Có 1 kết quả:

huân
Âm Hán Việt: huân
Tổng nét: 17
Bộ: khuyển 犬 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフノノ一丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶
Thương Hiệt: KHHGF (大竹竹土火)
Unicode: U+736F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: xūn ㄒㄩㄣ
Âm Nhật (onyomi): クン (kun)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fan1

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

huân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(một giống rợ phía bắc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Huân Dục” tên gọi Hung Nô dưới triều nhà Hạ .

Từ điển Thiều Chửu

① Một giống rợ ở phía bắc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một dân tộc ở phía Bắc Trung Quốc (được coi là dân tộc Hung Nô vào đời Hán).