng.
6. (Danh) Họ “Quý”.
7. (Tính) Cuối, mạt. ◎Như: “quý xuân” 季春 tháng ba (cuối mùa xuân), “quý thế” 季世 đời cuối cùng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Minh quý chí kim” 明季至今 (Lục phán 陸判) Từ cuối thời nhà Minh đến nay.
8. (Tính) Út, nhỏ, non (chưa thành thục). ◎Như: “quý nữ” 季女 con gái út.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhỏ, em bé gọi là quý đệ 季弟.
② Cuối, tháng cuối mùa gọi là quý. Như tháng ba gọi là tháng quý xuân 季春. Ðời cuối cùng cũng gọi là quý thế 季世.
③ Mùa, ba tháng là một quý, nên bốn mùa cũng gọi là tứ quý 四季.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mùa: 四季 Bốn mùa; 雨季 Mùa mưa;
② Thời kì, vụ: 旺季 Thời kì bán chạy;
③ Quý (ba tháng): 第三季度 Quý ba;
④ Cuối, út: 秋季 Cuối thu; 季弟 Em (trai) út;
⑤ [Jì] (Họ) Quý.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỏ, bậc thứ. Chỉ người ít tuổi, vai dưới — Nhỏ nhất. Út — Cuối. Chót — Mùa, gồm ba tháng. Td: Tứ quý ( bốn mùa ).

Từ điển Trung-Anh

(1) season
(2) the last month of a season
(3) fourth or youngest amongst brothers
(4) classifier for seasonal crop yields

Tự hình 5

Dị thể 5

Từ ghép 66

Một số bài thơ có sử dụng

ㄐㄧˋ

U+5BC2, tổng 11 nét, bộ mián 宀 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. yên tĩnh
2. hoang vắng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lặng yên. ◇Thường Kiến 常建: “Vạn lại thử giai tịch, Duy văn chung khánh âm” 萬籟此皆寂, 惟聞鐘磬音 (Phá San tự hậu thiền viện 破山寺後禪院) Muôn tiếng trong trời đất lúc đó đều yên lặng, Chỉ còn nghe âm thanh của chuông và khánh.
2. (Tính) Hiu quạnh, cô đơn. ◎Như: “tịch mịch” 寂寞 vắng vẻ, hiu quạnh, “tịch liêu” 寂寥 vắng lặng. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Tịch mịch vô nhân thanh” 寂寞無人聲 (Pháp sư phẩm đệ thập 法師品第十) Vắng vẻ không có tiếng người.
3. (Động) Chết (thuật ngữ Phật giáo). ◎Như: “thị tịch” 示寂 hay “viên tịch” 圓寂 mất, chết. ◇Truyền đăng lục 傳燈錄: “Yển thân nhi tịch” 偃身而寂 (Tung Nhạc Tuệ An quốc sư 嵩嶽慧安國師) Nằm xuống mà viên tịch.

Từ điển Thiều Chửu

① Lặng yên, như tịch mịch 寂寞.
② Im, như tịch nhiên bất động 寂然不動 im phắc chẳng động. Nhà Phật cho tu hành sạch hết mê vọng, vào nơi rỗng lặng, hưởng thú chân thường là tịch diệt 寂滅 tâm thần lặng yên, tự nhiên soi tỏ, không sót tí gì gọi là tịch chiếu 寂照.

Từ điển Trần Văn Chánh

Yên lặng, vắng vẻ, im: 寂無一人 Vắng vẻ không một ai; 寂兮寥兮 Vô thanh vô hình (Lão tử); 寂然不動 Im phắc không động; 寂照 Lặng yên soi tỏ; 寂滅 Diệt hết mê vọng và đạt đến cõi vắng lặng tuyệt đối.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hoàn toàn yên lặng — Yên ổn — Chết.

Từ điển Trung-Anh

(1) silent
(2) solitary
(3) Taiwan pr. [ji2]

Tự hình 2

Dị thể 16

Từ ghép 25

Một số bài thơ có sử dụng

ㄐㄧˋ

U+5BC4, tổng 11 nét, bộ mián 宀 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

phó thác, gửi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gửi thân ở tạm. ◇Tào Phi 曹丕: “Khiểm khiểm tư quy luyến cố hương, Hà vi yêm lưu kí tha phương” 慊慊思歸戀故鄉, 何為淹留寄他方 (Yên ca hành 燕歌行) Lòng buồn buồn, nghĩ trở về, nhớ quê nhà, Làm sao cứ mãi sống gửi quê người.
2. (Động) Phó thác, giao phó. ◇Luận Ngữ 論語: “Khả dĩ kí bách lí chi mệnh” 可以寄百里之命 (Thái Bá 泰伯) Có thể phó thác cho công việc cai trị một trăm dặm được. § Ghi chú: Vì thế nên chịu gánh vác công việc phòng thủ ngoại cõi nước gọi là “cương kí” 疆寄.
3. (Động) Gửi, chuyển đi. ◎Như: “kí tín” 寄信 gửi tín. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Hạo ca kí vân thủy” 浩歌寄雲水 (Quá Dục Thúy sơn 過浴翠山) Hát vang gửi mây nước.
4. (Phó) Nhờ. ◎Như: “kí cư” 寄居 ở nhờ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hốt kiến cách bích Hồ Lô miếu nội kí cư đích nhất cá cùng nho tẩu liễu xuất lai” 忽見隔壁葫蘆廟內寄居的一個窮儒走了出來 (Đệ nhất hồi) Chợt thấy, cách tường trong miếu Hồ Lô, một nhà nho nghèo ở trọ vừa đi đến.
5. (Phó) Tạm thời. ◎Như: “kí tồn” 寄存 gửi giữ tạm.
6. (Tính) Nuôi (vì tình nghĩa, không phải ruột thịt). ◎Như: “kí phụ” 寄父 cha nuôi, “kí mẫu” 寄母 mẹ nuôi, “kí tử” 寄子 con nuôi.

Từ điển Thiều Chửu

① Phó thác, như khả dĩ kí bách lí chi mệnh 可以寄百里之命 có thể phó thác cho công việc cai trị một trăm dặm được. Vì thế nên chịu gánh vác công việc phòng thủ ngoài cõi nước gọi là cương kí 疆寄.
② Gửi, nhữ kí tín 寄信 gửi tín.
③ Nhớ, như kí cư 寄居 ở nhờ.
④ Truyền đạt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gởi, chuyển đi: 寄信 Gởi thư; 寄錢 Gởi tiền; 書已經寄走了 Sách đã gởi đi rồi; 歸雁如今不寄書 Chim nhạn bay về đến nay không gởi thư đi (Thẩm Quát: Mộng Khê bút đàm);
② Nhờ: 寄宿 Ngủ nhờ, ở trọ; 寄居 Ở nhờ, ở đậu;
③ Nhắn, truyền đạt, gởi lời: 寄語 Lời nhắn;
④ (văn) Giao, phó thác: 先帝知臣謹慎,故臨明寄臣以大事也 Tiên đế biết thần cẩn thận, nên lúc sắp mất phó thác cho thần việc lớn (Gia Cát Lượng: Xuất sư biểu).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gửi — Nhờ vả — Ở. Ở đậu.

Từ điển Trung-Anh

(1) to send
(2) to mail
(3) to entrust
(4) to depend on
(5) to attach oneself to
(6) to live (in a house)
(7) to lodge
(8) foster (son etc)

Tự hình 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 74

Một số bài thơ có sử dụng

ㄐㄧˋ

U+5F50, tổng 3 nét, bộ jì 彐 (+0 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đầu con nhím (dím)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một bộ thủ trong 214 bộ thủ chữ Hán.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðầu con dím (nhím).

Từ điển Trần Văn Chánh

Đầu con heo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đầu lợn — Tên một bộ trong các bộ chữ Trung Hoa — Một âm là Tuyết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết tắt của chữ Tuyết 雪.

Từ điển Trung-Anh

pig snout (Kangxi radical 58)

Tự hình 3

Dị thể 1

ㄐㄧˋ

U+5F51, tổng 3 nét, bộ jì 彐 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

đầu con nhím (dím)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một hình thức của bộ “kệ” 彐.
2. (Danh) Đầu con heo.
3. (Danh) Đầu con nhím.

Từ điển Trung-Anh

variant of 彐[ji4]

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄐㄧˋ

U+5FCC, tổng 7 nét, bộ xīn 心 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ghét

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ghen ghét. ◎Như: “đố kị” 妒忌 ghen ghét.
2. (Động) Sợ, e dè. ◎Như: “vô sở kị đạn” 無所忌憚 không kiêng sợ gì cả.
3. (Động) Kiêng, cử. ◎Như: “kị tửu” 忌酒 kiêng rượu, “kị chủy” 忌嘴 ăn kiêng.
4. (Danh) Ngày “kị”, ngày đấng thân chết gọi là “kị”. § Ghi chú: Ta gọi ngày giỗ là ngày “kị” là theo nghĩa ấy.
5. (Tính) Hay ghen, hay ganh. ◇Hà Lương Tuấn 何良俊: “Tạ thái phó Lưu phu nhân tính kị, bất lệnh công hữu biệt phòng” 謝太傅劉夫人性忌, 不令公有別房 (Thế thuyết tân ngữ bổ 世說新語補, Quyển nhị thập, Hoặc nịch 惑溺) Tạ thái phó Lưu phu nhân tính hay ghen, không cho ông lấy vợ lẽ.
6. (Danh) Điều kiêng cử, cai, chừa. ◎Như: “phạm khẩu kị” 犯口忌 không theo đúng sự ăn kiêng, ăn đồ ăn phải kiêng cử.
7. Một âm là “kí”. (Trợ) Trợ từ cuối câu. ◇Thi Kinh 詩經: “Thúc thiện xạ kí, Hựu lương ngự kí” 叔善射忌, 又良御忌 (Trịnh phong 鄭風, Thái Thúc vu điền 大叔于田) Thái Thúc giỏi bắn tên, Lại giỏi cầm xe ngựa.

Từ điển Thiều Chửu

① Ghen ghét, như đố kị 妒忌 thấy người đẹp hơn mà tức, gọi là đố 妒, thấy người giỏi hơn mà tức gọi là kị 忌.
② Sợ, như vô sở kị đạn 無所忌憚 không thửa sợ hãi.
③ Ngày kị, ngày đứng thân chết gọi là kị. Phàm những ngày nào là ngày người trước mình chết đều gọi là kị, như ta gọi ngày giỗ là ngày kị là theo nghĩa ấy.
④ Kiêng kị.
⑤ Một âm là kí, dùng làm tiếng trợ ngữ (giúp lời).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ghen, ghét: 忌才 Ghen (ghét) người có tài;
② (Ăn) kiêng: 忌食生冷 Kiêng những đồ sống và lạnh;
③ Nể, kiêng dè, sợ: 無所忌憚 Không kiêng sợ gì cả;
④ Cai, chừa: 忌煙 Cai thuốc; 忌賭 Chừa cờ bạc;
⑤ Ngày giỗ;
⑥ (văn) [đọc kí] Trợ từ cuối câu: 叔善射忌,又良御忌 Đại thúc bắn tên giỏi, lại cỡi ngựa hay (Thi Kinh: Trịnh phong, Đại thúc vu điền).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghét. Không ưa — Ngăn cấm — Sợ hãi — Ngày thứ bảy sau ngày chết gọi là Kị. Ta hiểu ngày Kị là ngày giỗ — Một âm là Kí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trợ từ cuối câu, không có nghĩa — Một âm là Kị.

Từ điển Trung-Anh

(1) to be jealous of
(2) fear
(3) dread
(4) scruple
(5) to avoid or abstain from
(6) to quit
(7) to give up sth

Tự hình 3

Dị thể 6

Từ ghép 47

Một số bài thơ có sử dụng

ㄐㄧˋ

U+60B8, tổng 11 nét, bộ xīn 心 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sợ hãi, e ngại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kinh hoàng, sợ hãi. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Dư nãi lực chế kinh quý chi trạng” 余乃力製驚悸之狀 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Tôi gắng sức chế ngự mối kinh hoàng.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðộng lòng, vì sợ mà tâm rung động gọi là quý.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tim đập (vì sợ), sợ: 心有餘悸 Trong lòng quá sợ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xúc động trong lòng — Sợ hãi — Dáng buôn rũ xuống.

Từ điển Trung-Anh

to palpitate

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

ㄐㄧˋ

U+60CE, tổng 12 nét, bộ xīn 心 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

độc hại

Từ điển trích dẫn

1. Độc hại.
2. Dạy bảo.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðộc hại.
② Dạy bảo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Độc hại;
② Căm ghét;
③ Dạy bảo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghét bỏ. Như chữ Kị 忌.

Từ điển Trung-Anh

(1) injure
(2) vilify

Tự hình 1

Dị thể 3

ㄐㄧˋ

U+6280, tổng 7 nét, bộ shǒu 手 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. kỹ thuật
2. tài năng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nghề, tài nghệ, bản lĩnh chuyên môn. ◎Như: “nhất kĩ chi trường” 一技之長 giỏi một nghề, “mạt kĩ” 末技 nghề mạt hạng.
2. (Danh) Thợ. ◇Tuân Tử 荀子: “Cố bách kĩ sở thành, sở dĩ dưỡng nhất nhân dã” 故百技所成, 所以養一人也 (Phú quốc 富國) Cho nên cái mà trăm thợ làm ra, cũng để phụng dưỡng một người.

Từ điển Thiều Chửu

① Nghề, như tràng kĩ 長技 nghề tài, mạt kĩ 末技 nghề mạt hạng, v.v.
② Tài năng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Kĩ năng, kĩ xảo, tài năng, tài khéo, tài nghệ, năng lực chuyên môn, nghề: 一技之長 Giỏi một nghề; 末技 Nghề mạt hạng; 黔驢技窮 Hết kế khả thi, mưu cùng kế tận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tài khéo — Nghề giỏi — Người thợ.

Từ điển Trung-Anh

skill

Tự hình 3

Chữ gần giống 4

Từ ghép 210

Một số bài thơ có sử dụng

ㄐㄧˋ

U+65E1, tổng 4 nét, bộ wú 无 (+0 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nấc, bị nấc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nấc, nghẹn (ăn, uống bị nghịch khí không thở được).

Từ điển Thiều Chửu

① Tức là chữ vô 無 ngày xưa, nghĩa là không, như vô cữu 旡咎 không có lỗi gì.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mắc nghẹn (khi ăn hoặc uống).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầy hơi, ăn xong không tiêu.

Từ điển Trung-Anh

choke on something eaten

Tự hình 2

Dị thể 4

ㄐㄧˋ [ㄒㄧˋ]

U+65E2, tổng 9 nét, bộ wú 无 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đã (đã ... lại còn ..., xem: vưu 尤)

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Đã, rồi. ◇Tô Thức 蘇軾: “Bất tri đông phương chi kí bạch” 不知東方之既白 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Không biết phương đông đã sáng bạch.
2. (Phó) Hết, xong, toàn bộ. ◎Như: “ngôn vị kí” 言未旣 nói chưa xong. ◇Quốc ngữ 國語: “Cố thiên hạ tiểu quốc chư hầu kí hứa Hoàn Công, mạc chi cảm bối” 故天下小國諸侯既許桓公, 莫之敢背 (Tề ngữ 齊語) Cho nên các chư hầu nước nhỏ trong thiên hạ thuần phục Hoàn Công cả, không nước nào dám làm trái.
3. (Phó) Không lâu, chốc lát. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kí nhi tịch tán” 既而席散 (Đệ lục hồi) Một chốc tiệc tan.
4. (Liên) Rồi, thì. § Thường dùng kèm theo “tắc” 則, “tựu” 就. ◇Luận Ngữ 論語: “Kí lai chi, tắc an chi” 既來之, 則安之 (Quý thị 季氏) (Họ) đã đến (với mình) rồi, thì làm cho họ được yên ổn.
5. (Liên) Đã ... còn, vừa ... vừa ... § Thường dùng chung với “thả” 且, “hựu” 又, “dã” 也. ◎Như: “kí túy thả bão” 既醉且飽 đã no lại say.
6. (Danh) Họ “Kí” 既.
7. § Cũng viết là “kí” 旣.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đã: 旣成事實 Việc đã rồi; 旣定方針 Phương châm đã đặt; 飲食旣畢 Ăn uống đã xong.【旣然】kí nhiên [jìrán] Đã (đặt sau chủ ngữ): 旣然你知道做錯了,就應當趕快糾正 Anh đã biết là làm sai thì nên sửa nhanh lên; 旣然你同意那我也不反對 Anh đã đồng ý thì tôi cũng không phản đối;
② Đã... thì...: 旣說就做 Đã nói thì làm;
③ Đã... lại..., vừa... vừa...: 旣好看又便宜 Đã đẹp lại rẻ, vừa đẹp vừa rẻ; 他旣是工人,又是工程師 Anh ấy vừa là công nhân vừa là kĩ sư.【旣…亦…】kí... diệc... [jì... yì...] (văn) Đã... (mà) còn..., không chỉ... (mà) cũng...;【旣…又…】 kí... hựu... [jì... yòu...] (văn) Đã... còn... (biểu thị hai sự việc phát sinh cùng lúc, hoặc hai tình huống đồng thời tồn tại);【旣…則…】 kí... tắc... [jì... zé...] (văn) Đã ... thì ....;
④ (văn) Rồi, sau đấy: 旣,衛人賞之以邑 Sau đó, người nước Vệ thưởng cho ông ta thành trì (Tả truyện: Thành công nhị niên).【旣而】kí nhi [jì'ér] (văn) Sau này, về sau, rồi thì, sau đấy, không bao lâu sau thì: 楚成王以商臣爲太子,旣而又慾置公子職 Lúc đầu Sở Thành vương lập Thương Thần làm thái tử, không bao lâu (sau đó) lại muốn lập công tử Chức làm thái tử (Hàn phi tử);
⑤ (văn) (Mặt trời đã) ăn hết: 日有食之,旣 Mặt trời có nhật thực, đã ăn hết (Tả truyện: Hoàn công tam niên);
⑥ (văn) Hết, dứt: 言未旣 Nói chưa dứt lời (Hàn Dũ: Tiến học giải); 宋人旣成列,楚人未旣濟 Quân Tống đã bày thành hàng, (trong khi đó) quân Sở chưa qua sông hết (Tả truyện).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 旣

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Kí 旣.

Từ điển Trung-Anh

(1) already
(2) since
(3) both... (and...)

Tự hình 5

Dị thể 2

Từ ghép 25

Một số bài thơ có sử dụng

ㄐㄧˋ [ㄒㄧˋ]

U+65E3, tổng 11 nét, bộ wú 无 (+7 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

đã (đã ... lại còn ..., xem: vưu 尤)

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “kí” 既.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đã: 旣成事實 Việc đã rồi; 旣定方針 Phương châm đã đặt; 飲食旣畢 Ăn uống đã xong.【旣然】kí nhiên [jìrán] Đã (đặt sau chủ ngữ): 旣然你知道做錯了,就應當趕快糾正 Anh đã biết là làm sai thì nên sửa nhanh lên; 旣然你同意那我也不反對 Anh đã đồng ý thì tôi cũng không phản đối;
② Đã... thì...: 旣說就做 Đã nói thì làm;
③ Đã... lại..., vừa... vừa...: 旣好看又便宜 Đã đẹp lại rẻ, vừa đẹp vừa rẻ; 他旣是工人,又是工程師 Anh ấy vừa là công nhân vừa là kĩ sư.【旣…亦…】kí... diệc... [jì... yì...] (văn) Đã... (mà) còn..., không chỉ... (mà) cũng...;【旣…又…】 kí... hựu... [jì... yòu...] (văn) Đã... còn... (biểu thị hai sự việc phát sinh cùng lúc, hoặc hai tình huống đồng thời tồn tại);【旣…則…】 kí... tắc... [jì... zé...] (văn) Đã ... thì ....;
④ (văn) Rồi, sau đấy: 旣,衛人賞之以邑 Sau đó, người nước Vệ thưởng cho ông ta thành trì (Tả truyện: Thành công nhị niên).【旣而】kí nhi [jì'ér] (văn) Sau này, về sau, rồi thì, sau đấy, không bao lâu sau thì: 楚成王以商臣爲太子,旣而又慾置公子職 Lúc đầu Sở Thành vương lập Thương Thần làm thái tử, không bao lâu (sau đó) lại muốn lập công tử Chức làm thái tử (Hàn phi tử);
⑤ (văn) (Mặt trời đã) ăn hết: 日有食之,旣 Mặt trời có nhật thực, đã ăn hết (Tả truyện: Hoàn công tam niên);
⑥ (văn) Hết, dứt: 言未旣 Nói chưa dứt lời (Hàn Dũ: Tiến học giải); 宋人旣成列,楚人未旣濟 Quân Tống đã bày thành hàng, (trong khi đó) quân Sở chưa qua sông hết (Tả truyện).

Từ điển Trung-Anh

variant of 既[ji4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄐㄧˋ

U+66A8, tổng 14 nét, bộ rì 日 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. và, với
2. tới, đến
3. kịp khi, đến khi
4. họ Kỵ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đến, tới. ◇Quốc ngữ 國學: “Thượng cầu bất kị” 上求不暨 (Chu ngữ trung 周語中) Cầu xin chẳng đạt tới người trên.
2. (Liên) Và, với. ◇Sử Kí 史記: “Địa đông chí hải kị Triều Tiên” 地東至海暨朝鮮 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Đất phía đông trải dài tới biển và Triều Tiên.
3. (Giới) Cho đến. ◇Ngụy Trưng 魏徵: “Kị hồ kim tuế, thiên tai lưu hành” 暨乎今歲, 天災流行 (Thập tiệm bất khắc chung sơ 十漸不克終疏) Cho đến năm nay, thiên tai xảy ra khắp nơi.
4. (Danh) Họ “Kị”.
5. Cũng viết là 曁.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Và, với;
② Tới, đến: 暨乎今歲天災流行 Đến năm nay, thiên tai xảy ra khắp nơi (Nguỵ Trưng: Thập tiệm bất khắc chung sớ);
③ Kịp khi, đến khi;
④ [Jì] (Họ) Kị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Và. Với — Tới. Đến — Không kịp.

Từ điển Trung-Anh

(1) and
(2) to reach to
(3) the limits

Tự hình 4

Dị thể 6

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

ㄐㄧˋ

U+66C1, tổng 16 nét, bộ rì 日 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. và, với
2. tới, đến
3. kịp khi, đến khi
4. họ Kỵ

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như 暨.

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄐㄧˋ [ㄑㄧˇ]

U+6AB5, tổng 18 nét, bộ mù 木 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

fringe flower (Loropetalum chinense), evergreen shrub

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 2

ㄐㄧˋ

U+6D0E, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

kịp thời

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thêm nước vào nồi.
2. (Động) Tẩm nhuận.
3. (Động) Đến, đáo.
4. (Danh) Nước thịt, thang chấp.
5. (Liên) Và, với. § Thông “kị” 暨.

Từ điển Thiều Chửu

① Kịp đến.
② Nước thịt.
③ Nhuần nhã.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Kịp đến, đến khi, cho đến: 洎周衰秦興,采詩官廢 Đến khi nhà Chu suy nhà Tần dấy lên, chức quan thái thi bị bãi bỏ (Bạch Cư Dị: Dữ Nguyên Cửu thư);
② Nước thịt;
③ Nhuần nhã;
④ Ngâm, nhúng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bình lớn để tưới nước — Tưới ướt. Thấm nhuần — Nước thịt.

Từ điển Trung-Anh

(1) to reach
(2) when

Tự hình 3

Một số bài thơ có sử dụng

ㄐㄧˋ [ㄐㄧˇ]

U+6D4E, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giúp đỡ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 濟.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 濟

Từ điển Trung-Anh

(1) to cross a river
(2) to aid or relieve
(3) to be of help

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 118

ㄐㄧˋ

U+6E08, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 濟|济

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

ㄐㄧˋ

U+6F08, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rốn bể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bến nước, bờ nước. ◎Như: “nhai tế” 涯漈 bờ bến.
2. (Danh) Chỗ lõm sâu thẳm dưới đáy biển.

Từ điển Thiều Chửu

① Rốn bể.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bờ (biển, bể), rốn bể.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bờ sông. Bờ biển — Vùng biển thật sâu.

Từ điển Trung-Anh

river bank

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

ㄐㄧˋ [ㄐㄧˇ, ㄑㄧˊ]

U+6FDF, tổng 17 nét, bộ shǔi 水 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giúp đỡ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Qua sông, sang ngang. ◎Như: “tế độ” 濟渡 chữ nhà Phật, ý nói Phật cứu vớt người khỏi bể khổ, như người vớt kẻ chết đuối chở sang bên kia sông vậy.
2. (Động) Làm được việc, nên, xong. ◇Tây sương kí 西廂記: “Bất tế sự liễu, tiên sanh hưu sọa” 不濟事了, 先生休傻 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ nhị chiết) Công việc không xuôi rồi, đừng tơ tưởng nữa, cậu ạ.
3. (Động) Cứu giúp. ◎Như: “tế thế” 濟世 giúp đời, “tế bần” 濟貧 giúp người nghèo. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Quảng xả gia tài, tế bần bạt khổ” 廣捨家財, 濟貧拔苦 (Đệ thập nhất hồi) Phân phát gia tài, cứu giúp người nghèo khổ.
4. (Danh) Bến đò, chỗ lội sang.
5. Một âm là “tể”. (Danh) Sông “Tể”.

Từ điển Trung-Anh

(1) to cross a river
(2) to aid or relieve
(3) to be of help

Tự hình 3

Dị thể 12

Từ ghép 118

Một số bài thơ có sử dụng

ㄐㄧˋ [ē , ě , wēi ㄨㄟ, , ㄧˇ]

U+7317, tổng 11 nét, bộ quǎn 犬 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đẹp, lớn, thịnh đại. ◇Thi Kinh 詩經: “Chiêm bỉ kì úc, Lục trúc y y” 瞻彼淇奧, 綠竹猗猗 (Vệ phong 衛風, Kì úc 淇奧) Trông kìa khúc quanh sông Kì, Tre xanh tốt đẹp um tùm.
2. (Trợ) Đặt cuối câu. ◇Thi Kinh 詩經: “Khảm khảm phạt đàn hề, Trí chi hà chi can hề, Hà thủy thanh thả liên y” 坎坎伐檀兮, 寘之河之干兮, 河水清且漣猗 (Ngụy phong 魏風, Phạt đàn 伐檀) Chan chát tiếng chặt cây đàn hề, Đặt cây ở bờ sông hề, Nước sông trong và gợn sóng lăn tăn.
3. (Thán) Biểu thị khen ngợi: ôi, ái chà. § Tương đương “a” 啊. ◇Thi Kinh 詩經: “Y ta xương hề, Kì nhi trường hề” 猗嗟昌兮, 頎而長兮 (Tề phong 齊風, Y ta 猗嗟) Ôi khỏe mạnh hề, Thân mình cao lớn hề.
4. (Danh) Họ “Y”.
5. Một âm là “ỷ”. (Động) Thêm vào.
6. (Động) Nương dựa. § Thông “ỷ” 倚. ◇Thi Kinh 詩經: “Tứ hoàng kí giá, Lưỡng tham bất ỷ” 四黃既駕, 兩驂不猗 (Tiểu nhã 小雅, Xa công 車攻) Bống ngựa vàng đã thắng vào xe, Hai ngựa hai bên không dựa vào đó.
7. Lại một âm là “ả”. (Tính) § Xem “ả na” 猗儺.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 13

Một số bài thơ có sử dụng

ㄐㄧˋ [, zhài ㄓㄞˋ, ]

U+75B5, tổng 11 nét, bộ nǐ 疒 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vết, tật nhỏ, khuyết điểm. ◎Như: “xuy mao cầu tì” 吹毛求疵 bới lông tìm vết.
2. (Động) Trách móc, chê trách khe khắt. ◇Tuân Tử 荀子: “Chánh nghĩa trực chỉ, cử nhân chi quá, phi hủy tì dã” 正義直指, 舉人之過, 非毀疵也 (Bất cẩu 不苟) Ngay chính chỉ thẳng, nêu ra lỗi của người, mà không chê bai trách bị.

Tự hình 3

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄐㄧˋ

U+75F5, tổng 13 nét, bộ nǐ 疒 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

nervous start in sleep

Tự hình 2

Dị thể 1

ㄐㄧˋ [chì ㄔˋ, ㄑㄧˋ, zhì ㄓˋ]

U+7608, tổng 14 nét, bộ nǐ 疒 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rồ, dại

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chó dại.
2. (Tính) Rồ dại.
3. Một âm là “xiết”. (Danh) “Xiết túng” 瘈瘲: xem “túng” 瘲.

Từ điển Trung-Anh

(1) furious
(2) hydrophobia
(3) madness

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

ㄐㄧˋ [zhài ㄓㄞˋ]

U+7635, tổng 16 nét, bộ nǐ 疒 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh tật. ◇Kỉ Quân 紀昀: “Bán tải hậu, bệnh sái, dạ thấu bất năng tẩm” 半載後, 病瘵, 夜嗽不能寢 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記) Nửa năm sau, đau bệnh, đêm ho ngủ không được.
2. (Danh) Bệnh phổi có hạch kết. ◎Như: “lao sái” 癆瘵 bệnh lao phổi.
3. (Danh) Tai họa, họa hại.
4. (Tính) Thống khổ.

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

ㄐㄧˋ

U+7660, tổng 19 nét, bộ nǐ 疒 (+14 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

(1) sick
(2) diseased

Tự hình 1

Dị thể 2

ㄐㄧˋ [kuí ㄎㄨㄟˊ]

U+777D, tổng 14 nét, bộ mù 目 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngang trái, khác biệt, xa lìa. § Cũng như “khuê” 暌.
2. (Tính) Dáng trừng mắt, dương mắt. ◎Như: “khuê khuê” 睽睽 dáng nhìn trừng trừng, dương mắt.
3. (Danh) Một quẻ trong “Dịch Kinh” 易經, tượng cho sự ngang trái, quai dị.

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

ㄐㄧˋ [zhài ㄓㄞˋ]

U+796D, tổng 11 nét, bộ qí 示 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

cúng tế

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cúng bái quỷ thần. ◎Như: “tế thần” 祭神 cúng thần, “tế thiên” 祭天 tế trời.
2. (Động) Viếng, truy điệu (người đã chết). ◎Như: “tế liệt sĩ” 祭烈士 truy điệu liệt sĩ. ◇Trang Tử 莊子: “Tham đắc vong thân, bất cố phụ mẫu huynh đệ, bất tế tiên tổ” 貪得忘親, 不顧父母兄弟, 不祭先祖 (Đạo Chích 盜跖) Tham được quên cả thân thích, không đoái hoài cha mẹ anh em, không cúng giỗ tổ tiên. ◇Trương Tịch 張籍: “Dục tế nghi quân tại, Thiên nhai tiếu thử thì” 欲祭疑君在, 天涯笑此時 (Một phiền cố nhân 沒蕃故人) Muốn làm lễ điếu, (nhưng) ngờ chàng còn sống, Ở bên trời đang cười lúc này.
3. (Động) Niệm chú để thì hành phép báu (thường dùng trong tiểu thuyết cổ).
4. (Danh) Nghi thức lễ bái. ◎Như: “gia tế” 家祭 nghi thức lễ bái ở trong nhà.
5. Một âm là “sái”. (Danh) Tên nước cổ đời nhà Chu, nay thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.
6. (Danh) Họ “Sái”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cúng tế.
② Một âm là sái. Họ Sái.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tế, cúng tế, lễ: 祭天 Lễ tế trời; 祭祖 Tế tổ tiên;
② Viếng, truy điệu: 公祭烈士 Lễ viếng liệt sĩ;
③ Sử dụng (pháp bảo): 祭起法寶 Sử dụng tới pháp bảo, sử dụng phương pháp có hiệu lực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một nước nhà Chu, đất cũ nay ở phía đông bắc Trịnh huyện, thuộc tỉnh Hà Nam ngày nay — Họ người — Một âm là Tế. Xem Tế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cúng vái theo thể thức long trọng.

Từ điển Trung-Anh

(1) to offer sacrifice
(2) festive occasion

Tự hình 5

Dị thể 1

Từ ghép 39

Một số bài thơ có sử dụng

ㄐㄧˋ

U+799D, tổng 14 nét, bộ qí 示 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 稷[ji4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

ㄐㄧˋ [ㄗㄜˋ]

U+7A37, tổng 15 nét, bộ hé 禾 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. lúa tắc (giống lúa quý nhất)
2. thần lúa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) (1) Lúa tễ, còn gọi là “tiểu mễ” 小米. (2) Lúa nếp có hai loại, loại có nhựa dính gọi là “thử” 黍, loại không dính gọi là “tắc” 稷. (3) Cao lương.
2. (Danh) Thần lúa. § Ngày xưa cho rằng lúa “tắc” quý nhất trong trăm giống lúa, cho nên gọi thần lúa là “tắc”. ◎Như: “xã tắc” 社稷, “xã” là thần đất, “tắc” là thần lúa. § Sau “xã tắc” 社稷 phiếm chỉ quốc gia.
3. (Danh) Chức quan coi về việc làm ruộng.
4. (Danh) Họ “Tắc”.
5. (Tính) Nhanh, mau. ◇Thi Kinh 詩經: “Kí tề kí tắc, Kí khuông kí sắc” 既齊既稷, 既匡既敕 (Tiểu nhã 小雅, Sở tì 楚茨) (Người) đã tề chỉnh, đã nhanh nhẹn, Đã ngay thẳng, đã thận trọng trong việc cúng tế.
6. (Động) Xế, xế bóng (mặt trời). § Thông “trắc” 昃.

Từ điển Thiều Chửu

① Lúa tắc, thứ lúa cao, cây dài đến hơn một trượng, là một giống lúa chín sớm nhất, ngày xưa cho là thứ lúa quý nhất trong trăm giống lúa, cho nên chức quan coi về việc làm ruộng gọi là tắc. Thần lúa cũng gọi là tắc. Như xã tắc 社稷, xã là thần đất, tắc là thần lúa.
② Nhanh, mau.
③ Xế, xế bóng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hạt kê;
② Xã tắc: 山河社稷 Sơn hà xã tắc;
③ (văn) Chức quan coi việc làm ruộng;
④ (văn) Nhanh, mau;
⑤ (văn) Xế, xế bóng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hột kê, một loại trong ngũ cốc. Cũng thường gọi là lúa Tắc — Vị thần lúa — Mau lẹ. Như chữ Tắc 畟 — Tên người, tức Trần Ích Tắc, con Trần Thái Tông, năm 1285 hàng nhà Nguyên rồi sang Tàu ở, tác phẩm có Củng cực lạc ngâm tập.

Từ điển Trung-Anh

(1) millet
(2) God of cereals worshiped by ancient rulers
(3) minister of agriculture

Tự hình 3

Dị thể 9

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

ㄐㄧˋ

U+7A44, tổng 16 nét, bộ hé 禾 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(một giống lúa)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ lúa giống lúa nếp (tức “thử” 黍) mà không có nhựa.

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ lúa giống lúa thử mà không có nhựa dính.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Một loại lúa tẻ (không có nhựa dính).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúa nếp dùng để cúng vái.

Từ điển Trung-Anh

(millet)

Tự hình 1

ㄐㄧˋ

U+7A67, tổng 19 nét, bộ hé 禾 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lúa thóc đã gặt hái
2. bó lúa sau khi gặt hái

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lúa thóc đã gặt hái;
② Bó lúa sau khi đã gặt hái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúa đã được cắt rồi, gặt rồi.

Từ điển Trung-Anh

stack grain stalks evenly

Tự hình 2

Dị thể 2

ㄐㄧˋ [ㄘˊ, ]

U+7CA2, tổng 12 nét, bộ mǐ 米 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thóc nếp. ◎Như: “tư thình” 粢盛 xôi đựng trên đĩa cúng.
2. Một âm là “tế”. (Danh) “Tế đề” 粢醍 rượu đỏ.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄐㄧˋ [ㄒㄧˋ]

U+7CFB, tổng 7 nét, bộ mì 糸 (+1 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Buộc, treo. ◎Như: “hệ niệm” 系念 nghĩ nhớ đến. § Cũng viết là 繫念.
2. (Động) Tiếp tục, kế thừa. ◇Ban Cố 班固: “Hệ Đường thống” 系唐統 (Đông đô phú 東都賦) Nối tiếp kỉ cương nhà Đường.
3. (Danh) Sự thể có liên quan theo một trật tự nhất định với một chỉnh thể hoặc tổ chức. ◎Như: “thế hệ” 世系 đời nọ đến đời kia, “thái dương hệ” 太陽系 hệ thống các hành tinh xoay chung quanh mặt trời.
4. (Danh) Ngành, nhánh, phân khoa (đại học). ◎Như: “triết học hệ” 哲學系 phân khoa triết học.
5. (Danh) Họ “Hệ”.
6. Giản thể của chữ 係.
7. Giản thể của chữ 繫.

Từ điển Trung-Anh

(1) to tie
(2) to fasten
(3) to button up

Tự hình 6

Dị thể 6

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

ㄐㄧˋ [ㄐㄧˇ]

U+7D00, tổng 9 nét, bộ mì 糸 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. gỡ mối rối
2. 12 năm
3. kỷ cương, kỷ luật
4. nước Kỷ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đầu mối sợi tơ, cũng mượn chỉ sợi tơ.
2. (Danh) Phép tắc. ◎Như: “cương kỉ” 綱紀 giềng mối phép tắc (dây lớn ngoài mép lưới gọi là “cương” 綱, dây nhỏ gọi là “kỉ” 紀), “kỉ luật” 紀律 phép tắc, luật lệ, “vi pháp loạn kỉ” 違法亂紀 trái phép loạn kỉ cương.
3. (Danh) Tục gọi đầy tớ là “kỉ cương” 紀綱, có khi gọi tắt là “kỉ” 紀.
4. (Danh) Đạo. ◇Thư Kinh 書經: “Ô hô! Tiên vương triệu tu nhân kỉ” 嗚呼! 先王肇修人紀 (Y huấn 伊訓) Ôi! Tiên vương sửa cho ngay đạo làm người.
5. (Danh) Một thể văn chép sử (viết tắt của “bổn kỉ” 本紀), chuyên ghi lại hành tích của đế vương. ◎Như: “Ngũ đế kỉ” 五帝紀, “Thủy Hoàng kỉ” 始皇紀.
6. (Danh) Ngày xưa, mười hai năm gọi là “nhất kỉ” 一紀. Ngày nay, 100 năm là một “kỉ”.
7. (Danh) Đơn vị thời kì trong ngành địa chất học.
8. (Danh) Bây giờ gọi tuổi là “niên kỉ” 年紀.
9. (Danh) Nước “Kỉ”.
10. (Danh) Họ “Kỉ”.
11. (Động) Gỡ sợi tơ, gỡ mối tơ rối. Nghĩa rộng: gánh vác, liệu lí công việc. ◎Như: “kinh kỉ” 經紀 gánh vác.
12. (Động) Ghi chép. § Thông “kỉ” 記. ◎Như: “kỉ niên” 紀年 ghi chép chuyện trong năm. ◇Liệt Tử 列子: “Cố vị Nhan Hồi kỉ chi” 顧謂顏回紀之 (Chu Mục vương 周穆王) (Khổng Tử) quay lại bảo Nhan Hồi ghi lại câu chuyện này.
13. (Động) Hội họp.

Từ điển Trung-Anh

(1) order
(2) discipline
(3) age
(4) era
(5) period
(6) to chronicle

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 80

Một số bài thơ có sử dụng