Có 1 kết quả:
vấn
giản thể
Từ điển phổ thông
1. hỏi
2. tra xét
3. hỏi thăm
2. tra xét
3. hỏi thăm
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 問.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hỏi: 我問你 Tôi hỏi anh;
② Hỏi, thăm hỏi, thăm, thăm viếng: 趙威后問齊使 Triệu Uy hậu hỏi thăm sứ nước Tề;
③ Hỏi cung, vặn hỏi, tra vấn: 審問 Thẩm vấn, xét hỏi;
④ Quan tâm đến, can thiệp;
⑤ (văn) Làm quà;
⑥ (văn) Nghe (như 聞, bộ 耳);
⑦ (văn) Mệnh lệnh;
⑧ [Wèn] (Họ) Vấn.
② Hỏi, thăm hỏi, thăm, thăm viếng: 趙威后問齊使 Triệu Uy hậu hỏi thăm sứ nước Tề;
③ Hỏi cung, vặn hỏi, tra vấn: 審問 Thẩm vấn, xét hỏi;
④ Quan tâm đến, can thiệp;
⑤ (văn) Làm quà;
⑥ (văn) Nghe (như 聞, bộ 耳);
⑦ (văn) Mệnh lệnh;
⑧ [Wèn] (Họ) Vấn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 問
Từ ghép 9
bất vấn 不问 • học vấn 学问 • khảo vấn 拷问 • nghi vấn 疑问 • phỏng vấn 访问 • thẩm vấn 审问 • truy vấn 追问 • uý vấn 慰问 • vấn đề 问题