Có 1 kết quả:
xương
Tổng nét: 16
Bộ: môn 門 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿵門昌
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一丨フ一一丨フ一一
Thương Hiệt: ANAA (日弓日日)
Unicode: U+95B6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Tô Châu kỳ 2 - 別蘇州其二 (Lưu Vũ Tích)
• Dạ (Tuyệt ngạn phong uy động) - 夜(絕岸風威動) (Đỗ Phủ)
• Giá cô thiên - 鷓鴣天 (Hạ Chú)
• Gia thân song thọ bái khánh - 家親雙壽拜慶 (Vũ Phạm Khải)
• Hoạ Vi xá nhân tảo triều - 和韋舍人早朝 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Tế Lâm dạ khốc - 細林夜哭 (Hạ Hoàn Thuần)
• Thu hà - 秋霞 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Tiễn Tây Mỗ Hữu cơ ngự sử Nghiêm thăng phó khuyết - 餞西姥右幾御史嚴升赴闕 (Đoàn Huyên)
• Xương Môn phỏng cựu tác - 閶門訪舊作 (Trình Gia Toại)
• Yên đài thi - Hạ - 燕臺詩-夏 (Lý Thương Ẩn)
• Dạ (Tuyệt ngạn phong uy động) - 夜(絕岸風威動) (Đỗ Phủ)
• Giá cô thiên - 鷓鴣天 (Hạ Chú)
• Gia thân song thọ bái khánh - 家親雙壽拜慶 (Vũ Phạm Khải)
• Hoạ Vi xá nhân tảo triều - 和韋舍人早朝 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Tế Lâm dạ khốc - 細林夜哭 (Hạ Hoàn Thuần)
• Thu hà - 秋霞 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Tiễn Tây Mỗ Hữu cơ ngự sử Nghiêm thăng phó khuyết - 餞西姥右幾御史嚴升赴闕 (Đoàn Huyên)
• Xương Môn phỏng cựu tác - 閶門訪舊作 (Trình Gia Toại)
• Yên đài thi - Hạ - 燕臺詩-夏 (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cửa trời (cửa chính trong cung)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “xương hạp” 閶闔.
Từ điển Thiều Chửu
① Xương hạp 閶闔 cửa trời, cửa chính trong cung.
② Gió thu. Như Xương hạp tây nam lai 閶闔西南來 gió thu từ hướng tây nam lại.
② Gió thu. Như Xương hạp tây nam lai 閶闔西南來 gió thu từ hướng tây nam lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
① 【閶 闔】xương hạp [changhé] a. Cửa; b. Cửa trời (theo truyền thuyết); c. Cửa cung;
② 【閶門】xương môn [changmén] Tên cửa thành Tô Châu (Trung Quốc);
③ 【閶風】xương phong [changfeng] (văn) Gió thu.
② 【閶門】xương môn [changmén] Tên cửa thành Tô Châu (Trung Quốc);
③ 【閶風】xương phong [changfeng] (văn) Gió thu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cửa nhỏ.
Từ ghép 2