Có 1 kết quả:
trĩ
Âm Hán Việt: trĩ
Tổng nét: 13
Bộ: thuỷ 水 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡蚩
Nét bút: 丶丶一フ丨丨一丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: EGRV (水土口女)
Unicode: U+6ECD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: thuỷ 水 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡蚩
Nét bút: 丶丶一フ丨丨一丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: EGRV (水土口女)
Unicode: U+6ECD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Trùng dương nhật bồi Nguyên Lỗ Sơn Đức Tú đăng bắc thành, chúc đối tân tễ, nhân dĩ tặng biệt - 重陽日陪元魯山德秀登北城,矚對新霽,因以贈別 (Tiêu Dĩnh Sĩ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông, tức Trĩ thuỷ, thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Hoa.