Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: sơ, sư
Unicode: U+FAB0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Unicode: U+FAB0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bất ly tây các kỳ 2 - 不離西閣其二 (Đỗ Phủ)
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Hỉ thu thiên - Đảo luyện thiên thanh - 喜秋天-搗練千聲 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Hoạ ưng - 畫鷹 (Đỗ Phủ)
• Hồng Nhai kiều - 洪厓橋 (Ngu Tập)
• Phụng quan Nghiêm trịnh công sảnh sự Mân sơn Đà giang hoạ đồ thập vận, đắc vong tự - 奉觀嚴鄭公廳事岷山沱江畫圖十韻,得忘字 (Đỗ Phủ)
• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 08 - Gia Cát đài - 桂林十二詠其八-諸葛臺 (Phan Huy Thực)
• Thanh bình nhạc kỳ 1 - 清平樂其一 (Trương Viêm)
• Trúc chi ca kỳ 05 - 竹枝歌其五 (Uông Nguyên Lượng)
• Xuân nhật hí đề Não Hác sứ quân huynh - 春日戲題惱郝使君兄 (Đỗ Phủ)
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Hỉ thu thiên - Đảo luyện thiên thanh - 喜秋天-搗練千聲 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Hoạ ưng - 畫鷹 (Đỗ Phủ)
• Hồng Nhai kiều - 洪厓橋 (Ngu Tập)
• Phụng quan Nghiêm trịnh công sảnh sự Mân sơn Đà giang hoạ đồ thập vận, đắc vong tự - 奉觀嚴鄭公廳事岷山沱江畫圖十韻,得忘字 (Đỗ Phủ)
• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 08 - Gia Cát đài - 桂林十二詠其八-諸葛臺 (Phan Huy Thực)
• Thanh bình nhạc kỳ 1 - 清平樂其一 (Trương Viêm)
• Trúc chi ca kỳ 05 - 竹枝歌其五 (Uông Nguyên Lượng)
• Xuân nhật hí đề Não Hác sứ quân huynh - 春日戲題惱郝使君兄 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0