Có 1 kết quả:

hoàng
Âm Hán Việt: hoàng
Tổng nét: 15
Bộ: trùng 虫 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丶ノ丨フ一一一一丨一
Thương Hiệt: LIHAG (中戈竹日土)
Unicode: U+8757
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: huáng ㄏㄨㄤˊ
Âm Nôm: hoàng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): いなご (inago), ばった (ba'ta)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: wong4

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

hoàng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: mã hoàng )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tục gọi là “hoàng trùng” một loài châu chấu ăn hại lúa. § Ngày xưa gọi là “phụ chung” , cũng gọi là “trách mãnh” . Tỉ dụ người ăn rất nhiều. ◇Đái Thúc Luân : “Tân hòa vị thục phi hoàng chí, Thanh miêu thực tận dư khô hành” , (Đồn điền từ ) Lúa mới chưa chín châu chấu bay đến, Mạ xanh ăn hết (chỉ) để lại rễ khô.

Từ điển Thiều Chửu

① Một loài sâu hay ăn hại lúa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Châu chấu: Diệt châu chấu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài sâu lúa.