Có 22 kết quả:

勋 xūn ㄒㄩㄣ勛 xūn ㄒㄩㄣ勲 xūn ㄒㄩㄣ勳 xūn ㄒㄩㄣ埙 xūn ㄒㄩㄣ塤 xūn ㄒㄩㄣ壎 xūn ㄒㄩㄣ曛 xūn ㄒㄩㄣ焄 xūn ㄒㄩㄣ煇 xūn ㄒㄩㄣ熏 xūn ㄒㄩㄣ燻 xūn ㄒㄩㄣ獯 xūn ㄒㄩㄣ窨 xūn ㄒㄩㄣ纁 xūn ㄒㄩㄣ臐 xūn ㄒㄩㄣ荤 xūn ㄒㄩㄣ葷 xūn ㄒㄩㄣ薫 xūn ㄒㄩㄣ薰 xūn ㄒㄩㄣ辉 xūn ㄒㄩㄣ醺 xūn ㄒㄩㄣ

1/22

xūn ㄒㄩㄣ

U+52CB, tổng 9 nét, bộ lì 力 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. công lao
2. huân chương

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 勛.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 勛

Từ điển Trung-Anh

variant of 勛|勋[xun1]

Từ điển Trung-Anh

variant of 勛|勋[xun1]

Từ điển Trung-Anh

(1) medal
(2) merit

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 11

xūn ㄒㄩㄣ

U+52DB, tổng 12 nét, bộ lì 力 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. công lao
2. huân chương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Công tích, công lao. § Cũng như “huân” 勲. ◇Cao Thích 高適: “Tương khán bạch nhận huyết phân phân, Tử tiết tòng lai khởi cố huân” 相看白刃血紛紛, 死節從來豈顧勛 (Yên ca hành 燕歌行).

Từ điển Trần Văn Chánh

Công trạng lớn: 屢建奇勛 Nhiều lần lập được công trạng to lớn. Cv. 勳.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Huân 勲.

Từ điển Trung-Anh

(1) medal
(2) merit

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 6

xūn ㄒㄩㄣ

U+52F2, tổng 15 nét, bộ lì 力 (+13 nét), huǒ 火 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. công lao
2. huân chương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Công lao. ◎Như: “huân chương” 勲章 huy hiệu tưởng thưởng cho người có công.
2. § Cũng viết là 勛, 勳.

Từ điển Trung-Anh

variant of 勛|勋[xun1]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

xūn ㄒㄩㄣ

U+52F3, tổng 16 nét, bộ lì 力 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. công lao
2. huân chương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Cũng như “huân” 勲. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhân gian huân nghiệp nhược trường tại” 人間勳業若長在 (Đồng Tước đài 銅雀臺) Công nghiệp ở đời nếu còn mãi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 勛.

Từ điển Trung-Anh

variant of 勛|勋[xun1]

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 7

xūn ㄒㄩㄣ [xuān ㄒㄩㄢ]

U+57D9, tổng 10 nét, bộ tǔ 土 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái huân (một nhạc cụ để thổi làm bằng đất nung đỏ, có nhiều lỗ)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 塤.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 塤

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái huân (một nhạc khí để thổi làm bằng đất nung đỏ, có nhiều lỗ).

Từ điển Trung-Anh

(1) ocarina
(2) wind instrument consisting of an egg-shaped chamber with holes

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

xūn ㄒㄩㄣ [xuān ㄒㄩㄢ]

U+5864, tổng 13 nét, bộ tǔ 土 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cái huân (một nhạc cụ để thổi làm bằng đất nung đỏ, có nhiều lỗ)

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ 壎.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 壎.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Huân 壎.

Từ điển Trung-Anh

(1) ocarina
(2) wind instrument consisting of an egg-shaped chamber with holes

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

xūn ㄒㄩㄣ [xuān ㄒㄩㄢ]

U+58CE, tổng 17 nét, bộ tǔ 土 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái huân (một nhạc cụ để thổi làm bằng đất nung đỏ, có nhiều lỗ)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một nhạc khí, làm bằng xương, đá hay nặn bằng đất nung đỏ, dưới phẳng trên nhọn, trên chỏm một lỗ, đằng trước hai lỗ, đằng sau ba lỗ. § Hai người hợp tấu thì thanh điệu hài hòa. Vì thế anh em hòa thuận gọi là “huân trì” 壎篪.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái huân (một nhạc khí để thổi làm bằng đất nung đỏ, có nhiều lỗ).

Từ điển Trung-Anh

ancient porcelain wind-instrument

Tự hình 2

Dị thể 4

xūn ㄒㄩㄣ

U+66DB, tổng 18 nét, bộ rì 日 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nắng quái, ánh sáng thừa của mặt trời lúc lặn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Buổi hoàng hôn, lúc chiều tối. ◇Bào Chiếu 鮑照: “Cô du trị huân bức” 孤遊值曛逼 (Hành kinh khẩu chí trúc lí 行京口至竹里) Người đi một mình gặp lúc gần hoàng hôn.
2. (Danh) Ánh sáng thừa của mặt trời vừa lặn. ◎Như: “tịch huân” 夕曛 nắng quái.
3. (Tính) Tối tăm, hôn ám. ◇Lí Hoa 李華: “Ảm hề thảm tụy, phong bi nhật huân” 黯兮慘悴, 風悲日曛 (Điếu cổ chiến tràng văn 弔古戰場文) Ảm đạm hề thê thảm, gió đau thương mặt trời u ám.

Từ điển Thiều Chửu

① Ánh sáng thừa của mặt trời, mặt trời đã lặn còn chút ánh sáng tóe ra gọi là tịch huân 夕曛 hay tà huân 斜曛. Ta gọi là nắng quái.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ánh sáng le lói của mặt trời lặn: 夕曛 (hay 斜曛) Nắng quái;
② Lúc chạng vạng, lúc hoàng hôn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ánh sáng còn lại trên trời, khi mặt trời vừa lặn.

Từ điển Trung-Anh

(1) twilight
(2) sunset

Tự hình 2

Dị thể 2

xūn ㄒㄩㄣ [hūn ㄏㄨㄣ]

U+7104, tổng 11 nét, bộ huǒ 火 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lửa bốc lên
2. thịt hun khói
3. uy hiếp
4. mùi thơm bốc lên từ thức ăn

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngọn lửa bốc lên;
② Thịt hun khói;
③ Uy hiếp;
④ Mùi thơm (bốc lên từ thức ăn nóng).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Một loại rau cỏ có vị cay giống như hành hẹ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lửa bốc lên — Hơi lửa xông lên.

Từ điển Trung-Anh

fumes from sacrifice

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

xūn ㄒㄩㄣ [huī ㄏㄨㄟ, yùn ㄩㄣˋ]

U+7147, tổng 13 nét, bộ huǒ 火 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “huy” 輝.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ huy 輝.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hun, xông (như 熏).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Người làm trống da;
② Quầng sáng quanh mặt trời hay mặt trăng (như 暈, bộ 日).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vừng ánh sáng xung quang mặt trời. Như chữ Vận 暈. Cũng đọc Vựng — Người thợ thuộc da để bị mặt trống — Xem các âm Huân, Huy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ánh sáng — Sáng rực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơ, nướng trên lửa — Các âm khác là Huy, Vận.

Tự hình 2

Dị thể 5

xūn ㄒㄩㄣ [xùn ㄒㄩㄣˋ]

U+718F, tổng 14 nét, bộ huǒ 火 (+10 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

hun lửa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bốc lên (khói, lửa). ◎Như: “yên hỏa huân thiên” 煙火熏天 khói lửa bốc lên trời. § Cũng viết là “huân” 燻.
2. (Động) Hun, đốt, xông. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Lạp chiếu bán lung kim phỉ thúy, Xạ huân vi độ tú phù dong” 蠟照半籠金翡翠, 麝熏微度繡芙蓉 (Vô đề kì nhất 無題其一) Nến chiếu lung linh kim phỉ thúy, Hương xạ xông thoang thoảng gấm phù dung. § Cũng viết là “huân” 燻.
3. (Động) Ngấm, thấm. ◇Bào Chiếu 鮑照: “Chướng khí trú huân thể” 瘴氣晝熏體 (Khổ nhiệt hành 苦熱行) Hơi độc lúc ban ngày ngấm vào thân thể.
4. (Động) Bôi, xoa, ướp hương, chất thơm vào mình. ◎Như: “huân mộc kính thư” 熏沐敬書 tắm gội bôi xoa cho thơm tho và kính cẩn mà viết.
5. (Động) Nướng hun, sấy (dùng cành thông, than củi, lá trà ... hun lửa nấu nướng thức ăn). ◎Như: “huân ngư” 熏魚 cá hun khói. § Cũng viết là “huân” 燻.
6. (Động) Bị nghẹt thở (vì nhiễm hơi độc). ◎Như: “tiểu tâm bất yếu bị môi khí huân trước liễu” 小心不要被煤氣熏著了 coi chừng đừng để bị hơi than đá làm nghẹt thở.
7. (Tính) Sa đọa, bê bối (tiếng tăm). ◎Như: “giá cá nhân đô huân liễu, thùy dã bất nguyện dữ tha cộng sự” 這個人都熏了, 誰也不願與他共事 người này bê bối lắm, không ai muốn làm việc chung với ông ta cả.
8. (Tính) Ấm áp. ◎Như: “huân phong” 熏風 gió ấm.
9. (Phó) Vui hòa. ◎Như: “huân huân” 熏熏 vui hòa, tươi tỉnh.

Từ điển Thiều Chửu

① Hun (khói lửa bốc lên).
② Huân huân 熏熏 vui hoà, tươi tỉnh.
③ Bôi xoa chất thơm vào mình. Như các hoành phi ở các đền miếu thường đề chữ huân mộc kính thư 熏沐敬書 nghĩa là tắm gội cho thơm tho kính cẩn mà viết.
④ Ðốt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) (Hơi ga) làm ngạt thở.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hun khói, xông khói, sấy: 煙把墻熏黑了 Khói hun đen cả tường; 熏魚 Cá sấy khô (bằng hơi lửa và khói);
② (văn) Đốt;
③ (Mùi) xông lên: 臭氣熏人 Mùi thối xông lên;
④ Ướp, bôi, xoa (hương, chất thơm...): 用花熏茶 Dùng hoa ướp chè;
⑤ Ấm áp;
⑥ 【熏熏】huân huân [xun xun] (văn) Vui hoà, tươi tỉnh. Xem 熏 [xùn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng lửa khói bốc lên — Xông khói, hơ lửa — Lấy chất thơm mà xông thân thể — Ánh sáng buổi chiều tối — Tên người, tức Lê Hữu Huân, còn có tên là Lê Hữu Trác, danh sĩ thời Lê mạt, hiệu là Lãn Ông hoặc Hải Thượng Lãn Ông, tục gọi là Chiêu Bảy ( con trai thứ bảy của quan Thượng thư Lê Hữu Kiều ), người xã Liêu Sách, huyện Đường Hào, tỉnh HưngYên bắc phần Việt Nam. Ông nổi tiếng là danh nho và danh y, tác phẩm văn chương có Thượng Kinh Kỉ Sự, tác phẩm y học có Lãn Ông Thi Tập, còn gọi là Hải Thượng Y Tông Tâm Lĩnh Toàn Trai.

Từ điển Trung-Anh

(1) to smoke
(2) to fumigate
(3) to assail the nostrils
(4) to perfume

Từ điển Trung-Anh

variant of 熏[xun1]

Từ điển Trung-Anh

(1) fragrance
(2) warm
(3) to educate
(4) variant of 熏[xun1]
(5) to smoke
(6) to fumigate

Tự hình 3

Dị thể 7

Từ ghép 30

xūn ㄒㄩㄣ

U+71FB, tổng 18 nét, bộ huǒ 火 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

hun lửa

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “huân” 熏.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ huân 熏.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 熏.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Huân 熏.

Từ điển Trung-Anh

variant of 熏[xun1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 8

xūn ㄒㄩㄣ

U+736F, tổng 17 nét, bộ quǎn 犬 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(một giống rợ phía bắc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Huân Dục” 獯鬻 tên gọi Hung Nô 匈奴 dưới triều nhà Hạ 夏.

Từ điển Thiều Chửu

① Một giống rợ ở phía bắc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một dân tộc ở phía Bắc Trung Quốc (được coi là dân tộc Hung Nô vào đời Hán).

Tự hình 2

Dị thể 1

xūn ㄒㄩㄣ [yīn ㄧㄣ, yìn ㄧㄣˋ]

U+7AA8, tổng 14 nét, bộ xué 穴 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhà hầm.
2. (Động) Cất giữ lâu ngày. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vũ hành giả thâu nhãn khán thì, khước thị nhất úng ấm hạ đích hảo tửu” 武行者偷眼看時, 卻是一甕窨下的好酒 (Đệ tam thập nhị hồi) Võ hành giả liếc mắt nhìn, biết đó là thứ rượu ngon chôn dưới đất lâu ngày trong vò.
3. (Động) Hãm hại, làm hại. ◇Tây sương kí 西廂記: “Nộ thì tiết bả nhất cá thư sanh lai điệt ấm” 怒時節把一個書生來跌窨 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ tứ chiết) Lúc nóng giận thì làm cho anh chàng thư sinh khổ sở ngất ngư.
4. (Động) Chịu đựng, nhẫn nhịn. ◇Đổng tây sương 董西廂: “Thôn thanh ấm khí mai oan” 吞聲窨氣埋冤 (Quyển tứ) Nuốt tiếng nín hơi chôn vùi oan ức.
5. Một âm là “huân”. (Động) Ướp hoa vào lá trà cho đượm mùi hương. § Cũng như “huân” 熏.

Từ điển Trung-Anh

(1) to scent tea with flowers
(2) variant of 熏[xun1]

Tự hình 2

Dị thể 2

xūn ㄒㄩㄣ

U+7E81, tổng 20 nét, bộ mì 糸 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

màu đỏ nhạt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đỏ nhạt.
2. (Danh) Ánh nắng chiều còn lại lúc mặt trời lặn. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Chỉ Ba Trủng chi tây ôi hề, dữ huân hoàng dĩ vi kì” 指嶓冢之西隈兮, 與纁黃以為期 (Cửu chương 九章, Tư mĩ nhân 思美人) Chỉ khuỷu núi phía tây núi Ba Trủng hề, cùng với hoàng hôn hẹn ước.

Từ điển Thiều Chửu

① Sắc hoe hoe đỏ.
② Thứ lụa đỏ phơn phớt cũng gọi là huân.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hoe hoe đỏ, đỏ nhạt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu đỏ lợt.

Từ điển Trung-Anh

crimson

Tự hình 2

Dị thể 4

xūn ㄒㄩㄣ

U+81D0, tổng 18 nét, bộ ròu 肉 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

lamb soup

Tự hình 1

Dị thể 2

xūn ㄒㄩㄣ [hūn ㄏㄨㄣ]

U+8364, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 葷.

Tự hình 2

Dị thể 2

xūn ㄒㄩㄣ [hūn ㄏㄨㄣ]

U+8477, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thức cay, hăng. ◎Như: hành, hẹ, tỏi, v.v..
2. (Danh) Món ăn mặn (gà, vịt, cá, thịt, v.v.). Đối lại với “tố” 素 món ăn chay. ◎Như: “cật huân bất cật tố” 吃葷不吃素 ăn mặn không ăn chay. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Sư phụ thỉnh khiết ta vãn phạn, bất tri khẳng khiết huân tinh dã bất?” 師父請喫些晚飯, 不知肯喫葷腥也不? (Đệ ngũ hồi) Mời sư phụ dùng cơm chiều, chẳng hay có ăn mặn được không?

Tự hình 2

Dị thể 2

xūn ㄒㄩㄣ

U+85AB, tổng 16 nét, bộ cǎo 艸 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 薰

Tự hình 1

Dị thể 1

xūn ㄒㄩㄣ

U+85B0, tổng 17 nét, bộ cǎo 艸 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cỏ thơm
2. đầm ấm, vui hoà
3. hơi thơm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ thơm. § Ngày xưa đeo để trừ khí độc, tục gọi là cỏ “bội lan” 佩蘭. Thứ mọc ở huyện Linh Lăng 零陵 lại càng tốt lắm, cho nên lại gọi là “linh lăng hương” 零陵香.
2. (Danh) Hương thơm.
3. (Danh) Khói, hơi.
4. (Tính) Đầm ấm, ôn hòa. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Huân phong tự nam chí” 薰風自南至 (Thủ hạ nam trì độc chước 首夏南池獨酌) Gió ấm áp từ hướng nam đến.
5. (Động) Hun, xông, nung. § Thông “huân” 熏. ◎Như: “huân ngư” 薰魚 hun cá, “thế lợi huân tâm” 勢利薰心 thế lợi nung nấu lòng người, ý nói cái lòng tham lợi lộc bốc lên như lửa hun nóng vậy.
6. (Động) Rèn luyện, cảm hóa. ◎Như: “huân đào” 薰陶 hun đúc.
7. (Động) Giáo huấn, dạy dỗ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ thơm. Ngày xưa đeo để trừ khí độc, tục gọi là cỏ bội lan 佩蘭. Thứ mọc ở huyện Linh Lăng 零陵 lại càng tốt lắm, cho nên lại gọi là linh lăng hương 零陵香.
② Ðầm ấm, vui hoà.
③ Hun. Như thế lợi huân tâm 勢利薰心 thế lợi hun lòng, ý nói cái lòng lợi lộc nó bốc lên nóng như lửa hun vậy.
④ Hơi thơm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bội lan, linh lăng hương (một loại cỏ thơm, cũng chỉ chung các loại cỏ thơm);
② Hơi thơm;
③ Như 熏 [xun] (bộ 火).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cỏ thơm — Mùi thơm của hoa lá, cây cỏ — Xông, hun — Êm đềm ấp áp.

Từ điển Trung-Anh

(1) fragrance
(2) warm
(3) to educate
(4) variant of 熏[xun1]
(5) to smoke
(6) to fumigate

Từ điển Trung-Anh

(1) sweet-smelling grass
(2) Coumarouna odorata
(3) tonka beans
(4) coumarin

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 10

xūn ㄒㄩㄣ [huī ㄏㄨㄟ]

U+8F89, tổng 12 nét, bộ xiǎo 小 (+9 nét), chē 車 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 煇

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

xūn ㄒㄩㄣ

U+91BA, tổng 21 nét, bộ yǒu 酉 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

say rượu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Say rượu. ◎Như: “vi huân” 微醺 chớm say, hơi say. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Khứ viễn lưu thi biệt, Sầu đa nhậm tửu huân” 去遠留詩別, 愁多任酒醺 (Lưu biệt Giả Nghiêm 留別賈嚴) Đi xa để thơ từ biệt, Buồn nhiều mặc tình say rượu.
2. (Động) Cảm nhiễm, thấm lây.
3. (Tính) “Huân huân” 醺醺 say ngất ngưởng, say thích. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Bất như lai ẩm tửu, Nhàn tọa túy huân huân” 不如來飲酒, 閒坐醉醺醺 (Khuyến tửu 勸酒) Chẳng bằng đến uống rượu, Ngồi nhàn nhã say ngất ngưởng.

Từ điển Thiều Chửu

① Say rượu. Hơi say gọi là bán huân 半醺.
② Huân huân 醺醺 nét mặt vui vẻ, hớn hở.

Từ điển Trần Văn Chánh

Say rượu: 醉醺醺 Say ngất ngưởng, say mèm; 半醺 Ngà ngà say.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Say rượu — Nhiễm vào.

Từ điển Trung-Anh

helplessly intoxicated

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2