Có 1 kết quả:
cô
Âm Hán Việt: cô
Tổng nét: 8
Bộ: thuỷ 水 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡瓜
Nét bút: 丶丶一ノノフ丶丶
Thương Hiệt: EHVO (水竹女人)
Unicode: U+6CD2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: thuỷ 水 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡瓜
Nét bút: 丶丶一ノノフ丶丶
Thương Hiệt: EHVO (水竹女人)
Unicode: U+6CD2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Giá cô thiên - Đại nhân phú kỳ 1 - 鷓鴣天-代人賦其一 (Tân Khí Tật)
• Hoán khê sa - Thường Sơn đạo trung tức sự - 浣溪沙-常山道中即事 (Tân Khí Tật)
• Hoán khê sa - Thường Sơn đạo trung tức sự - 浣溪沙-常山道中即事 (Tân Khí Tật)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. sông Cô
2. bán
3. mua
2. bán
3. mua
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Cô”, phát nguyên ở Sơn Tây.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Cô.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sông Cô.