Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lộc, lục
Tổng nét: 12
Bộ: kỳ 示 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Unicode: U+F93C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: kỳ 示 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Unicode: U+F93C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 녹
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Ba Lĩnh đáp Đỗ nhị kiến ức - 巴嶺答杜二見憶 (Nghiêm Vũ)
• Đề đại tư đồ Xuân Nhạc công từ - 題大司徒春岳公祠 (Lê Quý Đôn)
• Hựu thể - 又体 (Trần Đình Tân)
• Khốc Hoàng Phủ thất lang trung Thực - 哭皇甫七郎中湜 (Bạch Cư Dị)
• Ngẫu thành kỳ 2 - 偶城其二 (Nguyễn Khuyến)
• Ngũ kinh toản yếu đại toàn tự - 五經纂要大全敘 (Phan Huy Cận)
• Phù y 2 - 鳧鷖 2 (Khổng Tử)
• Tặng Hải Dương đình - 贈海陽亭 (Nguyễn Hữu Thăng)
• Tống Hạ Giám quy Tứ Minh ứng chế - 送賀監歸四明應制 (Lý Bạch)
• Xuân - 春 (Trương Công Giai)
• Đề đại tư đồ Xuân Nhạc công từ - 題大司徒春岳公祠 (Lê Quý Đôn)
• Hựu thể - 又体 (Trần Đình Tân)
• Khốc Hoàng Phủ thất lang trung Thực - 哭皇甫七郎中湜 (Bạch Cư Dị)
• Ngẫu thành kỳ 2 - 偶城其二 (Nguyễn Khuyến)
• Ngũ kinh toản yếu đại toàn tự - 五經纂要大全敘 (Phan Huy Cận)
• Phù y 2 - 鳧鷖 2 (Khổng Tử)
• Tặng Hải Dương đình - 贈海陽亭 (Nguyễn Hữu Thăng)
• Tống Hạ Giám quy Tứ Minh ứng chế - 送賀監歸四明應制 (Lý Bạch)
• Xuân - 春 (Trương Công Giai)
Bình luận 0