Có 1 kết quả:

xương

1/1

xương

phồn thể

Từ điển phổ thông

cửa trời (cửa chính trong cung)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “xương hạp” 閶闔.

Từ điển Thiều Chửu

① Xương hạp 閶闔 cửa trời, cửa chính trong cung.
② Gió thu. Như Xương hạp tây nam lai 閶闔西南來 gió thu từ hướng tây nam lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

① 【閶 闔】xương hạp [changhé] a. Cửa; b. Cửa trời (theo truyền thuyết); c. Cửa cung;
② 【閶門】xương môn [changmén] Tên cửa thành Tô Châu (Trung Quốc);
③ 【閶風】xương phong [changfeng] (văn) Gió thu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cửa nhỏ.

Từ ghép 2