Có 1 kết quả:

xương
Âm Hán Việt: xương
Tổng nét: 11
Bộ: môn 門 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶丨フ丨フ一一丨フ一一
Thương Hiệt: LSAA (中尸日日)
Unicode: U+960A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: chāng ㄔㄤ
Âm Quảng Đông: coeng1

Tự hình 2

Dị thể 2

1/1

xương

giản thể

Từ điển phổ thông

cửa trời (cửa chính trong cung)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 閶.

Từ điển Trần Văn Chánh

① 【閶 闔】xương hạp [changhé] a. Cửa; b. Cửa trời (theo truyền thuyết); c. Cửa cung;
② 【閶門】xương môn [changmén] Tên cửa thành Tô Châu (Trung Quốc);
③ 【閶風】xương phong [changfeng] (văn) Gió thu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 閶